Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

campus là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ campus trong tiếng Anh

campus /ˈkæmpəs/
- noun : khuôn viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

campus: Khuôn viên trường

Campus là danh từ chỉ khu vực của trường đại học hoặc cao đẳng bao gồm các tòa nhà và không gian chung.

  • The university campus is very large. (Khuôn viên trường đại học rất rộng.)
  • Students live in dormitories on campus. (Sinh viên sống trong ký túc xá trong khuôn viên.)
  • Smoking is not allowed on campus. (Không được phép hút thuốc trong khuôn viên.)

Bảng biến thể từ "campus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: campus
Phiên âm: /ˈkæmpəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khuôn viên trường; sân trường Ngữ cảnh: Dùng cho trường đại học, cao đẳng The campus is beautiful in spring.
Khuôn viên trường rất đẹp vào mùa xuân.
2 Từ: on-campus
Phiên âm: /ˌɒn ˈkæmpəs/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Trong khuôn viên trường Ngữ cảnh: Dùng cho ký túc, hoạt động trong trường Many students live on-campus.
Nhiều sinh viên sống trong ký túc xá.
3 Từ: off-campus
Phiên âm: /ˌɔːf ˈkæmpəs/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Ngoài khuôn viên trường Ngữ cảnh: Dùng mô tả nhà ở hoặc hoạt động She rents an off-campus apartment.
Cô ấy thuê phòng ngoài khuôn viên.
4 Từ: campus-wide
Phiên âm: /ˈkæmpəs waɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Toàn trường Ngữ cảnh: Dùng cho sự kiện lớn A campus-wide event was held.
Một sự kiện toàn trường đã được tổ chức.

Từ đồng nghĩa "campus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "campus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

university/college campuses

cơ sở đại học / cao đẳng

Lưu sổ câu

2

The university has campuses in Cairns and Brisbane.

Trường đại học có các cơ sở tại Cairns và Brisbane.

Lưu sổ câu

3

She lives on campus (= within the main university area).

Cô ấy sống trong khuôn viên trường (= trong khu vực trường đại học chính).

Lưu sổ câu

4

The number of graduate students living off campus has dropped.

Số lượng sinh viên tốt nghiệp sống ngoài khuôn viên trường đã giảm xuống.

Lưu sổ câu

5

Students at the main campus have heeded the call to boycott lectures.

Sinh viên tại cơ sở chính đã nghe theo lời kêu gọi tẩy chay các bài giảng.

Lưu sổ câu

6

Wi-fi is also provided in many locations around the campus.

Wi

Lưu sổ câu

7

The statue stands on the campus of Princeton University.

Bức tượng đứng trong khuôn viên của Đại học Princeton.

Lưu sổ câu

8

campus life

cuộc sống trong khuôn viên trường

Lưu sổ câu

9

Students at the Belfast campus have access to excellent sports facilities.

Sinh viên tại cơ sở Belfast được sử dụng các cơ sở thể thao tuyệt vời.

Lưu sổ câu

10

The Engineering department is on the main campus.

Khoa Kỹ thuật nằm trong khuôn viên chính.

Lưu sổ câu