Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

campaign là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ campaign trong tiếng Anh

campaign /kæmˈpeɪn/
- (n) : chiến dịch, cuộc vận động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

campaign: Chiến dịch

Campaign là một chuỗi các hoạt động được tổ chức nhằm đạt được một mục tiêu, thường là trong các lĩnh vực chính trị hoặc quảng cáo.

  • She ran a successful campaign for the local elections. (Cô ấy đã tổ chức một chiến dịch thành công cho cuộc bầu cử địa phương.)
  • The company launched a campaign to raise awareness about climate change. (Công ty đã phát động chiến dịch nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.)
  • He is leading a campaign to promote healthy eating habits. (Anh ấy đang dẫn đầu chiến dịch thúc đẩy thói quen ăn uống lành mạnh.)

Bảng biến thể từ "campaign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: campaign
Phiên âm: /kæmˈpeɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiến dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một chiến dịch hoặc chương trình, thường có mục tiêu cụ thể The election campaign is getting intense.
Chiến dịch bầu cử đang trở nên gay gắt.
2 Từ: campaign
Phiên âm: /kæmˈpeɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiến hành chiến dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện chiến dịch They are campaigning for environmental awareness.
Họ đang tiến hành chiến dịch nâng cao nhận thức về môi trường.
3 Từ: campaigning
Phiên âm: /kæmˈpeɪnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiến hành chiến dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình thực hiện chiến dịch Campaigning for social justice took a lot of effort.
Việc thực hiện chiến dịch vì công lý xã hội đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
4 Từ: campaigned
Phiên âm: /kæmˈpeɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tiến hành chiến dịch Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chiến dịch đã hoàn thành She campaigned for the candidate throughout the summer.
Cô ấy đã tiến hành chiến dịch cho ứng cử viên suốt mùa hè.

Từ đồng nghĩa "campaign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "campaign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She gave fresh momentum to the campaign.

Cô ấy đã tạo động lực mới cho chiến dịch.

Lưu sổ câu

2

Tanks were deployed effectively during the long campaign.

Xe tăng đã được triển khai hiệu quả trong suốt chiến dịch dài ngày.

Lưu sổ câu

3

They have mounted a propaganda campaign against Western governments.

Họ đã tổ chức một chiến dịch tuyên truyền chống lại các chính phủ phương Tây.

Lưu sổ câu

4

His campaign was not going well.

Chiến dịch của anh ấy đã không diễn ra tốt đẹp.

Lưu sổ câu

5

They've worked night and day to publicise their campaign.

Họ đã làm việc cả ngày lẫn đêm để công khai chiến dịch của mình.

Lưu sổ câu

6

The general slurred over his contribution to the campaign.

Vị tướng nói xấu về đóng góp của mình cho chiến dịch.

Lưu sổ câu

7

The sales campaign was a total disaster.

Chiến dịch bán hàng hoàn toàn là một thảm họa.

Lưu sổ câu

8

We need someone to coordinate the whole campaign.

Chúng tôi cần một người điều phối toàn bộ chiến dịch.

Lưu sổ câu

9

She explained the thinking behind the campaign.

Cô ấy giải thích suy nghĩ đằng sau chiến dịch.

Lưu sổ câu

10

Several leading creatives are involved in the advertising campaign.

Một số nhà quảng cáo hàng đầu tham gia vào chiến dịch quảng cáo.

Lưu sổ câu

11

His presidential campaign won endorsement from several celebrities.

Chiến dịch tranh cử tổng thống của ông đã giành được sự tán thành từ một số nhân vật nổi tiếng.

Lưu sổ câu

12

The campaign to stop drink-driving had only limited success.

Chiến dịch ngăn chặn việc uống rượu lái xe chỉ đạt được thành công hạn chế.

Lưu sổ câu

13

This election campaign has been characterized by violence.

Chiến dịch bầu cử này đã được đặc trưng bởi bạo lực.

Lưu sổ câu

14

The organization has launched a campaign to raise $150( ),000.

Tổ chức đã phát động một chiến dịch quyên góp được $ 150 (Senturedict.com), 000.

Lưu sổ câu

15

Today police launched a campaign to reduce road accidents.

Hôm nay cảnh sát đã phát động một chiến dịch để giảm thiểu tai nạn đường bộ.

Lưu sổ câu

16

The tab for the campaign was nearly $500 million.

Tab cho chiến dịch là gần 500 triệu đô la.

Lưu sổ câu

17

They conducted a campaign of economic sabotage.

Họ tiến hành chiến dịch phá hoại kinh tế.

Lưu sổ câu

18

She has been a central figure in the campaign.

Cô ấy đã là một nhân vật trung tâm trong chiến dịch.

Lưu sổ câu

19

Governor Caperton has the largest campaign war chest.

Thống đốc Caperton có rương chiến dịch chiến dịch lớn nhất.

Lưu sổ câu

20

Labour took its pre-election campaign to the North-West.

Lao động đã thực hiện chiến dịch trước bầu cử của mình ở Tây Bắc.

Lưu sổ câu

21

These results demonstrate convincingly that our campaign is working.

Những kết quả này chứng minh một cách thuyết phục rằng chiến dịch của chúng tôi đang hoạt động.

Lưu sổ câu

22

She had actively solicited funds for her election campaign.

Cô đã tích cực gây quỹ cho chiến dịch tranh cử của mình.

Lưu sổ câu

23

He played a prominent part in the campaign.

Anh ấy đã đóng một vai trò quan trọng trong chiến dịch.

Lưu sổ câu

24

Despite winning the title, their last campaign ended in great disappointment.

Mặc dù đã giành được danh hiệu nhưng chiến dịch cuối cùng của họ đã kết thúc trong sự thất vọng lớn.

Lưu sổ câu

25

He fought in the N African campaign during the last war.

Anh đã chiến đấu trong chiến dịch N African trong cuộc chiến cuối cùng.

Lưu sổ câu

26

The campaign for reform should start to gather momentum in the new year.

Chiến dịch cải cách nên bắt đầu để thu thập động lực trong năm mới.

Lưu sổ câu

27

The campaign was designed to increase public awareness of the problem.

Chiến dịch được thiết kế để nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này.

Lưu sổ câu

28

They conducted a vigorous campaign for a shorter working week.

Họ đã tiến hành một chiến dịch sôi nổi trong một tuần làm việc ngắn hơn.

Lưu sổ câu

29

Every single ad in the campaign has been a gem.

Mỗi quảng cáo trong chiến dịch đều là một viên ngọc quý.

Lưu sổ câu

30

an anti-smoking campaign

một chiến dịch chống hút thuốc

Lưu sổ câu

31

an advertising/a marketing campaign

một quảng cáo / một chiến dịch tiếp thị

Lưu sổ câu

32

an election campaign

một chiến dịch bầu cử

Lưu sổ câu

33

the recent presidential campaign

chiến dịch tranh cử tổng thống gần đây

Lưu sổ câu

34

the campaign for parliamentary reform

chiến dịch cải cách nghị viện

Lưu sổ câu

35

a campaign against ageism in the workplace

một chiến dịch chống lại chủ nghĩa tuổi tác ở nơi làm việc

Lưu sổ câu

36

Today police launched a campaign to reduce road accidents.

Hôm nay cảnh sát đã phát động một chiến dịch giảm thiểu tai nạn giao thông đường bộ.

Lưu sổ câu

37

They began a grass-roots campaign to encourage people to shop locally.

Họ bắt đầu một chiến dịch cấp cơ sở để khuyến khích mọi người mua sắm tại địa phương.

Lưu sổ câu

38

to mount/start a campaign

để gắn kết / bắt đầu một chiến dịch

Lưu sổ câu

39

to run/lead/spearhead a campaign

để chạy / dẫn dắt / tạo mũi nhọn cho một chiến dịch

Lưu sổ câu

40

Both sides have been accused of waging a dirty campaign.

Cả hai bên đều bị cáo buộc tiến hành một chiến dịch bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

41

the governor's campaign manager

người quản lý chiến dịch của thống đốc

Lưu sổ câu

42

The candidates are on the campaign trail (= travelling around to attract support).

Các ứng cử viên đang trong chiến dịch tranh cử (= đi khắp nơi để thu hút sự ủng hộ).

Lưu sổ câu

43

the North African campaign

chiến dịch Bắc Phi

Lưu sổ câu

44

a bombing campaign

một chiến dịch ném bom

Lưu sổ câu

45

Air battles had dominated the campaign.

Các trận không chiến đã chiếm ưu thế trong chiến dịch.

Lưu sổ câu

46

The government has intensified the military campaign against the rebels.

Chính phủ đã tăng cường chiến dịch quân sự chống lại quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

47

The Russian campaign ended with the German defeat at Stalingrad.

Chiến dịch của Nga kết thúc với thất bại của quân Đức tại Stalingrad.

Lưu sổ câu

48

an advertising campaign

một chiến dịch quảng cáo

Lưu sổ câu

49

She led the campaign for parliamentary reform.

Bà lãnh đạo chiến dịch cải cách nghị viện.

Lưu sổ câu

50

the campaign for racial equality

chiến dịch bình đẳng chủng tộc

Lưu sổ câu

51

A campaign of intimidation was waged against people trying to vote.

Một chiến dịch đe dọa đã được tiến hành chống lại những người cố gắng bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

52

Local people started a petition and letter-writing campaign to keep the hospital open.

Người dân địa phương bắt đầu một chiến dịch viết thư và kiến ​​nghị để giữ cho bệnh viện mở cửa.

Lưu sổ câu

53

She led a successful campaign against the closure of the library.

Cô ấy đã dẫn đầu một chiến dịch thành công chống lại việc đóng cửa thư viện.

Lưu sổ câu

54

The campaign failed to achieve its objectives.

Chiến dịch không đạt được mục tiêu.

Lưu sổ câu

55

The anti-fur organization financed an ad campaign featuring celebrities.

Tổ chức chống lông thú đã tài trợ cho một chiến dịch quảng cáo có sự góp mặt của những người nổi tiếng.

Lưu sổ câu

56

The campaign aims to inform the public of the dangers of this disease.

Chiến dịch nhằm mục đích thông báo cho công chúng về sự nguy hiểm của căn bệnh này.

Lưu sổ câu

57

a carefully orchestrated campaign against striking workers

một chiến dịch được dàn dựng cẩn thận chống lại những công nhân đình công

Lưu sổ câu

58

The campaign featured athletes talking about healthy lifestyles.

Chiến dịch có các vận động viên nói về lối sống lành mạnh.

Lưu sổ câu

59

a concerted campaign aimed at educating young people about the dangers of drugs

một chiến dịch phối hợp nhằm giáo dục thanh niên về sự nguy hiểm của ma túy

Lưu sổ câu

60

After sliding in the opinion polls, the party had to rethink its plan of campaign.

Sau khi trượt trong các cuộc thăm dò dư luận, đảng đã phải suy nghĩ lại kế hoạch tranh cử của mình.

Lưu sổ câu

61

The company launched a huge advertising campaign.

Công ty tung ra một chiến dịch quảng cáo khổng lồ.

Lưu sổ câu

62

The advertising campaign was responsible for the massive rise in sales.

Chiến dịch quảng cáo là nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng lớn về doanh số bán hàng.

Lưu sổ câu

63

We designed an internet marketing campaign.

Chúng tôi đã thiết kế một chiến dịch tiếp thị trên internet.

Lưu sổ câu

64

The general election campaign gets underway today.

Chiến dịch tổng tuyển cử được tiến hành vào ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

65

A news conference was held at the party's campaign headquarters.

Một cuộc họp báo được tổ chức tại trụ sở chiến dịch của đảng.

Lưu sổ câu

66

Education has become an important campaign issue.

Giáo dục đã trở thành một vấn đề quan trọng của chiến dịch.

Lưu sổ câu

67

People have criticized the way in which she conducted her election campaign.

Mọi người đã chỉ trích cách bà tiến hành chiến dịch tranh cử của mình.

Lưu sổ câu

68

The President kept his campaign promises.

Tổng thống đã giữ lời hứa trong chiến dịch tranh cử của mình.

Lưu sổ câu

69

a health awareness campaign to promote a healthy lifestyle

một chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe để thúc đẩy lối sống lành mạnh

Lưu sổ câu

70

election candidates on the campaign trail

các ứng cử viên bầu cử trên đường vận động tranh cử

Lưu sổ câu

71

The terrorists responded with a bombing campaign directed at business and commerce.

Những kẻ khủng bố đáp trả bằng một chiến dịch ném bom nhắm vào doanh nghiệp và thương mại.

Lưu sổ câu

72

A news conference was held at the party's campaign headquarters.

Một cuộc họp báo được tổ chức tại trụ sở chiến dịch của đảng.

Lưu sổ câu