cage: Lồng
Cage là danh từ chỉ vật dụng bằng kim loại hoặc gỗ để nhốt động vật hoặc chim; là động từ nghĩa là nhốt vào lồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cage
|
Phiên âm: /keɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lồng; chuồng | Ngữ cảnh: Dùng nuôi chim, thú nhỏ |
The bird escaped from its cage. |
Con chim trốn khỏi lồng. |
| 2 |
Từ:
cage
|
Phiên âm: /keɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhốt vào lồng | Ngữ cảnh: Đưa người/vật vào không gian hẹp |
They caged the animals for transport. |
Họ nhốt động vật vào lồng để vận chuyển. |
| 3 |
Từ:
caged
|
Phiên âm: /keɪdʒd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Bị nhốt | Ngữ cảnh: Mô tả sinh vật trong lồng |
The caged tiger paced angrily. |
Con hổ bị nhốt đi lại giận dữ. |
| 4 |
Từ:
cage-free
|
Phiên âm: /keɪdʒ friː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không nuôi nhốt | Ngữ cảnh: Thường dùng cho trứng, gia cầm |
Cage-free eggs are more expensive. |
Trứng gà thả rông đắt hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a birdcage một cái lồng chim |
một cái lồng chim | Lưu sổ câu |
| 2 |
I don’t like seeing animals in cages. Tôi không thích nhìn thấy động vật trong lồng. |
Tôi không thích nhìn thấy động vật trong lồng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Who's rattled his cage? Ai đang xới tung lồng của mình? |
Ai đang xới tung lồng của mình? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Who's rattled his cage? Ai đang xới tung lồng của mình? |
Ai đang xới tung lồng của mình? | Lưu sổ câu |