Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cage trong tiếng Anh

cage /keɪdʒ/
- noun : cái lồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cage: Lồng

Cage là danh từ chỉ vật dụng bằng kim loại hoặc gỗ để nhốt động vật hoặc chim; là động từ nghĩa là nhốt vào lồng.

  • The bird is in a cage. (Con chim ở trong lồng.)
  • Lions are kept in large cages at the zoo. (Sư tử được giữ trong lồng lớn ở sở thú.)
  • They caged the rabbits to protect them. (Họ nhốt thỏ vào lồng để bảo vệ chúng.)

Bảng biến thể từ "cage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cage
Phiên âm: /keɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lồng; chuồng Ngữ cảnh: Dùng nuôi chim, thú nhỏ The bird escaped from its cage.
Con chim trốn khỏi lồng.
2 Từ: cage
Phiên âm: /keɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhốt vào lồng Ngữ cảnh: Đưa người/vật vào không gian hẹp They caged the animals for transport.
Họ nhốt động vật vào lồng để vận chuyển.
3 Từ: caged
Phiên âm: /keɪdʒd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Bị nhốt Ngữ cảnh: Mô tả sinh vật trong lồng The caged tiger paced angrily.
Con hổ bị nhốt đi lại giận dữ.
4 Từ: cage-free
Phiên âm: /keɪdʒ friː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không nuôi nhốt Ngữ cảnh: Thường dùng cho trứng, gia cầm Cage-free eggs are more expensive.
Trứng gà thả rông đắt hơn.

Từ đồng nghĩa "cage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a birdcage

một cái lồng chim

Lưu sổ câu

2

I don’t like seeing animals in cages.

Tôi không thích nhìn thấy động vật trong lồng.

Lưu sổ câu

3

Who's rattled his cage?

Ai đang xới tung lồng của mình?

Lưu sổ câu

4

Who's rattled his cage?

Ai đang xới tung lồng của mình?

Lưu sổ câu