cable: Dây cáp
Cable là một sợi dây có chức năng truyền tải tín hiệu điện hoặc tín hiệu khác từ nơi này sang nơi khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cable
|
Phiên âm: /ˈkeɪbl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dây cáp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu dạng dây dùng trong điện, truyền tải thông tin |
The TV cable is connected to the wall. |
Dây cáp truyền hình được kết nối với tường. |
| 2 |
Từ:
cable
|
Phiên âm: /ˈkeɪbl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cáp hóa, lắp cáp | Ngữ cảnh: Dùng khi thiết lập hoặc kết nối với cáp |
We need to cable the new system to the network. |
Chúng ta cần cáp hệ thống mới vào mạng. |
| 3 |
Từ:
cabling
|
Phiên âm: /ˈkeɪblɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hệ thống cáp, công việc lắp đặt cáp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình lắp đặt hoặc công trình sử dụng cáp |
The building's cabling was upgraded last year. |
Hệ thống cáp của tòa nhà đã được nâng cấp vào năm ngoái. |
| 4 |
Từ:
cabled
|
Phiên âm: /ˈkeɪbld/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã cáp | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc kết nối với cáp |
The server was cabled to the router. |
Máy chủ đã được kết nối với bộ định tuyến qua cáp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They underlaid the Atlantic with a cable. Họ đã đặt dưới Đại Tây Dương bằng một sợi dây cáp. |
Họ đã đặt dưới Đại Tây Dương bằng một sợi dây cáp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The brake cable needs tightening up. Cáp phanh cần được thắt chặt. |
Cáp phanh cần được thắt chặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A thin cable carries the signal to a computer. Một sợi cáp mỏng mang tín hiệu đến máy tính. |
Một sợi cáp mỏng mang tín hiệu đến máy tính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He accidentally sawed through a cable. Anh ta vô tình nhìn thấy một sợi dây cáp. |
Anh ta vô tình nhìn thấy một sợi dây cáp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We have already advised you by cable. Chúng tôi đã tư vấn cho bạn bằng cáp. |
Chúng tôi đã tư vấn cho bạn bằng cáp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
After much tugging, the steel cable straightened out. Sau nhiều lần kéo, sợi cáp thép đã thẳng ra. |
Sau nhiều lần kéo, sợi cáp thép đã thẳng ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
First, reel out the electric cable carefully. Đầu tiên, cuộn dây cáp điện một cách cẩn thận. |
Đầu tiên, cuộn dây cáp điện một cách cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The prisoners were regularly lashed with electric cable. Các tù nhân thường xuyên bị trói bằng dây cáp điện. |
Các tù nhân thường xuyên bị trói bằng dây cáp điện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Repairs to the cable did not take too long. Việc sửa chữa cáp không mất quá nhiều thời gian. |
Việc sửa chữa cáp không mất quá nhiều thời gian. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They tied him to a chair with cable. Họ trói anh ta vào ghế bằng dây cáp. |
Họ trói anh ta vào ghế bằng dây cáp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The truck used a cable to drag the car. Chiếc xe tải đã dùng dây cáp để kéo ô tô. |
Chiếc xe tải đã dùng dây cáp để kéo ô tô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Steel cable will be used to replace worn ropes. Cáp thép sẽ được sử dụng để thay thế những sợi dây đã bị mòn. |
Cáp thép sẽ được sử dụng để thay thế những sợi dây đã bị mòn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He resolutely hacked off the cable and the sail slipped down. Anh kiên quyết giật đứt dây cáp và cánh buồm bị tuột xuống. |
Anh kiên quyết giật đứt dây cáp và cánh buồm bị tuột xuống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This cable should have a plug at one end and a socket at the other. Cáp này phải có phích cắm ở một đầu và ổ cắm ở đầu kia. |
Cáp này phải có phích cắm ở một đầu và ổ cắm ở đầu kia. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A new submarine cable was laid from England to Netherlands. Một tuyến cáp ngầm mới đã được đặt từ Anh đến Hà Lan. |
Một tuyến cáp ngầm mới đã được đặt từ Anh đến Hà Lan. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The socket for the printer cable is located at the rear of the computer. Ổ cắm cho cáp máy in nằm ở phía sau máy tính. |
Ổ cắm cho cáp máy in nằm ở phía sau máy tính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The cable has a copper wire surrounded by a plastic sheath. Cáp có một dây đồng được bao bọc bởi một lớp vỏ nhựa. |
Cáp có một dây đồng được bao bọc bởi một lớp vỏ nhựa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Is the cable long enough to reach the socket? Cáp có đủ dài để đến ổ cắm không? |
Cáp có đủ dài để đến ổ cắm không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Connect the cable to the correct terminal. Kết nối cáp với đúng thiết bị đầu cuối. |
Kết nối cáp với đúng thiết bị đầu cuối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The sailors heaved at the cable. Các thủy thủ phập phồng trước dây cáp. |
Các thủy thủ phập phồng trước dây cáp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We heard a twang as the cable broke. Chúng tôi nghe thấy tiếng leng keng khi dây cáp bị đứt. |
Chúng tôi nghe thấy tiếng leng keng khi dây cáp bị đứt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This cable has a rubber casing. Cáp này có vỏ bằng cao su. |
Cáp này có vỏ bằng cao su. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Someone will trip over that cable. Ai đó sẽ đi qua cáp đó. |
Ai đó sẽ đi qua cáp đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
One in 10 homes now has cable TV. Cứ 10 ngôi nhà thì có một ngôi nhà có truyền hình cáp. |
Cứ 10 ngôi nhà thì có một ngôi nhà có truyền hình cáp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The channel is only available on cable. Kênh chỉ có sẵn trên cáp. |
Kênh chỉ có sẵn trên cáp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Clary tripped over a cable and broke his foot. Clary vấp phải dây cáp và bị gãy chân. |
Clary vấp phải dây cáp và bị gãy chân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
What is the breaking strain of this cable? Độ căng đứt của cáp này là gì? |
Độ căng đứt của cáp này là gì? | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'll wait for the movie to come out on cable. Tôi sẽ đợi bộ phim ra mắt trên cáp. |
Tôi sẽ đợi bộ phim ra mắt trên cáp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
fibre-optic cable cáp quang |
cáp quang | Lưu sổ câu |
| 30 |
a power cable cáp nguồn |
cáp nguồn | Lưu sổ câu |
| 31 |
overhead/underground/undersea cables cáp trên không / ngầm / dưới biển |
cáp trên không / ngầm / dưới biển | Lưu sổ câu |
| 32 |
a 10 000-volt cable cáp 10 000 vôn |
cáp 10 000 vôn | Lưu sổ câu |
| 33 |
a USB cable cáp USB |
cáp USB | Lưu sổ câu |
| 34 |
a length of electric cable chiều dài của cáp điện |
chiều dài của cáp điện | Lưu sổ câu |
| 35 |
They're digging up the road to lay cables. Họ đang đào đường để đặt dây cáp. |
Họ đang đào đường để đặt dây cáp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We can receive up to 500 cable channels. Chúng tôi có thể nhận tới 500 kênh truyền hình cáp. |
Chúng tôi có thể nhận tới 500 kênh truyền hình cáp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We just had cable installed. Chúng tôi vừa lắp đặt cáp. |
Chúng tôi vừa lắp đặt cáp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I plugged the cable into the amplifier. Tôi đã cắm cáp vào bộ khuếch đại. |
Tôi đã cắm cáp vào bộ khuếch đại. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Engineers plan to run the telephone cables under the river. Các kỹ sư dự định chạy cáp điện thoại dưới sông. |
Các kỹ sư dự định chạy cáp điện thoại dưới sông. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There is a cable running under the road. Có một sợi cáp chạy dưới đường. |
Có một sợi cáp chạy dưới đường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Roads have to be dug up to lay underground cables. Đường phải được đào lên để đặt cáp ngầm. |
Đường phải được đào lên để đặt cáp ngầm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
These fibre-optic cables can carry telephone calls and computer data. Những sợi cáp quang này có thể thực hiện các cuộc gọi điện thoại và dữ liệu máy tính. |
Những sợi cáp quang này có thể thực hiện các cuộc gọi điện thoại và dữ liệu máy tính. | Lưu sổ câu |
| 43 |
new cables connecting major cities in Europe cáp mới kết nối các thành phố lớn ở Châu Âu |
cáp mới kết nối các thành phố lớn ở Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 44 |
They're digging up the road to lay cables. Họ đang đào đường để đặt dây cáp. |
Họ đang đào đường để đặt dây cáp. | Lưu sổ câu |