buyer: Người mua
Buyer là danh từ chỉ người hoặc tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
buyer
|
Phiên âm: /ˈbaɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người mua; khách hàng | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh, thương mại |
The buyer agreed to the price. |
Người mua đồng ý với mức giá. |
| 2 |
Từ:
buyers
|
Phiên âm: /ˈbaɪərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người mua | Ngữ cảnh: Dùng trong thị trường |
First-time buyers often need advice. |
Người mua lần đầu thường cần tư vấn. |
| 3 |
Từ:
buying
|
Phiên âm: /ˈbaɪɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc mua hàng | Ngữ cảnh: Lĩnh vực kinh tế, thương mại |
Buying in bulk can save money. |
Mua số lượng lớn có thể tiết kiệm tiền. |
| 4 |
Từ:
buy
|
Phiên âm: /baɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mua | Ngữ cảnh: Động từ gốc |
She buys groceries every day. |
Cô ấy mua đồ mỗi ngày. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Have you found a buyer for your house? Bạn đã tìm được người mua căn nhà của mình chưa? |
Bạn đã tìm được người mua căn nhà của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was a fashion buyer for a department store. Cô ấy là người mua thời trang cho một cửa hàng bách hóa. |
Cô ấy là người mua thời trang cho một cửa hàng bách hóa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
In a buyer's market, the commodity is plentiful and so its price is not high. Trên thị trường của người mua, hàng hóa rất phong phú và do đó giá của nó không cao. |
Trên thị trường của người mua, hàng hóa rất phong phú và do đó giá của nó không cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Did you find a buyer for your house? Bạn đã tìm được người mua căn nhà của mình chưa? |
Bạn đã tìm được người mua căn nhà của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Have you got a buyer for your house yet? Bạn đã có người mua căn nhà của mình chưa? |
Bạn đã có người mua căn nhà của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 6 |
In matters of second-hand cars, your motto should be ‘buyer beware’. Trong vấn đề ô tô cũ, phương châm của bạn nên là "người mua hãy cẩn thận". |
Trong vấn đề ô tô cũ, phương châm của bạn nên là "người mua hãy cẩn thận". | Lưu sổ câu |
| 7 |
They quickly found a buyer for their house. Họ nhanh chóng tìm được người mua căn nhà của mình. |
Họ nhanh chóng tìm được người mua căn nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
In a buyer's market, the commodity is plentiful and so its price is not high. Trên thị trường của người mua, hàng hóa rất phong phú và do đó giá của nó không cao. |
Trên thị trường của người mua, hàng hóa rất phong phú và do đó giá của nó không cao. | Lưu sổ câu |