Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

butter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ butter trong tiếng Anh

butter /ˈbʌtə/
- (n) : bơ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

butter:

Butter là một loại chất béo được chế biến từ sữa, thường dùng để phết lên bánh mì hoặc nấu ăn.

  • She spread butter on her toast for breakfast. (Cô ấy phết bơ lên bánh mì nướng cho bữa sáng.)
  • He likes his vegetables with a little butter. (Anh ấy thích rau của mình với một ít bơ.)
  • The cake recipe calls for a lot of butter. (Công thức làm bánh yêu cầu rất nhiều bơ.)

Bảng biến thể từ "butter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: butter
Phiên âm: /ˈbʌtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất béo làm từ sữa, thường được dùng trong nấu ăn hoặc ăn kèm với bánh mì He spread butter on his toast.
Anh ấy phết bơ lên bánh mì nướng.
2 Từ: buttered
Phiên âm: /ˈbʌtərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được phết bơ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó đã được phết bơ lên She served a buttered roll with soup.
Cô ấy đã phục vụ một chiếc bánh mì nướng phết bơ với súp.
3 Từ: buttering
Phiên âm: /ˈbʌtərɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang phết bơ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc phết bơ She is buttering the bread.
Cô ấy đang phết bơ lên bánh mì.

Từ đồng nghĩa "butter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "butter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Fair words butter no parsnips.

Từ công bằng bơ không có parsnips.

Lưu sổ câu

2

Butter to butter is no relish.

Bơ để bơ không phải là ngon.

Lưu sổ câu

3

Fine words butter no parsnips.

Từ tốt bơ không có parsnips.

Lưu sổ câu

4

Kind words butter no parsnips.

Từ loại bơ không có parsnips.

Lưu sổ câu

5

Not all butter that the cow yields.

Không phải tất cả bơ mà con bò mang lại.

Lưu sổ câu

6

Soft (or Fine or Kind) words butter no parsnips.

Từ mềm (hoặc Tốt hoặc Loại) bơ không có parsnips.

Lưu sổ câu

7

Hard words break no bones, fine words butter no parsnips.

Lời khó không gãy xương, lời hay, tiếng không hay.

Lưu sổ câu

8

She never spares the butter when baking.

Cô ấy không bao giờ đổ bơ khi nướng.

Lưu sổ câu

9

You can substitute oil for butter in this recipe.

Bạn có thể thay thế dầu cho bơ trong công thức này.

Lưu sổ câu

10

The past and butter. In the future, not to.

Quá khứ và bơ. Trong tương lai, không phải.

Lưu sổ câu

11

Besides milk and butter, we need some vegetables.

Ngoài sữa và bơ, chúng ta cần một số loại rau.

Lưu sổ câu

12

The butter will soften out of the fridge.

Bơ sẽ mềm khi lấy ra khỏi tủ lạnh.

Lưu sổ câu

13

Buttermilk is a by-product of making butter.

Buttermilk là một sản phẩm phụ của quá trình làm bơ.

Lưu sổ câu

14

Besides milk and butter, we need some.

Ngoài sữa và bơ, chúng ta cần một ít.

Lưu sổ câu

15

Breakfast consisted of porridge served with butter.

Bữa sáng gồm có cháo ăn kèm với bơ.

Lưu sổ câu

16

Would you like some more bread and butter?

Bạn có muốn thêm chút bánh mì và bơ không?

Lưu sổ câu

17

Fry the mushrooms in a little butter.

Chiên nấm với một ít bơ.

Lưu sổ câu

18

Grease the tin with butter before baking the.

Bôi mỡ thiếc bằng bơ trước khi nướng.

Lưu sổ câu

19

Don't skimp the butter in making a cake.

Đừng bỏ bơ khi làm bánh.

Lưu sổ câu

20

Do you want butter or margarine on your toast?

Bạn có muốn có bơ hoặc bơ thực vật trên bánh mì nướng của mình không?

Lưu sổ câu

21

I put a dab of butter on my bread.

Tôi chấm một chút bơ vào bánh mì của mình.

Lưu sổ câu

22

The farmer churned the cream to butter.

Người nông dân khuấy kem thành bơ.

Lưu sổ câu

23

Margaret handed him the butter. 'Thank you,' said Samuel.

Margaret đưa bơ cho anh ta. "Cảm ơn," Samuel nói.

Lưu sổ câu

24

Brush the pastry with a little melted butter.

Đánh bông lên mặt bánh với một ít bơ đun chảy.

Lưu sổ câu

25

She combined some sugar, flour and butter to make some cookies.

Cô ấy đã kết hợp một ít đường, bột mì và bơ để làm một số loại bánh quy.

Lưu sổ câu

26

I warmed the butter for too long, and it has melted into liquid.

Tôi đã hâm nóng bơ quá lâu, và nó đã tan chảy thành chất lỏng.

Lưu sổ câu

27

Mash the potatoes and then mix in the butter and herbs.

Nghiền khoai tây sau đó trộn bơ và rau thơm.

Lưu sổ câu

28

Separate off the top of the cream and use it to make butter.

Tách phần trên của kem và dùng nó để làm bơ.

Lưu sổ câu

29

Fry the onions in butter.

Chiên hành trong bơ.

Lưu sổ câu

30

a pat/knob/tablespoon of butter

một miếng / núm / muỗng canh bơ

Lưu sổ câu

31

a stick (= small pack) of butter

một que (= gói nhỏ) bơ

Lưu sổ câu

32

Melt the butter in a small pan, add the flour and stir well.

Đun chảy bơ trong chảo nhỏ, cho bột mì vào khuấy đều.

Lưu sổ câu

33

Cream the butter and icing sugar together until light and fluffy.

Đánh kem bơ và đường đóng băng với nhau cho đến khi bông và xốp nhẹ.

Lưu sổ câu

34

He put a large knob of butter on the potatoes.

Anh ấy bôi một cục bơ lớn lên khoai tây.

Lưu sổ câu

35

He spread butter on the roll.

Anh ấy phết bơ lên ​​cuộn.

Lưu sổ câu

36

Put some butter on the crackers, please.

Làm ơn cho một ít bơ vào bánh quy giòn.

Lưu sổ câu

37

Rub the butter into the flour.

Xoa bơ vào bột.

Lưu sổ câu

38

The butter melted in the heat.

Bơ nóng chảy.

Lưu sổ câu

39

This butter doesn't spread very well.

Bơ này không được tán mịn lắm.

Lưu sổ câu

40

courgettes sautéed in butter

bánh ngọt xào bơ

Lưu sổ câu

41

This butter doesn't spread very well.

Bơ này không được tán đều.

Lưu sổ câu