butter: Bơ
Butter là một loại chất béo được chế biến từ sữa, thường dùng để phết lên bánh mì hoặc nấu ăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
butter
|
Phiên âm: /ˈbʌtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bơ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất béo làm từ sữa, thường được dùng trong nấu ăn hoặc ăn kèm với bánh mì |
He spread butter on his toast. |
Anh ấy phết bơ lên bánh mì nướng. |
| 2 |
Từ:
buttered
|
Phiên âm: /ˈbʌtərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được phết bơ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó đã được phết bơ lên |
She served a buttered roll with soup. |
Cô ấy đã phục vụ một chiếc bánh mì nướng phết bơ với súp. |
| 3 |
Từ:
buttering
|
Phiên âm: /ˈbʌtərɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang phết bơ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc phết bơ |
She is buttering the bread. |
Cô ấy đang phết bơ lên bánh mì. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Fair words butter no parsnips. Từ công bằng bơ không có parsnips. |
Từ công bằng bơ không có parsnips. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Butter to butter is no relish. Bơ để bơ không phải là ngon. |
Bơ để bơ không phải là ngon. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Fine words butter no parsnips. Từ tốt bơ không có parsnips. |
Từ tốt bơ không có parsnips. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Kind words butter no parsnips. Từ loại bơ không có parsnips. |
Từ loại bơ không có parsnips. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Not all butter that the cow yields. Không phải tất cả bơ mà con bò mang lại. |
Không phải tất cả bơ mà con bò mang lại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Soft (or Fine or Kind) words butter no parsnips. Từ mềm (hoặc Tốt hoặc Loại) bơ không có parsnips. |
Từ mềm (hoặc Tốt hoặc Loại) bơ không có parsnips. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hard words break no bones, fine words butter no parsnips. Lời khó không gãy xương, lời hay, tiếng không hay. |
Lời khó không gãy xương, lời hay, tiếng không hay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She never spares the butter when baking. Cô ấy không bao giờ đổ bơ khi nướng. |
Cô ấy không bao giờ đổ bơ khi nướng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You can substitute oil for butter in this recipe. Bạn có thể thay thế dầu cho bơ trong công thức này. |
Bạn có thể thay thế dầu cho bơ trong công thức này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The past and butter. In the future, not to. Quá khứ và bơ. Trong tương lai, không phải. |
Quá khứ và bơ. Trong tương lai, không phải. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Besides milk and butter, we need some vegetables. Ngoài sữa và bơ, chúng ta cần một số loại rau. |
Ngoài sữa và bơ, chúng ta cần một số loại rau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The butter will soften out of the fridge. Bơ sẽ mềm khi lấy ra khỏi tủ lạnh. |
Bơ sẽ mềm khi lấy ra khỏi tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Buttermilk is a by-product of making butter. Buttermilk là một sản phẩm phụ của quá trình làm bơ. |
Buttermilk là một sản phẩm phụ của quá trình làm bơ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Besides milk and butter, we need some. Ngoài sữa và bơ, chúng ta cần một ít. |
Ngoài sữa và bơ, chúng ta cần một ít. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Breakfast consisted of porridge served with butter. Bữa sáng gồm có cháo ăn kèm với bơ. |
Bữa sáng gồm có cháo ăn kèm với bơ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Would you like some more bread and butter? Bạn có muốn thêm chút bánh mì và bơ không? |
Bạn có muốn thêm chút bánh mì và bơ không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Fry the mushrooms in a little butter. Chiên nấm với một ít bơ. |
Chiên nấm với một ít bơ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Grease the tin with butter before baking the. Bôi mỡ thiếc bằng bơ trước khi nướng. |
Bôi mỡ thiếc bằng bơ trước khi nướng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Don't skimp the butter in making a cake. Đừng bỏ bơ khi làm bánh. |
Đừng bỏ bơ khi làm bánh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Do you want butter or margarine on your toast? Bạn có muốn có bơ hoặc bơ thực vật trên bánh mì nướng của mình không? |
Bạn có muốn có bơ hoặc bơ thực vật trên bánh mì nướng của mình không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
I put a dab of butter on my bread. Tôi chấm một chút bơ vào bánh mì của mình. |
Tôi chấm một chút bơ vào bánh mì của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The farmer churned the cream to butter. Người nông dân khuấy kem thành bơ. |
Người nông dân khuấy kem thành bơ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Margaret handed him the butter. 'Thank you,' said Samuel. Margaret đưa bơ cho anh ta. "Cảm ơn," Samuel nói. |
Margaret đưa bơ cho anh ta. "Cảm ơn," Samuel nói. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Brush the pastry with a little melted butter. Đánh bông lên mặt bánh với một ít bơ đun chảy. |
Đánh bông lên mặt bánh với một ít bơ đun chảy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She combined some sugar, flour and butter to make some cookies. Cô ấy đã kết hợp một ít đường, bột mì và bơ để làm một số loại bánh quy. |
Cô ấy đã kết hợp một ít đường, bột mì và bơ để làm một số loại bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I warmed the butter for too long, and it has melted into liquid. Tôi đã hâm nóng bơ quá lâu, và nó đã tan chảy thành chất lỏng. |
Tôi đã hâm nóng bơ quá lâu, và nó đã tan chảy thành chất lỏng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Mash the potatoes and then mix in the butter and herbs. Nghiền khoai tây sau đó trộn bơ và rau thơm. |
Nghiền khoai tây sau đó trộn bơ và rau thơm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Separate off the top of the cream and use it to make butter. Tách phần trên của kem và dùng nó để làm bơ. |
Tách phần trên của kem và dùng nó để làm bơ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Fry the onions in butter. Chiên hành trong bơ. |
Chiên hành trong bơ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a pat/knob/tablespoon of butter một miếng / núm / muỗng canh bơ |
một miếng / núm / muỗng canh bơ | Lưu sổ câu |
| 31 |
a stick (= small pack) of butter một que (= gói nhỏ) bơ |
một que (= gói nhỏ) bơ | Lưu sổ câu |
| 32 |
Melt the butter in a small pan, add the flour and stir well. Đun chảy bơ trong chảo nhỏ, cho bột mì vào khuấy đều. |
Đun chảy bơ trong chảo nhỏ, cho bột mì vào khuấy đều. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Cream the butter and icing sugar together until light and fluffy. Đánh kem bơ và đường đóng băng với nhau cho đến khi bông và xốp nhẹ. |
Đánh kem bơ và đường đóng băng với nhau cho đến khi bông và xốp nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He put a large knob of butter on the potatoes. Anh ấy bôi một cục bơ lớn lên khoai tây. |
Anh ấy bôi một cục bơ lớn lên khoai tây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He spread butter on the roll. Anh ấy phết bơ lên cuộn. |
Anh ấy phết bơ lên cuộn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Put some butter on the crackers, please. Làm ơn cho một ít bơ vào bánh quy giòn. |
Làm ơn cho một ít bơ vào bánh quy giòn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Rub the butter into the flour. Xoa bơ vào bột. |
Xoa bơ vào bột. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The butter melted in the heat. Bơ nóng chảy. |
Bơ nóng chảy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This butter doesn't spread very well. Bơ này không được tán mịn lắm. |
Bơ này không được tán mịn lắm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
courgettes sautéed in butter bánh ngọt xào bơ |
bánh ngọt xào bơ | Lưu sổ câu |
| 41 |
This butter doesn't spread very well. Bơ này không được tán đều. |
Bơ này không được tán đều. | Lưu sổ câu |