Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bush là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bush trong tiếng Anh

bush /bʊʃ/
- (n) : bụi cây, bụi rậm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bush: Cây bụi

Bush là một loại cây nhỏ, có nhiều cành và lá, thường mọc ở đất trống hoặc vùng hoang dã.

  • The rabbit hid behind the bush to escape from the fox. (Con thỏ trốn sau bụi cây để thoát khỏi con cáo.)
  • They planted a bush in the garden to add some greenery. (Họ trồng một cây bụi trong vườn để thêm xanh tươi.)
  • The kids played hide-and-seek in the bush behind the house. (Những đứa trẻ chơi trò trốn tìm trong bụi cây phía sau ngôi nhà.)

Bảng biến thể từ "bush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bush
Phiên âm: /bʊʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây bụi, bụi rậm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại cây hoặc cây thấp, có nhiều nhánh The rabbit hid in the bush.
Con thỏ đã ẩn mình trong bụi cây.
2 Từ: bushy
Phiên âm: /ˈbʊʃi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rậm rạp, nhiều nhánh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cây hoặc bộ phận có nhiều nhánh hoặc lá The bushy tree provided shade on a hot day.
Cây rậm rạp tạo bóng mát vào một ngày nóng.
3 Từ: bushland
Phiên âm: /ˈbʊʃlænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khu rừng bụi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vùng đất nhiều cây bụi, thường là vùng hoang dã The wildlife thrives in the bushland.
Động vật hoang dã phát triển mạnh trong khu rừng bụi.

Từ đồng nghĩa "bush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Good wine needs no bush.

Rượu ngon không cần bụi.

Lưu sổ câu

2

He that fears every bush must never go a-birding.

Anh ta sợ rằng mọi bụi rậm không bao giờ được đi theo lối mòn.

Lưu sổ câu

3

One beats the bush, and another catches the birds.

Một người đập bụi, và một người khác bắt những con chim.

Lưu sổ câu

4

A bad bush is better than the open field.

Một bụi cây xấu vẫn tốt hơn một bãi đất trống.

Lưu sổ câu

5

Does this bush have berries?

Bụi này có quả mọng không?

Lưu sổ câu

6

There is a bush near the school playground.

Có một bụi rậm gần sân chơi của trường.

Lưu sổ câu

7

I am going to prune this bush down.

Tôi sẽ tỉa bớt bụi cây này.

Lưu sổ câu

8

Luckily a bush broke his fall.

May mắn thay, một bụi cây đã làm gãy chân anh.

Lưu sổ câu

9

He snapped a twig off a bush.

Anh ta bẻ một cành cây khỏi một bụi cây.

Lưu sổ câu

10

There's sb. lurking behind that bush.

Có sb. ẩn nấp sau bụi cây đó.

Lưu sổ câu

11

Her horse shied violently at a gorse bush.

Con ngựa của cô run rẩy dữ dội trước một bụi rậm.

Lưu sổ câu

12

Kehr cut off some flowers from the bush.

Kehr ngắt một số bông hoa khỏi bụi cây.

Lưu sổ câu

13

Stop beating around the bush.

Đừng đánh xung quanh bụi rậm.

Lưu sổ câu

14

You have to prune a bush if you want fruit.

Bạn phải cắt tỉa một bụi cây nếu bạn muốn có trái.

Lưu sổ câu

15

When the bush has finished flowering, cut back all the stems.

Khi bụi cây đã ra hoa xong, hãy cắt bỏ tất cả các thân cây.

Lưu sổ câu

16

His eyebrows bush together.

Lông mày của anh ấy rậm rạp vào nhau.

Lưu sổ câu

17

Don't beat around the bush, come straight to the point!

Đừng đánh quanh co, hãy vào thẳng vấn đề!

Lưu sổ câu

18

The bush telegraph tells me you're likely to become our new president, John.

Máy điện báo cho tôi biết anh có khả năng trở thành chủ tịch mới của chúng tôi, John.

Lưu sổ câu

19

He raced ahead up into the bush, barking and snarling.

Nó lao thẳng vào bụi rậm, sủa và gầm gừ.

Lưu sổ câu

20

She laddered her stocking on a bramble bush.

Cô ấy chất đầy tất của mình trên một bụi cây khẳng khiu.

Lưu sổ câu

21

This bush grows tall very quickly.

Cây bụi này mọc cao rất nhanh.

Lưu sổ câu

22

The bush grows well in a sandy soil.

Cây bụi phát triển tốt trên đất pha cát.

Lưu sổ câu

23

She saw him coming and crouched behind a bush.

Cô thấy anh đến và thu mình sau một bụi cây.

Lưu sổ câu

24

A bird in the hand is worth two in the bush.

Một con chim trên tay có giá trị bằng hai trong bụi.

Lưu sổ câu

25

Instead of answering my question he began to beat about the bush.

Thay vì trả lời câu hỏi của tôi, anh ta bắt đầu nói về bụi rậm.

Lưu sổ câu

26

A bird in the hand is worth than two in the bush.

Một con chim trên tay đáng giá hơn hai con trong bụi.

Lưu sổ câu

27

a rose/holly bush

một bụi hoa hồng / nhựa ruồi

Lưu sổ câu

28

She was hiding in the bushes at the side of the lane.

Cô ấy đang trốn trong bụi cây ở bên ngõ.

Lưu sổ câu

29

Children are taught from an early age how to survive in the bush.

Ngay từ nhỏ trẻ em đã được dạy cách sống sót trong bụi rậm.

Lưu sổ câu

30

They went out into the bush.

Họ đi vào bụi rậm.

Lưu sổ câu

31

hills that have become a wasteland after the removal of native bush

những ngọn đồi đã trở thành đất hoang sau khi loại bỏ những bụi cây bản địa

Lưu sổ câu

32

Stop beating about the bush and tell me what you want.

Dừng đánh đập về bụi rậm và nói cho tôi biết bạn muốn gì.

Lưu sổ câu

33

a large clump of rose bushes

một bụi hoa hồng lớn

Lưu sổ câu

34

to prune the rose bushes

cắt tỉa bụi hoa hồng

Lưu sổ câu