bush: Cây bụi
Bush là một loại cây nhỏ, có nhiều cành và lá, thường mọc ở đất trống hoặc vùng hoang dã.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bush
|
Phiên âm: /bʊʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cây bụi, bụi rậm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại cây hoặc cây thấp, có nhiều nhánh |
The rabbit hid in the bush. |
Con thỏ đã ẩn mình trong bụi cây. |
| 2 |
Từ:
bushy
|
Phiên âm: /ˈbʊʃi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rậm rạp, nhiều nhánh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cây hoặc bộ phận có nhiều nhánh hoặc lá |
The bushy tree provided shade on a hot day. |
Cây rậm rạp tạo bóng mát vào một ngày nóng. |
| 3 |
Từ:
bushland
|
Phiên âm: /ˈbʊʃlænd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu rừng bụi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vùng đất nhiều cây bụi, thường là vùng hoang dã |
The wildlife thrives in the bushland. |
Động vật hoang dã phát triển mạnh trong khu rừng bụi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Good wine needs no bush. Rượu ngon không cần bụi. |
Rượu ngon không cần bụi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He that fears every bush must never go a-birding. Anh ta sợ rằng mọi bụi rậm không bao giờ được đi theo lối mòn. |
Anh ta sợ rằng mọi bụi rậm không bao giờ được đi theo lối mòn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
One beats the bush, and another catches the birds. Một người đập bụi, và một người khác bắt những con chim. |
Một người đập bụi, và một người khác bắt những con chim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A bad bush is better than the open field. Một bụi cây xấu vẫn tốt hơn một bãi đất trống. |
Một bụi cây xấu vẫn tốt hơn một bãi đất trống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Does this bush have berries? Bụi này có quả mọng không? |
Bụi này có quả mọng không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is a bush near the school playground. Có một bụi rậm gần sân chơi của trường. |
Có một bụi rậm gần sân chơi của trường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I am going to prune this bush down. Tôi sẽ tỉa bớt bụi cây này. |
Tôi sẽ tỉa bớt bụi cây này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Luckily a bush broke his fall. May mắn thay, một bụi cây đã làm gãy chân anh. |
May mắn thay, một bụi cây đã làm gãy chân anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He snapped a twig off a bush. Anh ta bẻ một cành cây khỏi một bụi cây. |
Anh ta bẻ một cành cây khỏi một bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's sb. lurking behind that bush. Có sb. ẩn nấp sau bụi cây đó. |
Có sb. ẩn nấp sau bụi cây đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her horse shied violently at a gorse bush. Con ngựa của cô run rẩy dữ dội trước một bụi rậm. |
Con ngựa của cô run rẩy dữ dội trước một bụi rậm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Kehr cut off some flowers from the bush. Kehr ngắt một số bông hoa khỏi bụi cây. |
Kehr ngắt một số bông hoa khỏi bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Stop beating around the bush. Đừng đánh xung quanh bụi rậm. |
Đừng đánh xung quanh bụi rậm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You have to prune a bush if you want fruit. Bạn phải cắt tỉa một bụi cây nếu bạn muốn có trái. |
Bạn phải cắt tỉa một bụi cây nếu bạn muốn có trái. | Lưu sổ câu |
| 15 |
When the bush has finished flowering, cut back all the stems. Khi bụi cây đã ra hoa xong, hãy cắt bỏ tất cả các thân cây. |
Khi bụi cây đã ra hoa xong, hãy cắt bỏ tất cả các thân cây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His eyebrows bush together. Lông mày của anh ấy rậm rạp vào nhau. |
Lông mày của anh ấy rậm rạp vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't beat around the bush, come straight to the point! Đừng đánh quanh co, hãy vào thẳng vấn đề! |
Đừng đánh quanh co, hãy vào thẳng vấn đề! | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bush telegraph tells me you're likely to become our new president, John. Máy điện báo cho tôi biết anh có khả năng trở thành chủ tịch mới của chúng tôi, John. |
Máy điện báo cho tôi biết anh có khả năng trở thành chủ tịch mới của chúng tôi, John. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He raced ahead up into the bush, barking and snarling. Nó lao thẳng vào bụi rậm, sủa và gầm gừ. |
Nó lao thẳng vào bụi rậm, sủa và gầm gừ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She laddered her stocking on a bramble bush. Cô ấy chất đầy tất của mình trên một bụi cây khẳng khiu. |
Cô ấy chất đầy tất của mình trên một bụi cây khẳng khiu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This bush grows tall very quickly. Cây bụi này mọc cao rất nhanh. |
Cây bụi này mọc cao rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bush grows well in a sandy soil. Cây bụi phát triển tốt trên đất pha cát. |
Cây bụi phát triển tốt trên đất pha cát. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She saw him coming and crouched behind a bush. Cô thấy anh đến và thu mình sau một bụi cây. |
Cô thấy anh đến và thu mình sau một bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A bird in the hand is worth two in the bush. Một con chim trên tay có giá trị bằng hai trong bụi. |
Một con chim trên tay có giá trị bằng hai trong bụi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Instead of answering my question he began to beat about the bush. Thay vì trả lời câu hỏi của tôi, anh ta bắt đầu nói về bụi rậm. |
Thay vì trả lời câu hỏi của tôi, anh ta bắt đầu nói về bụi rậm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A bird in the hand is worth than two in the bush. Một con chim trên tay đáng giá hơn hai con trong bụi. |
Một con chim trên tay đáng giá hơn hai con trong bụi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a rose/holly bush một bụi hoa hồng / nhựa ruồi |
một bụi hoa hồng / nhựa ruồi | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was hiding in the bushes at the side of the lane. Cô ấy đang trốn trong bụi cây ở bên ngõ. |
Cô ấy đang trốn trong bụi cây ở bên ngõ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Children are taught from an early age how to survive in the bush. Ngay từ nhỏ trẻ em đã được dạy cách sống sót trong bụi rậm. |
Ngay từ nhỏ trẻ em đã được dạy cách sống sót trong bụi rậm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They went out into the bush. Họ đi vào bụi rậm. |
Họ đi vào bụi rậm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
hills that have become a wasteland after the removal of native bush những ngọn đồi đã trở thành đất hoang sau khi loại bỏ những bụi cây bản địa |
những ngọn đồi đã trở thành đất hoang sau khi loại bỏ những bụi cây bản địa | Lưu sổ câu |
| 32 |
Stop beating about the bush and tell me what you want. Dừng đánh đập về bụi rậm và nói cho tôi biết bạn muốn gì. |
Dừng đánh đập về bụi rậm và nói cho tôi biết bạn muốn gì. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a large clump of rose bushes một bụi hoa hồng lớn |
một bụi hoa hồng lớn | Lưu sổ câu |
| 34 |
to prune the rose bushes cắt tỉa bụi hoa hồng |
cắt tỉa bụi hoa hồng | Lưu sổ câu |