Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

burn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ burn trong tiếng Anh

burn /bɜːn/
- (v) : đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

burn: Đốt cháy

Burn dùng để chỉ hành động cháy hoặc làm cho cái gì đó cháy, hoặc cảm giác nóng do tiếp xúc với vật nóng.

  • He accidentally burned his hand while cooking. (Anh ấy vô tình bị bỏng tay khi nấu ăn.)
  • The wood in the fireplace is burning brightly. (Gỗ trong lò sưởi đang cháy sáng rực.)
  • The fire burned down the entire building. (Ngọn lửa đã thiêu rụi toàn bộ tòa nhà.)

Bảng biến thể từ "burn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: burning
Phiên âm: /ˈbɜːrnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cháy; cấp bách; nóng bỏng Ngữ cảnh: Dùng cả nghĩa đen và nghĩa bóng Climate change is a burning issue.
Biến đổi khí hậu là vấn đề nóng bỏng.
2 Từ: burning
Phiên âm: /ˈbɜːrnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cháy; việc đốt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cháy Burning of waste is not allowed.
Không được phép đốt rác.
3 Từ: burner
Phiên âm: /ˈbɜːrnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đầu đốt; bếp đốt Ngữ cảnh: Thiết bị tạo lửa Turn off the gas burner.
Tắt đầu đốt gas đi.
4 Từ: burn
Phiên âm: /bɜːrn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đốt; cháy; bị bỏng Ngữ cảnh: Hành động hoặc trạng thái bị lửa tác động The fire burned all night.
Ngọn lửa cháy suốt đêm.
5 Từ: burned
Phiên âm: /bɜːrnd/ Loại từ: V-ed/Tính từ (Mỹ) Nghĩa: Bị cháy; đã đốt; bị bỏng Ngữ cảnh: Thường dùng ở Mỹ cho cả động từ & tính từ He burned his hand on the stove.
Anh ấy bị bỏng tay vì bếp.
6 Từ: burned
Phiên âm: /bɜːrnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị cháy hoàn toàn Ngữ cảnh: Dùng mô tả tình trạng sau khi bị lửa tác động The burned house was unsafe.
Ngôi nhà bị cháy không còn an toàn.
7 Từ: burnt
Phiên âm: /bɜːrnt/ Loại từ: V-ed/Tính từ (Anh–Mỹ) Nghĩa: Bị cháy khét; cháy đen Ngữ cảnh: Thường dùng ở Anh cho tính từ The toast is burnt.
Bánh mì nướng bị cháy khét.
8 Từ: burnt
Phiên âm: /bɜːrnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có màu cháy xém; sạm Ngữ cảnh: Dùng cho da, đồ vật, mùi He smelled burnt meat.
Anh ấy ngửi thấy mùi thịt cháy.
9 Từ: burnable
Phiên âm: /ˈbɜːrnəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể đốt được Ngữ cảnh: Dùng trong phân loại vật liệu This trash is not burnable.
Rác này không đốt được.
10 Từ: burnout
Phiên âm: /ˈbɜːrnaʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiệt sức; cháy trụi Ngữ cảnh: Nghĩa bóng phổ biến trong công việc Work burnout is becoming common.
Kiệt sức vì công việc đang trở nên phổ biến.

Từ đồng nghĩa "burn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "burn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Gain got by a lie will burn one’s fingers.

Đạt được bằng một lời nói dối sẽ đốt ngón tay của một người.

Lưu sổ câu

2

Don't burn your bridges behind you.

Đừng đốt những cây cầu của bạn sau lưng bạn.

Lưu sổ câu

3

Old wood is best to burn, old horse to ride.

Gỗ già tốt nhất là đốt, ngựa già cỡi.

Lưu sổ câu

4

Old wood is best to burn, old book to read.

Gỗ cũ là tốt nhất để đốt, cuốn sách cũ để đọc.

Lưu sổ câu

5

Green wood does not burn well.

Gỗ xanh không cháy tốt.

Lưu sổ câu

6

That burn will leave a nasty scar.

Vết bỏng đó sẽ để lại một vết sẹo khó chịu.

Lưu sổ câu

7

He let the small fire burn itself out.

Anh để ngọn lửa nhỏ tự cháy.

Lưu sổ câu

8

Now you can burn your photos onto a CD-ROM.

Bây giờ bạn có thể ghi ảnh của mình vào đĩa CD-ROM.

Lưu sổ câu

9

How did you burn your hand?

Làm thế nào bạn bị bỏng tay của bạn?

Lưu sổ câu

10

You cannot burn the candle at both ends.

Bạn không thể đốt ngọn nến ở cả hai đầu.

Lưu sổ câu

11

The fire soon began to burn merrily.

Ngọn lửa sớm bắt đầu bùng cháy.

Lưu sổ câu

12

Traditional slash and burn farming methods have exhausted the soil.

Phương thức canh tác đốt nương làm rẫy truyền thống đã làm cạn kiệt đất.

Lưu sổ câu

13

My grave is not short of you to burn incense.

Phần mộ của tôi không thiếu anh để thắp hương.

Lưu sổ câu

14

Let's burn incense in the memory of our pure past.

Hãy cùng nhau thắp nén hương tưởng nhớ về quá khứ trong sáng của chúng ta.

Lưu sổ câu

15

In summer, they usually burn some coil incense to keep away the mosquitoes.

Vào mùa hè, họ thường đốt một ít nhang cuộn để xua đuổi muỗi.

Lưu sổ câu

16

He was a high-earning broker with money to burn.

Anh ta là một nhà môi giới kiếm được nhiều tiền với số tiền khủng.

Lưu sổ câu

17

Walking briskly can burn off a lot of calories.

Đi bộ nhanh có thể đốt cháy rất nhiều calo.

Lưu sổ câu

18

Blow out the candles before they burn out.

Hãy thổi tắt những ngọn nến trước khi chúng cháy hết.

Lưu sổ câu

19

Cover the burn with an antiseptic dressing.

Băng vết bỏng bằng băng sát trùng.

Lưu sổ câu

20

Better a little fire to warm us, than a great one to burn us.

Thà một ngọn lửa nhỏ sưởi ấm chúng ta, còn hơn ngọn lửa lớn thiêu đốt chúng ta.

Lưu sổ câu

21

The fire which lights (or warms) us at a distance will burn us when near.

Ngọn lửa thắp sáng (hoặc sưởi ấm) chúng ta ở khoảng cách xa sẽ đốt cháy chúng ta khi ở gần.

Lưu sổ câu

22

They rushed out as soon as the classroom began to burn.

Họ lao ra ngay khi lớp học bắt đầu bốc cháy.

Lưu sổ câu

23

A welcoming fire was burning in the fireplace.

Một ngọn lửa chào đón đang cháy trong lò sưởi.

Lưu sổ câu

24

Fires were burning all over the city.

Hỏa hoạn bùng cháy khắp thành phố.

Lưu sổ câu

25

A small candle burned brightly.

Một ngọn nến nhỏ cháy sáng.

Lưu sổ câu

26

By nightfall the whole city was burning.

Khi màn đêm buông xuống, cả thành phố bốc cháy.

Lưu sổ câu

27

The girl ran from the burning building.

Cô gái chạy khỏi tòa nhà đang cháy.

Lưu sổ câu

28

Two children were rescued from the burning car.

Hai đứa trẻ được cứu thoát khỏi chiếc xe đang bốc cháy.

Lưu sổ câu

29

They called us to tell us that my aunt's house was burning.

Họ gọi cho chúng tôi để nói rằng nhà của dì tôi đang cháy.

Lưu sổ câu

30

The smell of burning rubber filled the air.

Mùi cao su cháy khét lẹt trong không khí.

Lưu sổ câu

31

Six million acres have burned this year in the United States.

Sáu triệu mẫu Anh đã bị đốt cháy trong năm nay ở Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

32

The house burned to the ground.

Ngôi nhà cháy rụi.

Lưu sổ câu

33

Ten people burned to death in the hotel fire.

Mười người chết cháy trong vụ cháy khách sạn.

Lưu sổ câu

34

to burn waste paper/dead leaves

để đốt giấy vụn / lá chết

Lưu sổ câu

35

All his belongings were burnt in the fire.

Tất cả đồ đạc của ông đều bị thiêu rụi trong ngọn lửa.

Lưu sổ câu

36

The house was burnt to the ground (= completely destroyed).

Ngôi nhà bị cháy rụi (= bị phá hủy hoàn toàn).

Lưu sổ câu

37

The survivors burned the bodies of the victims of the plague.

Những người sống sót đã đốt xác các nạn nhân của bệnh dịch.

Lưu sổ câu

38

Several protesters burned American flags.

Một số người biểu tình đốt cờ Mỹ.

Lưu sổ câu

39

The cigarette burned a hole in the carpet.

Điếu thuốc làm cháy một lỗ trên thảm.

Lưu sổ câu

40

Joan of Arc was burned at the stake.

Joan of Arc bị thiêu rụi.

Lưu sổ câu

41

His greatest fear is of being burnt alive.

Nỗi sợ hãi lớn nhất của anh ta là bị thiêu sống.

Lưu sổ câu

42

Which fuel burns most efficiently?

Nhiên liệu nào đốt cháy hiệu quả nhất?

Lưu sổ câu

43

a furnace that burns gas/oil/coke

lò đốt khí / dầu / than cốc

Lưu sổ câu

44

Some people burn calories (= use food to produce energy) faster than others.

Một số người đốt cháy calo (= sử dụng thức ăn để tạo ra năng lượng) nhanh hơn những người khác.

Lưu sổ câu

45

I can smell something burning in the kitchen.

Tôi có thể ngửi thấy thứ gì đó đang cháy trong bếp.

Lưu sổ câu

46

Sorry—I burnt the toast.

Xin lỗi

Lưu sổ câu

47

My skin burns easily (= in the sun).

Da của tôi rất dễ bị bỏng (= dưới ánh nắng mặt trời).

Lưu sổ câu

48

fair skin that burns easily

làn da trắng dễ bị bỏng

Lưu sổ câu

49

I got badly burned by the sun yesterday.

Hôm qua tôi bị bỏng nặng bởi ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

50

I burnt my tongue trying to eat a hot meat pie.

Tôi bị bỏng lưỡi khi cố ăn một chiếc bánh nhân thịt nóng.

Lưu sổ câu

51

The soup's hot. Don't burn your mouth.

Súp nóng. Đừng bỏng miệng.

Lưu sổ câu

52

His face had been horrifically burnt by acid.

Khuôn mặt của anh ta đã bị bỏng nghiêm trọng bởi axit.

Lưu sổ câu

53

I burned myself on the stove.

Tôi tự thiêu trên bếp.

Lưu sổ câu

54

Your forehead's burning. Have you got a fever?

Trán của bạn bị bỏng. Bạn có bị sốt không?

Lưu sổ câu

55

Her cheeks burned with embarrassment.

Má cô ấy nóng bừng vì xấu hổ.

Lưu sổ câu

56

Lights were burning upstairs, but no one answered the door.

Đèn trên lầu cháy rực, nhưng không ai mở cửa.

Lưu sổ câu

57

hot sunshine burning through the windows

nắng nóng hừng hực qua cửa sổ

Lưu sổ câu

58

Their torches burned brightly in the dark.

Ngọn đuốc của họ cháy sáng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

59

Her eyes burned fiercely.

Đôi mắt cô ấy bùng cháy dữ dội.

Lưu sổ câu

60

to be burning with rage/ambition/love

bùng cháy với cơn thịnh nộ / tham vọng / tình yêu

Lưu sổ câu

61

He was burning to go climbing again.

Anh ấy lại muốn đi leo núi nữa.

Lưu sổ câu

62

The car was burning down the road.

Chiếc xe cháy rụi trên đường.

Lưu sổ câu

63

So you did it just to burn me?

Vì vậy, bạn đã làm điều đó chỉ để đốt cháy tôi?

Lưu sổ câu

64

The project burns £2 million a year in contractor costs.

Dự án đốt 2 triệu bảng mỗi năm chi phí nhà thầu.

Lưu sổ câu

65

The state has already burned through its cash reserves.

Nhà nước đã đốt hết lượng tiền mặt dự trữ của mình.

Lưu sổ câu

66

Think carefully before you resign—you don't want to burn your bridges.

Hãy suy nghĩ kỹ trước khi từ chức — bạn không muốn đốt cháy những cây cầu của mình.

Lưu sổ câu

67

He got his fingers badly burnt dabbling in the stock market.

Anh ta bị bỏng nặng ngón tay của mình trên thị trường chứng khoán.

Lưu sổ câu

68

By the time I got home, the cake was burnt to a cinder.

Khi tôi về đến nhà, chiếc bánh đã bị cháy thành một cái lọ.

Lưu sổ câu

69

His career crashed and burned after he threatened a journalist.

Sự nghiệp của anh ta sụp đổ và bùng cháy sau khi anh ta đe dọa một nhà báo.

Lưu sổ câu

70

The stock markets are getting ready to crash and burn.

Thị trường chứng khoán đang sẵn sàng sụp đổ và bùng cháy.

Lưu sổ câu

71

She continued to crash and burn through personal controversies that included driving drunk.

Cô ấy tiếp tục va chạm và bùng cháy do những tranh cãi cá nhân bao gồm việc lái xe trong tình trạng say rượu.

Lưu sổ câu

72

‘I bumped into your ex-wife last night.’ ‘I thought I could feel my ears burning!’

"Tôi tình cờ gặp vợ cũ của bạn đêm qua." "Tôi nghĩ tôi cảm thấy tai mình nóng bừng!"

Lưu sổ câu

73

Fresh leaves will burn slowly with billows of smoke.

Những chiếc lá tươi sẽ cháy từ từ với những luồng khói.

Lưu sổ câu

74

The fire was still burning fiercely.

Ngọn lửa vẫn bùng cháy dữ dội.

Lưu sổ câu

75

The flame in the oil lamp burned steadily.

Ngọn lửa trong đèn dầu cháy đều đặn.

Lưu sổ câu

76

Several people were burned to death.

Một số người bị thiêu chết.

Lưu sổ câu

77

The building was burned to the ground.

Tòa nhà bị thiêu rụi.

Lưu sổ câu

78

Bishop Tunstall preached a sermon against the book, after which copies were ceremonially burnt.

Giám mục Tunstall giảng một bài giảng chống lại cuốn sách, sau đó các bản sao đã được đốt một cách nghi lễ.

Lưu sổ câu

79

She burned all his letters.

Cô ấy đốt hết các lá thư của anh ấy.

Lưu sổ câu

80

The house burned down in 1995.

Ngôi nhà bị thiêu rụi vào năm 1995.

Lưu sổ câu

81

Our eyes were burning from the chemicals in the air.

Mắt chúng tôi bị bỏng do hóa chất trong không khí.

Lưu sổ câu

82

Her skin seemed to burn at his touch.

Da cô như bỏng rát khi anh chạm vào.

Lưu sổ câu

83

He was burning with indignation.

Anh ta đang bừng bừng sự phẫn nộ.

Lưu sổ câu

84

She could sense the anger burning slowly inside him.

Cô có thể cảm nhận được sự tức giận đang dần bùng cháy trong anh.

Lưu sổ câu

85

The tower was struck by lightning and was burned to a cinder.

Tòa tháp bị sét đánh và bị thiêu rụi thành một cái lu.

Lưu sổ câu

86

The bodies had been charred beyond recognition.

Các thi thể đã cháy thành than không thể nhận ra.

Lưu sổ câu

87

He singed his hair as he tried to light his cigarette.

Anh ấy vò tóc khi cố châm thuốc.

Lưu sổ câu

88

I’m aching all over.

Tôi đau khắp người.

Lưu sổ câu

89

The cold air made her face tingle.

Không khí lạnh làm da mặt cô râm ran.

Lưu sổ câu

90

I itch all over.

Tôi ngứa khắp người.

Lưu sổ câu

91

Does the rash itch?

Phát ban có ngứa không?

Lưu sổ câu

92

His head throbbed painfully.

Đầu anh đau nhói.

Lưu sổ câu