| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bull
|
Phiên âm: /bʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con bò đực | Ngữ cảnh: Dùng trong nông nghiệp, thiên nhiên |
The bull charged at the fence. |
Con bò đực húc vào hàng rào. |
| 2 |
Từ:
bull
|
Phiên âm: /bʊl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xông vào; làm ẩu | Ngữ cảnh: Từ khẩu ngữ |
He bulled his way through the crowd. |
Anh ấy chen ẩu qua đám đông. |
| 3 |
Từ:
bullish
|
Phiên âm: /ˈbʊlɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lạc quan (chứng khoán); giống bò đực | Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính hoặc mô tả tính cách |
Investors are bullish about the market. |
Nhà đầu tư lạc quan về thị trường. |
| 4 |
Từ:
bulldoze
|
Phiên âm: /ˈbʊlˌdoʊz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ủi; cưỡng ép | Ngữ cảnh: Nghĩa đen: dùng xe ủi; nghĩa bóng: ép ai làm gì |
They bulldozed the old building. |
Họ ủi tòa nhà cũ đi. |
| 5 |
Từ:
bullshit
|
Phiên âm: /ˈbʊlʃɪt/ | Loại từ: Danh từ/Động từ | Nghĩa: Nói tào lao; lố bịch | Ngữ cảnh: Khẩu ngữ mạnh |
That’s bullshit! |
Nhảm nhí! |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||