Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

budget là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ budget trong tiếng Anh

budget /ˈbʌdʒɪt/
- (n) : ngân sách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

budget: Ngân sách

Budget là một kế hoạch chi tiêu, ghi lại các khoản thu và chi của một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia.

  • They set a budget for the upcoming event. (Họ đã thiết lập ngân sách cho sự kiện sắp tới.)
  • She is managing the family budget carefully. (Cô ấy đang quản lý ngân sách gia đình một cách cẩn thận.)
  • We need to stick to the budget for the project. (Chúng ta cần tuân theo ngân sách đã định cho dự án.)

Bảng biến thể từ "budget"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: budget
Phiên âm: /ˈbʌdʒɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngân sách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kế hoạch chi tiêu hoặc tài chính trong một thời gian cụ thể We need to stick to the budget for the project.
Chúng ta cần tuân thủ ngân sách cho dự án này.
2 Từ: budget
Phiên âm: /ˈbʌdʒɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lập ngân sách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lên kế hoạch chi tiêu hoặc tài chính The government is budgeting for next year's projects.
Chính phủ đang lập ngân sách cho các dự án của năm sau.
3 Từ: budgeting
Phiên âm: /ˈbʌdʒɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc lập ngân sách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động lập ngân sách Budgeting is crucial for financial success.
Lập ngân sách là rất quan trọng để đạt được thành công tài chính.
4 Từ: budgeted
Phiên âm: /ˈbʌdʒɪtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã lập ngân sách Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động lập ngân sách đã hoàn thành The funds were budgeted for marketing.
Các khoản tiền đã được lập ngân sách cho marketing.

Từ đồng nghĩa "budget"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "budget"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The organization has a large annual budget.

Tổ chức có ngân sách hàng năm lớn.

Lưu sổ câu

2

Don't forget to budget for the cost of textbooks.

Đừng quên lập ngân sách cho chi phí sách giáo khoa.

Lưu sổ câu

3

There are few surprises in this year's budget.

Có vài điều bất ngờ trong ngân sách năm nay.

Lưu sổ câu

4

Congress is continuing to oppose the President's healthcare budget.

Quốc hội đang tiếp tục phản đối ngân sách chăm sóc sức khỏe của Tổng thống.

Lưu sổ câu

5

The defence budget was still growing.

Ngân sách quốc phòng vẫn tăng.

Lưu sổ câu

6

We decorated the house on a tight budget .

Chúng tôi trang trí ngôi nhà với kinh phí eo hẹp.

Lưu sổ câu

7

The training budget had been trimmed by £10 000.

Ngân sách đào tạo đã bị cắt bớt 10 000 yên.

Lưu sổ câu

8

He got into a tangle with his budget figures.

Anh ta gặp rắc rối với số liệu ngân sách của mình.

Lưu sổ câu

9

Next year's budget will have to be drastically pruned.

Ngân sách của năm tới sẽ phải được cắt giảm mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

10

Rising budget deficit is beginning to bite.

Thâm hụt ngân sách ngày càng tăng đang bắt đầu khó khăn.

Lưu sổ câu

11

The British-produced film was made on a shoestring budget.

Bộ phim do Anh sản xuất được thực hiện với kinh phí eo hẹp.

Lưu sổ câu

12

The national assembly has voted to adopt the budget.

Quốc hội đã biểu quyết thông qua ngân sách này.

Lưu sổ câu

13

The Ministry of Finance consistently overestimated its budget deficits.

Bộ Tài chính luôn đánh giá cao thâm hụt ngân sách của mình.

Lưu sổ câu

14

They raised taxes and unbalanced the budget.

Họ tăng thuế và làm mất cân đối ngân sách.

Lưu sổ câu

15

They went over budget .

Họ đã vượt quá ngân sách.

Lưu sổ câu

16

Cutting the budget was an impressive accomplishment.

Cắt giảm ngân sách là một thành tích ấn tượng.

Lưu sổ câu

17

Its research budget exceeds $700 million a year.

Ngân sách nghiên cứu của nó vượt quá 700 triệu đô la một năm.

Lưu sổ câu

18

The Government has approved the budget.

Chính phủ đã phê duyệt ngân sách.

Lưu sổ câu

19

A mere 2% of their budget has been spent on publicity.

Chỉ 2% ngân sách của họ đã được chi cho hoạt động công khai.

Lưu sổ câu

20

They're ready to cut the federal budget deficit for the next fiscal year.

Họ đã sẵn sàng để cắt giảm thâm hụt ngân sách liên bang cho năm tài chính tiếp theo.

Lưu sổ câu

21

The work was finished on time and within budget .

Công việc đã được hoàn thành đúng thời hạn và ngân sách.

Lưu sổ câu

22

Congress axed the budget.

Quốc hội cắt giảm ngân sách.

Lưu sổ câu

23

Only a small portion of the budget is spent on books.

Chỉ một phần nhỏ ngân sách được chi cho sách.

Lưu sổ câu

24

The firm has drawn up a budget for the coming financial year.

Công ty đã lập ngân sách cho năm tài chính sắp tới.

Lưu sổ câu

25

They spend a fair slice of the budget on research and development.

Họ dành một phần ngân sách hợp lý cho nghiên cứu và phát triển.

Lưu sổ câu

26

The Chancellor of the Exchequer is expected to announce tax cuts in this year's budget.

Chancellor of the Exchequer dự kiến sẽ thông báo cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

Lưu sổ câu

27

Salaries take up a considerable portion of our total budget.

Tiền lương chiếm một phần đáng kể trong tổng ngân sách của chúng tôi.

Lưu sổ câu

28

an annual budget of £10 million

ngân sách hàng năm là 10 triệu bảng Anh

Lưu sổ câu

29

a balanced budget (= one where the amount spent matches the amount available)

ngân sách cân bằng (= ngân sách trong đó số tiền chi tiêu khớp với số tiền có sẵn)

Lưu sổ câu

30

Many families struggle to balance the household budget.

Nhiều gia đình gặp khó khăn trong việc cân đối ngân sách hộ gia đình.

Lưu sổ câu

31

to cut/slash a budget

cắt / giảm ngân sách

Lưu sổ câu

32

the education/defence budget (= the amount of money that can be spent on this)

ngân sách giáo dục / quốc phòng (= số tiền có thể chi cho việc này)

Lưu sổ câu

33

an advertising budget of $2 million

ngân sách quảng cáo là 2 triệu đô la

Lưu sổ câu

34

It's one of those big-budget Hollywood movies.

Đây là một trong những bộ phim kinh phí lớn của Hollywood.

Lưu sổ câu

35

We decorated the house on a tight budget (= without much money to spend).

Chúng tôi trang trí ngôi nhà với ngân sách eo hẹp (= không có nhiều tiền để chi tiêu).

Lưu sổ câu

36

They went over budget (= spent too much money).

Họ đã vượt quá ngân sách (= đã chi quá nhiều tiền).

Lưu sổ câu

37

The project came in under budget.

Dự án được cấp ngân sách.

Lưu sổ câu

38

Is there any money left in the budget?

Có tiền còn lại trong ngân sách không?

Lưu sổ câu

39

The hospital now faces severe budget cuts.

Bệnh viện hiện phải đối mặt với việc cắt giảm ngân sách nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

40

a budget surplus/shortfall (= when there is more/less money than is needed)

thặng dư / thiếu hụt ngân sách (= khi có nhiều hơn / ít hơn mức cần thiết)

Lưu sổ câu

41

a budget deficit (= when the government spends more money than it earns)

thâm hụt ngân sách (= khi chính phủ chi nhiều tiền hơn số tiền kiếm được)

Lưu sổ câu

42

The finance ministry is trying to reduce the budget deficit.

Bộ tài chính đang cố gắng giảm thâm hụt ngân sách.

Lưu sổ câu

43

Military spending accounts for around 17% of the federal budget.

Chi tiêu quân sự chiếm khoảng 17% ngân sách liên bang.

Lưu sổ câu

44

All her projects are on time and on budget.

Tất cả các dự án của cô ấy đều đúng hạn và đúng ngân sách.

Lưu sổ câu

45

Costs have been held below budget.

Chi phí đã được giữ dưới mức ngân sách.

Lưu sổ câu

46

The project is now well over budget.

Dự án hiện đã vượt quá ngân sách.

Lưu sổ câu

47

The company must not go over budget.

Công ty không được vượt quá ngân sách.

Lưu sổ câu

48

The IT department manages its own budget.

Bộ phận CNTT tự quản lý ngân sách của mình.

Lưu sổ câu

49

The organization has a large annual budget.

Tổ chức có ngân sách hàng năm lớn.

Lưu sổ câu

50

The budget for next year has not yet been set.

Ngân sách cho năm tới vẫn chưa được thiết lập.

Lưu sổ câu

51

The city has drawn up its budget for next year.

Thành phố đã lập ngân sách cho năm tới.

Lưu sổ câu

52

Work out a weekly budget and stick to it.

Lập ngân sách hàng tuần và tuân thủ nó.

Lưu sổ câu

53

They spent their entire budget on a new kitchen.

Họ đã dành toàn bộ ngân sách của mình cho một nhà bếp mới.

Lưu sổ câu

54

The school has a struggle to balance its budget.

Nhà trường gặp khó khăn trong việc cân đối ngân sách.

Lưu sổ câu

55

The museum's operating budget for this year is just over $2 million.

Ngân sách hoạt động của bảo tàng trong năm nay chỉ hơn 2 triệu đô la.

Lưu sổ câu

56

This hotel caters for people on a tight budget.

Khách sạn này phục vụ những người có ngân sách eo hẹp.

Lưu sổ câu

57

The film was was made on a shoestring budget.

Bộ phim được thực hiện với kinh phí eo hẹp nhất.

Lưu sổ câu

58

The government is planning to double the education budget.

Chính phủ đang có kế hoạch tăng gấp đôi ngân sách giáo dục.

Lưu sổ câu

59

The museum's operating budget for this year is just over $2 million.

Ngân sách hoạt động của bảo tàng trong năm nay chỉ hơn 2 triệu đô la.

Lưu sổ câu

60

It is important to budget for the year so that we will have enough money.

Điều quan trọng là phải dự thảo ngân sách của năm để chúng ta sẽ có đủ tiền.

Lưu sổ câu