Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brutally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brutally trong tiếng Anh

brutally /ˈbruːtəli/
- Trạng từ : Một cách tàn bạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "brutally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brutality
Phiên âm: /bruːˈtæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tàn bạo Ngữ cảnh: Dùng trong luật pháp, chính trị, xã hội The brutality of the war shocked everyone.
Sự tàn bạo của chiến tranh khiến mọi người sốc.
2 Từ: brutalize
Phiên âm: /ˈbruːtəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hành hạ; làm cho trở nên tàn bạo Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh bạo lực, tù nhân The guards brutalized the prisoners.
Lính canh hành hạ tù nhân.
3 Từ: brutalized
Phiên âm: /ˈbruːtəlaɪzd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Bị hành hạ; bị làm cho trở nên tàn bạo Ngữ cảnh: Mô tả hậu quả The victims felt brutalized.
Các nạn nhân cảm thấy bị hành hạ.
4 Từ: brutal
Phiên âm: /ˈbruːtl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tàn bạo; hung ác Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành vi, sự thật khắc nghiệt It was a brutal attack.
Đó là một cuộc tấn công tàn bạo.
5 Từ: brutally
Phiên âm: /ˈbruːtəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tàn bạo Ngữ cảnh: Mô tả hành động dữ dội He was brutally honest.
Anh ấy thẳng thắn đến mức tàn nhẫn.

Từ đồng nghĩa "brutally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brutally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!