brush: Cọ, bàn chải
Brush là một công cụ có sợi hoặc lông được dùng để chải, quét hoặc vẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
brush
|
Phiên âm: /brʌʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chải, quét | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dùng bàn chải để làm sạch hoặc chải một vật |
She brushes her hair every morning. |
Cô ấy chải tóc mỗi sáng. |
| 2 |
Từ:
brush
|
Phiên âm: /brʌʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bàn chải | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công cụ có sợi lông hoặc sợi dây được dùng để chải hoặc làm sạch |
He used a brush to paint the picture. |
Anh ấy đã dùng bàn chải để vẽ bức tranh. |
| 3 |
Từ:
brushing
|
Phiên âm: /ˈbrʌʃɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang chải, đang quét | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc chải hoặc quét |
She is brushing her dog. |
Cô ấy đang chải cho con chó của mình. |
| 4 |
Từ:
brushed
|
Phiên âm: /brʌʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã chải, đã quét | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc chải hoặc quét |
He brushed the dust off the table. |
Anh ấy đã quét bụi khỏi chiếc bàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
True coral needs no painter's brush. San hô thật không cần bàn chải của họa sĩ. |
San hô thật không cần bàn chải của họa sĩ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fox is known by his brush. Con cáo được biết đến bởi bàn chải của mình. |
Con cáo được biết đến bởi bàn chải của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I would like to brush up my zoology. Tôi muốn đánh giá động vật học của mình. |
Tôi muốn đánh giá động vật học của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Lend me your coat brush. Cho tôi mượn bàn chải áo khoác của bạn. |
Cho tôi mượn bàn chải áo khoác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Apply the paint with a fine brush. Áp dụng sơn bằng một bàn chải mịn. |
Áp dụng sơn bằng một bàn chải mịn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The children brush their teeth after every meal. Các em nhỏ đánh răng sau mỗi bữa ăn. |
Các em nhỏ đánh răng sau mỗi bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll just give my hair a quick brush . Tôi sẽ chải tóc nhanh thôi. |
Tôi sẽ chải tóc nhanh thôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Come and help me to brush the horses down. Hãy đến giúp tôi phủi ngựa. |
Hãy đến giúp tôi phủi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He dipped the brush into the thick white paint. Anh nhúng cọ vào lớp sơn dày màu trắng. |
Anh nhúng cọ vào lớp sơn dày màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Did you brush your teeth? Bạn đã đánh răng chưa? |
Bạn đã đánh răng chưa? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Perhaps you shouldn't brush the idea aside too hastily. Có lẽ bạn không nên vội vàng gạt ý tưởng sang một bên. |
Có lẽ bạn không nên vội vàng gạt ý tưởng sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Polish your shoes with a brush. Đánh bóng giày của bạn bằng bàn chải. |
Đánh bóng giày của bạn bằng bàn chải. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I had hoped to brush up my Spanish. Tôi đã hy vọng học được tiếng Tây Ban Nha của mình. |
Tôi đã hy vọng học được tiếng Tây Ban Nha của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Give my coat a brush. Đưa bàn chải cho áo khoác của tôi. |
Đưa bàn chải cho áo khoác của tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This is not my writing brush. Đây không phải là bàn chải viết của tôi. |
Đây không phải là bàn chải viết của tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Apply polish with a soft brush. Đánh bóng bằng bàn chải mềm. |
Đánh bóng bằng bàn chải mềm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Make sure you brush your teeth. Hãy chắc chắn rằng bạn đánh răng. |
Hãy chắc chắn rằng bạn đánh răng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She had a brush with her neighbour. Cô ấy đã có một bàn chải với người hàng xóm của cô ấy. |
Cô ấy đã có một bàn chải với người hàng xóm của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Can this brush go for a paintbrush? Bàn chải này có thể dùng cho cọ vẽ không? |
Bàn chải này có thể dùng cho cọ vẽ không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
He dipped the brush into the paint bucket. Anh nhúng cọ vào thùng sơn. |
Anh nhúng cọ vào thùng sơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I brush my teeth twice a. Tôi đánh răng hai lần một. |
Tôi đánh răng hai lần một. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I brush my teeth twice a day. Tôi đánh răng hai lần một ngày. |
Tôi đánh răng hai lần một ngày. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She caught his likeness with a few bold brush strokes. Cô bắt gặp sự đáng yêu của anh ấy bằng một vài nét vẽ đậm. |
Cô bắt gặp sự đáng yêu của anh ấy bằng một vài nét vẽ đậm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The motorcyclist had a brush with danger as he skidded round the bend. Người điều khiển xe máy đã gặp nguy hiểm khi trượt vòng quanh khúc cua. |
Người điều khiển xe máy đã gặp nguy hiểm khi trượt vòng quanh khúc cua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
What you need to do is just to give your suit a quick brush. Việc bạn cần làm chỉ là chải nhanh cho bộ đồ của mình. |
Việc bạn cần làm chỉ là chải nhanh cho bộ đồ của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He knocked a glass off the table with a brush of his coat/arm. Anh ta đánh rơi một chiếc ly khỏi bàn bằng một chiếc chổi quét trên áo khoác / cánh tay của mình. |
Anh ta đánh rơi một chiếc ly khỏi bàn bằng một chiếc chổi quét trên áo khoác / cánh tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He finished off the painting with a few deft strokes of the brush. Anh hoàn thành bức tranh bằng một vài nét vẽ khéo léo. |
Anh hoàn thành bức tranh bằng một vài nét vẽ khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to brush your hair/teeth chải tóc / đánh răng |
chải tóc / đánh răng | Lưu sổ câu |
| 29 |
to brush your shoes để đánh giày của bạn |
để đánh giày của bạn | Lưu sổ câu |
| 30 |
A tiled floor is easy to brush clean. Sàn lát gạch dễ cọ rửa. |
Sàn lát gạch dễ cọ rửa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He brushed the dirt off his jacket. Anh ấy phủi bụi bẩn trên áo khoác của mình. |
Anh ấy phủi bụi bẩn trên áo khoác của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He pulled out a handkerchief and brushed away the tears. Anh ấy rút khăn tay ra và gạt đi những giọt nước mắt. |
Anh ấy rút khăn tay ra và gạt đi những giọt nước mắt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Gail brushed a strand of hair out of her eyes. Gail vuốt một lọn tóc ra khỏi mắt cô. |
Gail vuốt một lọn tóc ra khỏi mắt cô. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She brushed the fly away. Cô ấy gạt con ruồi đi. |
Cô ấy gạt con ruồi đi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Lucille brushed at the blood on his jacket. Lucille quệt máu trên áo khoác của mình. |
Lucille quệt máu trên áo khoác của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She brushed past him. Cô lướt qua anh. |
Cô lướt qua anh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
His hand accidentally brushed against hers. Tay anh vô tình chạm vào tay cô. |
Tay anh vô tình chạm vào tay cô. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The leaves brushed her cheek. Những chiếc lá lướt qua má cô. |
Những chiếc lá lướt qua má cô. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He brushed her lips with his. Anh dùng môi mình lướt qua môi cô. |
Anh dùng môi mình lướt qua môi cô. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He brushed the mud from his coat. Anh ấy phủi bùn khỏi áo khoác. |
Anh ấy phủi bùn khỏi áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She brushed away her tears. Cô gạt nước mắt. |
Cô gạt nước mắt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her hair was brushed back in a pony tail. Tóc của cô ấy được chải ngược theo kiểu đuôi ngựa. |
Tóc của cô ấy được chải ngược theo kiểu đuôi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She brushed her hair out of her eyes. Cô ấy chải tóc ra khỏi mắt. |
Cô ấy chải tóc ra khỏi mắt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I brushed the crumbs off the table. Tôi phủi những mảnh vụn ra khỏi bàn. |
Tôi phủi những mảnh vụn ra khỏi bàn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I hardly noticed the man who brushed past me in the corridor. Tôi hầu như không nhận ra người đàn ông lướt qua tôi trên hành lang. |
Tôi hầu như không nhận ra người đàn ông lướt qua tôi trên hành lang. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She brushed by him and dashed up the stairs. Cô ấy bị anh ta lướt qua và phóng lên cầu thang. |
Cô ấy bị anh ta lướt qua và phóng lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She carefully avoided brushing against the man sitting beside her at the table. Cô cẩn thận tránh va chạm vào người đàn ông ngồi bên cạnh cô trên bàn. |
Cô cẩn thận tránh va chạm vào người đàn ông ngồi bên cạnh cô trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Brush the pastry with beaten egg. Đánh bông bánh ngọt bằng trứng gà. |
Đánh bông bánh ngọt bằng trứng gà. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Brush beaten egg over the pastry. Đánh trứng đã đánh lên trên bánh ngọt. |
Đánh trứng đã đánh lên trên bánh ngọt. | Lưu sổ câu |