Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brush là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brush trong tiếng Anh

brush /brʌʃ/
- (n) (v) : bàn chải; chải, quét

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brush: Cọ, bàn chải

Brush là một công cụ có sợi hoặc lông được dùng để chải, quét hoặc vẽ.

  • She used a brush to paint the wall. (Cô ấy sử dụng một chiếc cọ để vẽ lên tường.)
  • He brushed his teeth before going to bed. (Anh ấy đánh răng trước khi đi ngủ.)
  • They used a brush to clean the floor. (Họ dùng bàn chải để làm sạch sàn nhà.)

Bảng biến thể từ "brush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brush
Phiên âm: /brʌʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chải, quét Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dùng bàn chải để làm sạch hoặc chải một vật She brushes her hair every morning.
Cô ấy chải tóc mỗi sáng.
2 Từ: brush
Phiên âm: /brʌʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bàn chải Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công cụ có sợi lông hoặc sợi dây được dùng để chải hoặc làm sạch He used a brush to paint the picture.
Anh ấy đã dùng bàn chải để vẽ bức tranh.
3 Từ: brushing
Phiên âm: /ˈbrʌʃɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang chải, đang quét Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc chải hoặc quét She is brushing her dog.
Cô ấy đang chải cho con chó của mình.
4 Từ: brushed
Phiên âm: /brʌʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chải, đã quét Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc chải hoặc quét He brushed the dust off the table.
Anh ấy đã quét bụi khỏi chiếc bàn.

Từ đồng nghĩa "brush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

True coral needs no painter's brush.

San hô thật không cần bàn chải của họa sĩ.

Lưu sổ câu

2

The fox is known by his brush.

Con cáo được biết đến bởi bàn chải của mình.

Lưu sổ câu

3

I would like to brush up my zoology.

Tôi muốn đánh giá động vật học của mình.

Lưu sổ câu

4

Lend me your coat brush.

Cho tôi mượn bàn chải áo khoác của bạn.

Lưu sổ câu

5

Apply the paint with a fine brush.

Áp dụng sơn bằng một bàn chải mịn.

Lưu sổ câu

6

The children brush their teeth after every meal.

Các em nhỏ đánh răng sau mỗi bữa ăn.

Lưu sổ câu

7

I'll just give my hair a quick brush .

Tôi sẽ chải tóc nhanh thôi.

Lưu sổ câu

8

Come and help me to brush the horses down.

Hãy đến giúp tôi phủi ngựa.

Lưu sổ câu

9

He dipped the brush into the thick white paint.

Anh nhúng cọ vào lớp sơn dày màu trắng.

Lưu sổ câu

10

Did you brush your teeth?

Bạn đã đánh răng chưa?

Lưu sổ câu

11

Perhaps you shouldn't brush the idea aside too hastily.

Có lẽ bạn không nên vội vàng gạt ý tưởng sang một bên.

Lưu sổ câu

12

Polish your shoes with a brush.

Đánh bóng giày của bạn bằng bàn chải.

Lưu sổ câu

13

I had hoped to brush up my Spanish.

Tôi đã hy vọng học được tiếng Tây Ban Nha của mình.

Lưu sổ câu

14

Give my coat a brush.

Đưa bàn chải cho áo khoác của tôi.

Lưu sổ câu

15

This is not my writing brush.

Đây không phải là bàn chải viết của tôi.

Lưu sổ câu

16

Apply polish with a soft brush.

Đánh bóng bằng bàn chải mềm.

Lưu sổ câu

17

Make sure you brush your teeth.

Hãy chắc chắn rằng bạn đánh răng.

Lưu sổ câu

18

She had a brush with her neighbour.

Cô ấy đã có một bàn chải với người hàng xóm của cô ấy.

Lưu sổ câu

19

Can this brush go for a paintbrush?

Bàn chải này có thể dùng cho cọ vẽ không?

Lưu sổ câu

20

He dipped the brush into the paint bucket.

Anh nhúng cọ vào thùng sơn.

Lưu sổ câu

21

I brush my teeth twice a.

Tôi đánh răng hai lần một.

Lưu sổ câu

22

I brush my teeth twice a day.

Tôi đánh răng hai lần một ngày.

Lưu sổ câu

23

She caught his likeness with a few bold brush strokes.

Cô bắt gặp sự đáng yêu của anh ấy bằng một vài nét vẽ đậm.

Lưu sổ câu

24

The motorcyclist had a brush with danger as he skidded round the bend.

Người điều khiển xe máy đã gặp nguy hiểm khi trượt vòng quanh khúc cua.

Lưu sổ câu

25

What you need to do is just to give your suit a quick brush.

Việc bạn cần làm chỉ là chải nhanh cho bộ đồ của mình.

Lưu sổ câu

26

He knocked a glass off the table with a brush of his coat/arm.

Anh ta đánh rơi một chiếc ly khỏi bàn bằng một chiếc chổi quét trên áo khoác / cánh tay của mình.

Lưu sổ câu

27

He finished off the painting with a few deft strokes of the brush.

Anh hoàn thành bức tranh bằng một vài nét vẽ khéo léo.

Lưu sổ câu

28

to brush your hair/teeth

chải tóc / đánh răng

Lưu sổ câu

29

to brush your shoes

để đánh giày của bạn

Lưu sổ câu

30

A tiled floor is easy to brush clean.

Sàn lát gạch dễ cọ rửa.

Lưu sổ câu

31

He brushed the dirt off his jacket.

Anh ấy phủi bụi bẩn trên áo khoác của mình.

Lưu sổ câu

32

He pulled out a handkerchief and brushed away the tears.

Anh ấy rút khăn tay ra và gạt đi những giọt nước mắt.

Lưu sổ câu

33

Gail brushed a strand of hair out of her eyes.

Gail vuốt một lọn tóc ra khỏi mắt cô.

Lưu sổ câu

34

She brushed the fly away.

Cô ấy gạt con ruồi đi.

Lưu sổ câu

35

Lucille brushed at the blood on his jacket.

Lucille quệt máu trên áo khoác của mình.

Lưu sổ câu

36

She brushed past him.

Cô lướt qua anh.

Lưu sổ câu

37

His hand accidentally brushed against hers.

Tay anh vô tình chạm vào tay cô.

Lưu sổ câu

38

The leaves brushed her cheek.

Những chiếc lá lướt qua má cô.

Lưu sổ câu

39

He brushed her lips with his.

Anh dùng môi mình lướt qua môi cô.

Lưu sổ câu

40

He brushed the mud from his coat.

Anh ấy phủi bùn khỏi áo khoác.

Lưu sổ câu

41

She brushed away her tears.

Cô gạt nước mắt.

Lưu sổ câu

42

Her hair was brushed back in a pony tail.

Tóc của cô ấy được chải ngược theo kiểu đuôi ngựa.

Lưu sổ câu

43

She brushed her hair out of her eyes.

Cô ấy chải tóc ra khỏi mắt.

Lưu sổ câu

44

I brushed the crumbs off the table.

Tôi phủi những mảnh vụn ra khỏi bàn.

Lưu sổ câu

45

I hardly noticed the man who brushed past me in the corridor.

Tôi hầu như không nhận ra người đàn ông lướt qua tôi trên hành lang.

Lưu sổ câu

46

She brushed by him and dashed up the stairs.

Cô ấy bị anh ta lướt qua và phóng lên cầu thang.

Lưu sổ câu

47

She carefully avoided brushing against the man sitting beside her at the table.

Cô cẩn thận tránh va chạm vào người đàn ông ngồi bên cạnh cô trên bàn.

Lưu sổ câu

48

Brush the pastry with beaten egg.

Đánh bông bánh ngọt bằng trứng gà.

Lưu sổ câu

49

Brush beaten egg over the pastry.

Đánh trứng đã đánh lên trên bánh ngọt.

Lưu sổ câu