Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brown là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brown trong tiếng Anh

brown /braʊn/
- (adj) (n) : nâu, màu nâu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brown: Màu nâu

Brown là một màu sắc phổ biến, được tạo thành từ sự pha trộn của các màu đỏ, vàng và đen.

  • She wore a beautiful brown coat during the winter. (Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu nâu đẹp vào mùa đông.)
  • The dog has a brown fur coat with white spots. (Con chó có bộ lông màu nâu với các đốm trắng.)
  • He drank a cup of brown coffee in the morning. (Anh ấy uống một tách cà phê nâu vào buổi sáng.)

Bảng biến thể từ "brown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brown
Phiên âm: /braʊn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu nâu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả màu sắc nâu She wore a brown dress to the event.
Cô ấy mặc một chiếc váy nâu đến sự kiện.
2 Từ: brown
Phiên âm: /braʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu nâu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ màu sắc nâu The table is made of brown wood.
Chiếc bàn được làm từ gỗ nâu.
3 Từ: brownish
Phiên âm: /ˈbraʊnɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hơi nâu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có màu hơi nâu The leaves turned brownish in the fall.
Những chiếc lá chuyển sang màu hơi nâu vào mùa thu.
4 Từ: brownness
Phiên âm: /ˈbraʊnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nâu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất của màu nâu The brownness of the soil is rich in nutrients.
Màu nâu của đất rất giàu dưỡng chất.

Từ đồng nghĩa "brown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She poured the dark brown liquid down the sink.

Cô đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa mặt.

Lưu sổ câu

2

The door is a dark brown.

Cánh cửa màu nâu sẫm.

Lưu sổ câu

3

The leaves turn brown in autumn.

Những chiếc lá chuyển sang màu nâu vào mùa thu.

Lưu sổ câu

4

The quick brown fox jumps over a lazy dog.

Con cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua một con chó lười biếng.

Lưu sổ câu

5

These shoes are tan, not dark brown.

Đôi giày này có màu rám nắng, không phải màu nâu sẫm.

Lưu sổ câu

6

She had short brown hair and a pale complexion.

Cô có mái tóc ngắn màu nâu và nước da trắng ngần.

Lưu sổ câu

7

Sweeten to taste with honey or brown sugar.

Làm ngọt để nếm với mật ong hoặc đường nâu.

Lưu sổ câu

8

The dying leaves became brown and curled up.

Những chiếc lá sắp chết trở nên nâu và cuộn lại.

Lưu sổ câu

9

Both my parents have curly brown hair.

Cả bố và mẹ tôi đều có mái tóc nâu xoăn.

Lưu sổ câu

10

She's tall and thin with light brown hair.

Cô ấy cao và gầy với mái tóc nâu nhạt.

Lưu sổ câu

11

The once - green fields were now uniformly brown.

Những cánh đồng xanh trước đây giờ có màu nâu đồng nhất.

Lưu sổ câu

12

The book's pages were mottled with brown stains.

Những trang sách loang lổ những vết màu nâu.

Lưu sổ câu

13

The parcel was wrapped in plain brown paper.

Bưu kiện được gói bằng giấy màu nâu trơn.

Lưu sổ câu

14

He'd been on vacation and looked very brown.

Anh ấy đã đi nghỉ và trông rất nâu.

Lưu sổ câu

15

She had short, wavy brown hair.

Cô ấy có mái tóc ngắn gợn sóng màu nâu gợn sóng [hookict.com/brown.html], [goneict.com].

Lưu sổ câu

16

Her hair is dark brown like mine.

Tóc cô ấy có màu nâu sẫm giống như của tôi.

Lưu sổ câu

17

She has dyed her hair brown.

Cô ấy đã nhuộm tóc màu nâu.

Lưu sổ câu

18

He's got brown eyes and a cheerful smile.

Anh ấy có đôi mắt nâu và nụ cười vui vẻ.

Lưu sổ câu

19

Two brown loaves and one large white one, please.

Làm ơn cho hai cái bánh màu nâu và một cái lớn màu trắng.

Lưu sổ câu

20

A brown rat scurried across the road.

Một con chuột nâu chạy tán loạn trên đường.

Lưu sổ câu

21

He looked very brown after his holiday.

Anh ấy trông rất nâu sau kỳ nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

22

The normal supply of water has turned brown and unusable.

Nguồn nước bình thường đã chuyển sang màu nâu và không thể sử dụng được.

Lưu sổ câu

23

Bake them in a warm oven until risen and golden brown.

Nướng chúng trong lò ấm cho đến khi tăng lên và có màu vàng nâu.

Lưu sổ câu

24

brown eyes/hair

mắt / tóc nâu

Lưu sổ câu

25

brown bread/sugar/rice

bánh mì nâu / đường / cơm

Lưu sổ câu

26

dark brown shoe polish

xi đánh giày màu nâu sẫm

Lưu sổ câu

27

a package wrapped in brown paper

gói giấy nâu

Lưu sổ câu

28

Soon the yellow leaves will turn brown.

Chẳng bao lâu nữa những chiếc lá vàng sẽ chuyển sang màu nâu.

Lưu sổ câu

29

Henry has short light brown hair and green eyes.

Henry có mái tóc ngắn màu nâu nhạt và đôi mắt xanh lục.

Lưu sổ câu

30

a little boy with golden brown skin

một cậu bé có làn da nâu vàng

Lưu sổ câu

31

We stopped on a bridge to watch the wild brown trout.

Chúng tôi dừng lại trên một cây cầu để xem cá hồi nâu hoang dã.

Lưu sổ câu

32

I don't go brown very easily.

Tôi không dễ da nâu.

Lưu sổ câu

33

After the summer in Spain, the children were brown as berries.

Sau mùa hè ở Tây Ban Nha, những đứa trẻ da nâu như quả mọng.

Lưu sổ câu

34

He looked very brown after the cruise.

Anh ta trông rất nâu sau chuyến du ngoạn.

Lưu sổ câu

35

The once-green fields were now uniformly brown.

Những cánh đồng một thời xanh tươi nay có màu nâu đồng nhất.

Lưu sổ câu

36

a lovely warm brown colour

một màu nâu ấm áp đáng yêu

Lưu sổ câu

37

her dark brown eyes

đôi mắt nâu sẫm của cô ấy

Lưu sổ câu

38

monkeys with bright brown fur

những con khỉ có bộ lông màu nâu sáng

Lưu sổ câu

39

bright brown eyes

mắt nâu sáng

Lưu sổ câu

40

I don't go brown very easily.

Tôi không dễ da nâu.

Lưu sổ câu