brown: Màu nâu
Brown là một màu sắc phổ biến, được tạo thành từ sự pha trộn của các màu đỏ, vàng và đen.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
brown
|
Phiên âm: /braʊn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu nâu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả màu sắc nâu |
She wore a brown dress to the event. |
Cô ấy mặc một chiếc váy nâu đến sự kiện. |
| 2 |
Từ:
brown
|
Phiên âm: /braʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu nâu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ màu sắc nâu |
The table is made of brown wood. |
Chiếc bàn được làm từ gỗ nâu. |
| 3 |
Từ:
brownish
|
Phiên âm: /ˈbraʊnɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hơi nâu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có màu hơi nâu |
The leaves turned brownish in the fall. |
Những chiếc lá chuyển sang màu hơi nâu vào mùa thu. |
| 4 |
Từ:
brownness
|
Phiên âm: /ˈbraʊnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nâu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất của màu nâu |
The brownness of the soil is rich in nutrients. |
Màu nâu của đất rất giàu dưỡng chất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She poured the dark brown liquid down the sink. Cô đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa mặt. |
Cô đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa mặt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The door is a dark brown. Cánh cửa màu nâu sẫm. |
Cánh cửa màu nâu sẫm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The leaves turn brown in autumn. Những chiếc lá chuyển sang màu nâu vào mùa thu. |
Những chiếc lá chuyển sang màu nâu vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The quick brown fox jumps over a lazy dog. Con cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua một con chó lười biếng. |
Con cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua một con chó lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These shoes are tan, not dark brown. Đôi giày này có màu rám nắng, không phải màu nâu sẫm. |
Đôi giày này có màu rám nắng, không phải màu nâu sẫm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She had short brown hair and a pale complexion. Cô có mái tóc ngắn màu nâu và nước da trắng ngần. |
Cô có mái tóc ngắn màu nâu và nước da trắng ngần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Sweeten to taste with honey or brown sugar. Làm ngọt để nếm với mật ong hoặc đường nâu. |
Làm ngọt để nếm với mật ong hoặc đường nâu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The dying leaves became brown and curled up. Những chiếc lá sắp chết trở nên nâu và cuộn lại. |
Những chiếc lá sắp chết trở nên nâu và cuộn lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Both my parents have curly brown hair. Cả bố và mẹ tôi đều có mái tóc nâu xoăn. |
Cả bố và mẹ tôi đều có mái tóc nâu xoăn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's tall and thin with light brown hair. Cô ấy cao và gầy với mái tóc nâu nhạt. |
Cô ấy cao và gầy với mái tóc nâu nhạt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The once - green fields were now uniformly brown. Những cánh đồng xanh trước đây giờ có màu nâu đồng nhất. |
Những cánh đồng xanh trước đây giờ có màu nâu đồng nhất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The book's pages were mottled with brown stains. Những trang sách loang lổ những vết màu nâu. |
Những trang sách loang lổ những vết màu nâu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The parcel was wrapped in plain brown paper. Bưu kiện được gói bằng giấy màu nâu trơn. |
Bưu kiện được gói bằng giấy màu nâu trơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He'd been on vacation and looked very brown. Anh ấy đã đi nghỉ và trông rất nâu. |
Anh ấy đã đi nghỉ và trông rất nâu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She had short, wavy brown hair. Cô ấy có mái tóc ngắn gợn sóng màu nâu gợn sóng [hookict.com/brown.html], [goneict.com]. |
Cô ấy có mái tóc ngắn gợn sóng màu nâu gợn sóng [hookict.com/brown.html], [goneict.com]. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her hair is dark brown like mine. Tóc cô ấy có màu nâu sẫm giống như của tôi. |
Tóc cô ấy có màu nâu sẫm giống như của tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She has dyed her hair brown. Cô ấy đã nhuộm tóc màu nâu. |
Cô ấy đã nhuộm tóc màu nâu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's got brown eyes and a cheerful smile. Anh ấy có đôi mắt nâu và nụ cười vui vẻ. |
Anh ấy có đôi mắt nâu và nụ cười vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Two brown loaves and one large white one, please. Làm ơn cho hai cái bánh màu nâu và một cái lớn màu trắng. |
Làm ơn cho hai cái bánh màu nâu và một cái lớn màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A brown rat scurried across the road. Một con chuột nâu chạy tán loạn trên đường. |
Một con chuột nâu chạy tán loạn trên đường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He looked very brown after his holiday. Anh ấy trông rất nâu sau kỳ nghỉ của mình. |
Anh ấy trông rất nâu sau kỳ nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The normal supply of water has turned brown and unusable. Nguồn nước bình thường đã chuyển sang màu nâu và không thể sử dụng được. |
Nguồn nước bình thường đã chuyển sang màu nâu và không thể sử dụng được. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Bake them in a warm oven until risen and golden brown. Nướng chúng trong lò ấm cho đến khi tăng lên và có màu vàng nâu. |
Nướng chúng trong lò ấm cho đến khi tăng lên và có màu vàng nâu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
brown eyes/hair mắt / tóc nâu |
mắt / tóc nâu | Lưu sổ câu |
| 25 |
brown bread/sugar/rice bánh mì nâu / đường / cơm |
bánh mì nâu / đường / cơm | Lưu sổ câu |
| 26 |
dark brown shoe polish xi đánh giày màu nâu sẫm |
xi đánh giày màu nâu sẫm | Lưu sổ câu |
| 27 |
a package wrapped in brown paper gói giấy nâu |
gói giấy nâu | Lưu sổ câu |
| 28 |
Soon the yellow leaves will turn brown. Chẳng bao lâu nữa những chiếc lá vàng sẽ chuyển sang màu nâu. |
Chẳng bao lâu nữa những chiếc lá vàng sẽ chuyển sang màu nâu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Henry has short light brown hair and green eyes. Henry có mái tóc ngắn màu nâu nhạt và đôi mắt xanh lục. |
Henry có mái tóc ngắn màu nâu nhạt và đôi mắt xanh lục. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a little boy with golden brown skin một cậu bé có làn da nâu vàng |
một cậu bé có làn da nâu vàng | Lưu sổ câu |
| 31 |
We stopped on a bridge to watch the wild brown trout. Chúng tôi dừng lại trên một cây cầu để xem cá hồi nâu hoang dã. |
Chúng tôi dừng lại trên một cây cầu để xem cá hồi nâu hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I don't go brown very easily. Tôi không dễ da nâu. |
Tôi không dễ da nâu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
After the summer in Spain, the children were brown as berries. Sau mùa hè ở Tây Ban Nha, những đứa trẻ da nâu như quả mọng. |
Sau mùa hè ở Tây Ban Nha, những đứa trẻ da nâu như quả mọng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He looked very brown after the cruise. Anh ta trông rất nâu sau chuyến du ngoạn. |
Anh ta trông rất nâu sau chuyến du ngoạn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The once-green fields were now uniformly brown. Những cánh đồng một thời xanh tươi nay có màu nâu đồng nhất. |
Những cánh đồng một thời xanh tươi nay có màu nâu đồng nhất. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a lovely warm brown colour một màu nâu ấm áp đáng yêu |
một màu nâu ấm áp đáng yêu | Lưu sổ câu |
| 37 |
her dark brown eyes đôi mắt nâu sẫm của cô ấy |
đôi mắt nâu sẫm của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 38 |
monkeys with bright brown fur những con khỉ có bộ lông màu nâu sáng |
những con khỉ có bộ lông màu nâu sáng | Lưu sổ câu |
| 39 |
bright brown eyes mắt nâu sáng |
mắt nâu sáng | Lưu sổ câu |
| 40 |
I don't go brown very easily. Tôi không dễ da nâu. |
Tôi không dễ da nâu. | Lưu sổ câu |