broadcast: Phát sóng
Broadcast dùng để chỉ hành động phát sóng một chương trình, thông tin trên các phương tiện truyền thông.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
broadcast
|
Phiên âm: /ˈbrɔːdkɑːst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phát sóng, truyền hình | Ngữ cảnh: Dùng khi phát sóng chương trình hoặc tin tức qua sóng vô tuyến hoặc internet |
The news will be broadcast at 8 PM. |
Tin tức sẽ được phát sóng vào lúc 8 giờ tối. |
| 2 |
Từ:
broadcast
|
Phiên âm: /ˈbrɔːdkɑːst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chương trình phát sóng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chương trình truyền hình hoặc phát thanh |
The broadcast covered the entire event. |
Chương trình phát sóng đã bao phủ toàn bộ sự kiện. |
| 3 |
Từ:
broadcasting
|
Phiên âm: /ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phát sóng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phát sóng tin tức, chương trình |
Broadcasting has changed significantly with the advent of the internet. |
Sự phát sóng đã thay đổi đáng kể với sự ra đời của internet. |
| 4 |
Từ:
broadcaster
|
Phiên âm: /ˈbrɔːdkɑːstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người phát thanh, người dẫn chương trình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người phát sóng chương trình hoặc tin tức |
The broadcaster announced the results live. |
Người dẫn chương trình đã thông báo kết quả trực tiếp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Most of the programmes are broadcast in English. Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh. |
Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The president broadcast his message on all stations yesterday. Tổng thống đã phát đi thông điệp của mình trên tất cả các đài vào ngày hôm qua. |
Tổng thống đã phát đi thông điệp của mình trên tất cả các đài vào ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The concert will be broadcast live tomorrow evening. Buổi biểu diễn sẽ được truyền hình trực tiếp vào tối mai. |
Buổi biểu diễn sẽ được truyền hình trực tiếp vào tối mai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A vast audience watched the broadcast. Một lượng lớn khán giả đã xem chương trình phát sóng. |
Một lượng lớn khán giả đã xem chương trình phát sóng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Do you listen to the broadcast? Bạn có nghe chương trình phát sóng không? |
Bạn có nghe chương trình phát sóng không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The pirate radio station broadcast anti-government propaganda. Đài truyền thanh hải tặc phát đi tuyên truyền chống chính phủ. |
Đài truyền thanh hải tặc phát đi tuyên truyền chống chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This broadcast comes live via satellite from New York. Chương trình phát sóng này được phát trực tiếp qua vệ tinh từ New York. |
Chương trình phát sóng này được phát trực tiếp qua vệ tinh từ New York. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The interview was broadcast on radio and television. Cuộc phỏng vấn đã được phát trên đài phát thanh và truyền hình. |
Cuộc phỏng vấn đã được phát trên đài phát thanh và truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Loudspeakers broadcast the football results. Loa phát thanh kết quả bóng đá. |
Loa phát thanh kết quả bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Radio One has broadcast on this wavelength for years. Radio One đã phát sóng trên bước sóng này trong nhiều năm. |
Radio One đã phát sóng trên bước sóng này trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The interview was broadcast live across Europe. Cuộc phỏng vấn được truyền hình trực tiếp trên khắp Châu Âu. |
Cuộc phỏng vấn được truyền hình trực tiếp trên khắp Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Since the controversial programme was broadcast, the BBC's mailbag has been bulging. Kể từ khi chương trình gây tranh cãi được phát sóng, túi thư của BBC đã căng phồng. |
Kể từ khi chương trình gây tranh cãi được phát sóng, túi thư của BBC đã căng phồng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This programme will be broadcast with subtitles for the hard of hearing. Chương trình này sẽ được phát sóng với phụ đề dành cho người khiếm thính. |
Chương trình này sẽ được phát sóng với phụ đề dành cho người khiếm thính. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We broadcast the news to the local population every morning. Chúng tôi phát tin tức cho người dân địa phương vào mỗi buổi sáng. |
Chúng tôi phát tin tức cho người dân địa phương vào mỗi buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Local radio stations serving coastal areas often broadcast forecasts for yachtsmen. Các đài phát thanh địa phương phục vụ các khu vực ven biển thường phát các bản tin dự báo cho các du thuyền. |
Các đài phát thanh địa phương phục vụ các khu vực ven biển thường phát các bản tin dự báo cho các du thuyền. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Radio Caroline used to broadcast from a boat in the North Sea. Đài Caroline từng phát thanh từ một chiếc thuyền ở Biển Bắc. |
Đài Caroline từng phát thanh từ một chiếc thuyền ở Biển Bắc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The BBC Radio 2 Roadshow will broadcast live from the exhibition. BBC Radio 2 Roadshow sẽ truyền hình trực tiếp từ triển lãm. |
BBC Radio 2 Roadshow sẽ truyền hình trực tiếp từ triển lãm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
After the broadcast, we were inundated with requests for more information. Sau khi chương trình phát sóng, chúng tôi ngập tràn yêu cầu cung cấp thêm thông tin. |
Sau khi chương trình phát sóng, chúng tôi ngập tràn yêu cầu cung cấp thêm thông tin. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The World Series is broadcast to Asia, Europ and South America. World Series được phát sóng tới Châu Á, Châu Âu và Nam Mỹ. |
World Series được phát sóng tới Châu Á, Châu Âu và Nam Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The president gave a radio broadcast to mark the end of the war. Tổng thống đã cho phát thanh đánh dấu sự kết thúc của chiến tranh. |
Tổng thống đã cho phát thanh đánh dấu sự kết thúc của chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The station can now broadcast legally. Hiện đài đã có thể phát sóng hợp pháp. |
Hiện đài đã có thể phát sóng hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The concert will be broadcast in stereo. Buổi hòa nhạc sẽ được phát sóng trong hệ thống âm thanh nổi. |
Buổi hòa nhạc sẽ được phát sóng trong hệ thống âm thanh nổi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We watched a live broadcast of the speech . Chúng tôi đã xem một buổi phát sóng trực tiếp của bài phát biểu. |
Chúng tôi đã xem một buổi phát sóng trực tiếp của bài phát biểu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He flipped on the radio to get the hourly news broadcast. Anh bật đài để nhận bản tin hàng giờ. |
Anh bật đài để nhận bản tin hàng giờ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We managed to record the whole of the concert from a live studio broadcast. Chúng tôi đã ghi lại toàn bộ buổi hòa nhạc từ một buổi phát sóng trực tiếp tại phòng thu. |
Chúng tôi đã ghi lại toàn bộ buổi hòa nhạc từ một buổi phát sóng trực tiếp tại phòng thu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The Prime Minister set forth the aims of his government in a television broadcast. Thủ tướng đã đưa ra các mục tiêu của chính phủ của mình trong một chương trình phát sóng trên truyền hình. |
Thủ tướng đã đưa ra các mục tiêu của chính phủ của mình trong một chương trình phát sóng trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He has made a name for himself by his broadcast talks. Anh ấy đã tạo dựng được tên tuổi của mình bằng những buổi nói chuyện được phát sóng. |
Anh ấy đã tạo dựng được tên tuổi của mình bằng những buổi nói chuyện được phát sóng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Most of the programmes are broadcast in English. Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh. |
Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They began broadcasting in 1922. Họ bắt đầu phát sóng vào năm 1922. |
Họ bắt đầu phát sóng vào năm 1922. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The station broadcasts programmes around the world in 43 languages. Đài phát sóng các chương trình trên khắp thế giới bằng 43 ngôn ngữ. |
Đài phát sóng các chương trình trên khắp thế giới bằng 43 ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The event will be broadcast over the internet Sự kiện sẽ được phát qua internet |
Sự kiện sẽ được phát qua internet | Lưu sổ câu |
| 32 |
He broadcasts his Saturday morning show on the station. Anh ấy phát sóng chương trình sáng thứ bảy của mình trên đài. |
Anh ấy phát sóng chương trình sáng thứ bảy của mình trên đài. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I don't like to broadcast the fact that my father owns the company. Tôi không thích quảng bá sự thật rằng cha tôi sở hữu công ty. |
Tôi không thích quảng bá sự thật rằng cha tôi sở hữu công ty. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This interview was originally broadcast last Friday. Cuộc phỏng vấn này ban đầu được phát sóng vào thứ Sáu tuần trước. |
Cuộc phỏng vấn này ban đầu được phát sóng vào thứ Sáu tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We will broadcast live from the ship. Chúng tôi sẽ truyền hình trực tiếp từ tàu. |
Chúng tôi sẽ truyền hình trực tiếp từ tàu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a Christmas message broadcast to the nation một thông điệp Giáng sinh được phát đi trên toàn quốc |
một thông điệp Giáng sinh được phát đi trên toàn quốc | Lưu sổ câu |
| 37 |
I don't like to broadcast the fact that my father owns the company. Tôi không thích quảng bá sự thật rằng cha tôi sở hữu công ty. |
Tôi không thích quảng bá sự thật rằng cha tôi sở hữu công ty. | Lưu sổ câu |