Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

broad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ broad trong tiếng Anh

broad /brɔːd/
- (adj) : rộng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

broad: Rộng, bao la

Broad dùng để mô tả sự rộng lớn về diện tích, hoặc ý nghĩa rộng rãi, tổng quát.

  • The road is broad enough for two cars to pass each other. (Con đường đủ rộng để hai chiếc xe có thể vượt nhau.)
  • She has a broad knowledge of the subject. (Cô ấy có kiến thức rộng về chủ đề này.)
  • The river has a broad expanse at this point. (Con sông có một không gian rộng ở đoạn này.)

Bảng biến thể từ "broad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: broad
Phiên âm: /brɔːd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rộng, mênh mông Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó có kích thước lớn hoặc bao phủ diện tích rộng The river is very broad.
Con sông rất rộng.
2 Từ: broader
Phiên âm: /ˈbrɔːdə(r)/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Rộng hơn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó rộng hơn một vật khác The road is broader than the alley.
Con đường rộng hơn con hẻm.
3 Từ: broadest
Phiên âm: /ˈbrɔːdɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Rộng nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật có độ rộng lớn nhất trong nhóm This is the broadest street in the city.
Đây là con phố rộng nhất trong thành phố.
4 Từ: broadly
Phiên âm: /ˈbrɔːdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rộng rãi, chung chung Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó một cách rộng rãi hoặc bao quát He smiled broadly after the victory.
Anh ấy cười rạng rỡ sau chiến thắng.

Từ đồng nghĩa "broad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "broad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Households accumulate wealth across a broad spectrum of assets.

Các hộ gia đình tích lũy của cải trên nhiều loại tài sản.

Lưu sổ câu

2

My headlights shone over a broad ditch of water.

Đèn pha của tôi chiếu qua một mương nước rộng.

Lưu sổ câu

3

He speaks in his broad accent.

Anh ấy nói giọng rộng của mình.

Lưu sổ câu

4

The broad plains of the American West.

Các đồng bằng rộng lớn của miền Tây Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

5

She grows her own broad beans.

Cô ấy trồng đậu rộng của riêng mình.

Lưu sổ câu

6

They robbed the bank in broad daylight.

Họ cướp ngân hàng giữa thanh thiên bạch nhật.

Lưu sổ câu

7

We saw the broad ocean.

Chúng tôi đã nhìn thấy đại dương rộng lớn.

Lưu sổ câu

8

It's as broad as it is long.

Nó rộng như nó dài.

Lưu sổ câu

9

His shoulders were broad and his waist narrow.

Vai rộng và eo hẹp.

Lưu sổ câu

10

She wore a broad belt about her waist.

Cô đeo một chiếc thắt lưng rộng ngang hông.

Lưu sổ câu

11

Two broad types of approach can be identified.

Có thể xác định hai kiểu tiếp cận rộng rãi.

Lưu sổ câu

12

The river's broad mudflats were thought completely impassable.

Các bãi bồi rộng lớn của sông được cho là hoàn toàn không thể vượt qua.

Lưu sổ câu

13

Amy had a big/broad smile on her face.

Amy nở một nụ cười thật tươi / rộng trên khuôn mặt.

Lưu sổ câu

14

We went along a broad passage.

Chúng tôi đã đi dọc theo một lối đi rộng lớn.

Lưu sổ câu

15

We walked down a broad avenue lined with trees.

Chúng tôi đi bộ xuống một đại lộ rộng rợp bóng cây.

Lưu sổ câu

16

He is tall, broad and muscular.

Anh ấy cao, rộng và vạm vỡ.

Lưu sổ câu

17

He has a broad forehead.

Anh ta có một vầng trán rộng.

Lưu sổ câu

18

He was robbed in broad daylight.

Anh ta bị cướp giữa thanh thiên bạch nhật.

Lưu sổ câu

19

It is important to have a broad educational background.

Điều quan trọng là phải có một nền tảng giáo dục rộng rãi.

Lưu sổ câu

20

He questioned whether the school curriculum was broad enough in scope.

Ông đặt câu hỏi liệu chương trình giảng dạy của trường có đủ rộng trong phạm vi hay không.

Lưu sổ câu

21

He gave a broad hint that he was on the verge of leaving.

Anh ấy đã đưa ra một gợi ý rộng rãi rằng anh ấy sắp sửa ra đi.

Lưu sổ câu

22

The mind, sharp but not broad, sticks at every point but does not move.

Tâm, sắc nhưng không rộng, dính ở mọi điểm nhưng không chuyển động.

Lưu sổ câu

23

A broad valley opened up leading to a high, flat plateau of cultivated land.

Một thung lũng rộng mở ra dẫn đến một cao nguyên bằng phẳng (http://senturedict.com/broad.html) đất canh tác.

Lưu sổ câu

24

The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds.

Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao.

Lưu sổ câu

25

He gave a broad hint that he was thinking of retiring.

Anh ấy đã đưa ra một gợi ý rộng rãi rằng anh ấy đang nghĩ đến việc nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

26

He used his broad executive powers to nullify decisions by local governments.

Ông đã sử dụng quyền hành pháp rộng rãi của mình để vô hiệu hóa các quyết định của chính quyền địa phương.

Lưu sổ câu

27

Before dealing with specific cases, she spoke on the broad topic of "discipline".

Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy nói về chủ đề rộng lớn là "kỷ luật".

Lưu sổ câu

28

He was surprised to see how carefully she had manicured her broad hands.

Anh ngạc nhiên khi thấy đôi bàn tay rộng lớn của cô đã được cắt tỉa cẩn thận như thế nào.

Lưu sổ câu

29

a broad street/avenue/river

một con phố rộng / đại lộ / sông

Lưu sổ câu

30

He's got broad shoulders.

Anh ấy có bờ vai rộng.

Lưu sổ câu

31

two metres broad and one metre high

rộng hai mét và cao một mét

Lưu sổ câu

32

The wardrobe stands at one metre broad and two metres high.

Tủ quần áo rộng một mét và cao hai mét.

Lưu sổ câu

33

a broad range of products

một loạt các sản phẩm

Lưu sổ câu

34

The course caters for a broad spectrum of interests.

Khóa học phục vụ cho nhiều sở thích.

Lưu sổ câu

35

There is broad support for the government's policies.

Có sự ủng hộ rộng rãi đối với các chính sách của chính phủ.

Lưu sổ câu

36

a broad and balanced curriculum

một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng

Lưu sổ câu

37

The promotion helped the company reach a much broader audience.

Chương trình khuyến mãi đã giúp công ty tiếp cận được nhiều đối tượng hơn.

Lưu sổ câu

38

the broad outline of a proposal

phác thảo rộng của một đề xuất

Lưu sổ câu

39

The negotiators were in broad agreement on the main issues.

Các nhà đàm phán đã nhất trí rộng rãi về các vấn đề chính.

Lưu sổ câu

40

She's a feminist, in the broadest sense of the word.

Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này.

Lưu sổ câu

41

In broad terms, the paper argues that each country should develop its own policy.

Theo nghĩa rộng, bài báo lập luận rằng mỗi quốc gia nên xây dựng chính sách của riêng mình.

Lưu sổ câu

42

Computer viruses fall into three broad categories.

Vi rút máy tính được chia thành ba loại lớn.

Lưu sổ câu

43

It is useful to examine this issue in a broader historical context.

Sẽ rất hữu ích nếu xem xét vấn đề này trong một bối cảnh lịch sử rộng lớn hơn.

Lưu sổ câu

44

The charges should be dismissed because the law is too broad and vague.

Các cáo buộc nên được bác bỏ vì luật quá rộng và mơ hồ.

Lưu sổ câu

45

a broad expanse of water

một vùng nước rộng lớn

Lưu sổ câu

46

the broad plains of the American West

vùng đồng bằng rộng lớn ở miền Tây nước Mỹ

Lưu sổ câu

47

a broad Yorkshire accent

giọng Yorkshire rộng

Lưu sổ câu

48

The movie mixes broad humor with romance.

Bộ phim kết hợp hài hước rộng rãi với lãng mạn.

Lưu sổ câu

49

The party aims to be a broad church with members from all sections of society.

Đảng hướng tới mục tiêu trở thành một giáo hội rộng lớn với các thành viên từ mọi thành phần trong xã hội.

Lưu sổ câu

50

The robbery occurred in broad daylight, in a crowded street.

Vụ cướp xảy ra giữa ban ngày, trên một con phố đông đúc.

Lưu sổ câu

51

He turned to me with a broad smile.

Anh ấy quay sang tôi với một nụ cười rộng.

Lưu sổ câu

52

He was gorgeous—broad shoulders and twinkling eyes.

Anh ấy thật tuyệt

Lưu sổ câu

53

We drove down a broad avenue lined with trees.

Chúng tôi lái xe xuống một đại lộ rộng rợp bóng cây.

Lưu sổ câu

54

a broad back/​chest/​face/​forehead

lưng / ngực / mặt / trán rộng

Lưu sổ câu

55

There is broad support amongst clients for the new initiative.

Có sự hỗ trợ rộng rãi giữa các khách hàng cho sáng kiến ​​mới.

Lưu sổ câu

56

We have devised a broad and balanced curriculum.

Chúng tôi đã đưa ra một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng.

Lưu sổ câu

57

His job gave him an acquaintance with an unusually broad spectrum of society.

Công việc của anh ấy đã cho anh ấy làm quen với một phạm vi xã hội rộng lớn bất thường.

Lưu sổ câu

58

We discussed the broader implications of the plan.

Chúng tôi đã thảo luận về những hàm ý rộng lớn hơn của kế hoạch.

Lưu sổ câu

59

broad experience/​knowledge

kinh nghiệm / kiến ​​thức rộng

Lưu sổ câu

60

Having children gave her a broader outlook on life.

Có con giúp cô có cái nhìn rộng hơn về cuộc sống.

Lưu sổ câu

61

She took a broad view of the duties of being a teacher.

Cô ấy có một cái nhìn bao quát về nhiệm vụ của một giáo viên.

Lưu sổ câu

62

‘Mental handicap’ should be replaced with the broader concept of ‘learning difficulties’.

"Khuyết tật về tinh thần" nên được thay thế bằng khái niệm rộng hơn là "khó khăn trong học tập".

Lưu sổ câu

63

to attract broad support

để thu hút sự ủng hộ rộng rãi

Lưu sổ câu

64

to have a broad appeal

có sức hấp dẫn rộng rãi

Lưu sổ câu

65

The novel is about education in its broadest sense.

Cuốn tiểu thuyết nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó.

Lưu sổ câu

66

The proposals have been given a broad welcome by green campaigners.

Các đề xuất đã được chào đón rộng rãi bởi các nhà vận động xanh.

Lưu sổ câu

67

Before dealing with specific cases she spoke on the broad topic of ‘discipline’.

Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy đã nói về chủ đề rộng lớn là "kỷ luật".

Lưu sổ câu

68

The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds.

Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao.

Lưu sổ câu

69

a broad aim/​objective

một mục tiêu / mục tiêu rộng

Lưu sổ câu

70

a broad definition/​sense/​outline

một định nghĩa / ý nghĩa / phác thảo rộng

Lưu sổ câu

71

a broad category/​area

một danh mục / khu vực rộng lớn

Lưu sổ câu

72

a broad river

một con sông rộng

Lưu sổ câu

73

a broad stretch of meadowland.

một vùng đồng cỏ trải dài.

Lưu sổ câu

74

a wide/​broad range of products.

một loạt các sản phẩm.

Lưu sổ câu

75

All of us are in broad agreement on this matter.

Tất cả chúng tôi đều đồng ý về vấn đề này.

Lưu sổ câu

76

He's got broad shoulders.

Anh ấy có bờ vai rộng.

Lưu sổ câu

77

There is broad support for the government's policies.

Có sự ủng hộ rộng rãi đối với các chính sách của chính phủ.

Lưu sổ câu

78

She's a feminist, in the broadest sense of the word.

Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này.

Lưu sổ câu