broad: Rộng, bao la
Broad dùng để mô tả sự rộng lớn về diện tích, hoặc ý nghĩa rộng rãi, tổng quát.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
broad
|
Phiên âm: /brɔːd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rộng, mênh mông | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó có kích thước lớn hoặc bao phủ diện tích rộng |
The river is very broad. |
Con sông rất rộng. |
| 2 |
Từ:
broader
|
Phiên âm: /ˈbrɔːdə(r)/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Rộng hơn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó rộng hơn một vật khác |
The road is broader than the alley. |
Con đường rộng hơn con hẻm. |
| 3 |
Từ:
broadest
|
Phiên âm: /ˈbrɔːdɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Rộng nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật có độ rộng lớn nhất trong nhóm |
This is the broadest street in the city. |
Đây là con phố rộng nhất trong thành phố. |
| 4 |
Từ:
broadly
|
Phiên âm: /ˈbrɔːdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rộng rãi, chung chung | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó một cách rộng rãi hoặc bao quát |
He smiled broadly after the victory. |
Anh ấy cười rạng rỡ sau chiến thắng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Households accumulate wealth across a broad spectrum of assets. Các hộ gia đình tích lũy của cải trên nhiều loại tài sản. |
Các hộ gia đình tích lũy của cải trên nhiều loại tài sản. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My headlights shone over a broad ditch of water. Đèn pha của tôi chiếu qua một mương nước rộng. |
Đèn pha của tôi chiếu qua một mương nước rộng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He speaks in his broad accent. Anh ấy nói giọng rộng của mình. |
Anh ấy nói giọng rộng của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The broad plains of the American West. Các đồng bằng rộng lớn của miền Tây Hoa Kỳ. |
Các đồng bằng rộng lớn của miền Tây Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She grows her own broad beans. Cô ấy trồng đậu rộng của riêng mình. |
Cô ấy trồng đậu rộng của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They robbed the bank in broad daylight. Họ cướp ngân hàng giữa thanh thiên bạch nhật. |
Họ cướp ngân hàng giữa thanh thiên bạch nhật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We saw the broad ocean. Chúng tôi đã nhìn thấy đại dương rộng lớn. |
Chúng tôi đã nhìn thấy đại dương rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's as broad as it is long. Nó rộng như nó dài. |
Nó rộng như nó dài. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His shoulders were broad and his waist narrow. Vai rộng và eo hẹp. |
Vai rộng và eo hẹp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She wore a broad belt about her waist. Cô đeo một chiếc thắt lưng rộng ngang hông. |
Cô đeo một chiếc thắt lưng rộng ngang hông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Two broad types of approach can be identified. Có thể xác định hai kiểu tiếp cận rộng rãi. |
Có thể xác định hai kiểu tiếp cận rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The river's broad mudflats were thought completely impassable. Các bãi bồi rộng lớn của sông được cho là hoàn toàn không thể vượt qua. |
Các bãi bồi rộng lớn của sông được cho là hoàn toàn không thể vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Amy had a big/broad smile on her face. Amy nở một nụ cười thật tươi / rộng trên khuôn mặt. |
Amy nở một nụ cười thật tươi / rộng trên khuôn mặt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We went along a broad passage. Chúng tôi đã đi dọc theo một lối đi rộng lớn. |
Chúng tôi đã đi dọc theo một lối đi rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We walked down a broad avenue lined with trees. Chúng tôi đi bộ xuống một đại lộ rộng rợp bóng cây. |
Chúng tôi đi bộ xuống một đại lộ rộng rợp bóng cây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is tall, broad and muscular. Anh ấy cao, rộng và vạm vỡ. |
Anh ấy cao, rộng và vạm vỡ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has a broad forehead. Anh ta có một vầng trán rộng. |
Anh ta có một vầng trán rộng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was robbed in broad daylight. Anh ta bị cướp giữa thanh thiên bạch nhật. |
Anh ta bị cướp giữa thanh thiên bạch nhật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is important to have a broad educational background. Điều quan trọng là phải có một nền tảng giáo dục rộng rãi. |
Điều quan trọng là phải có một nền tảng giáo dục rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He questioned whether the school curriculum was broad enough in scope. Ông đặt câu hỏi liệu chương trình giảng dạy của trường có đủ rộng trong phạm vi hay không. |
Ông đặt câu hỏi liệu chương trình giảng dạy của trường có đủ rộng trong phạm vi hay không. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He gave a broad hint that he was on the verge of leaving. Anh ấy đã đưa ra một gợi ý rộng rãi rằng anh ấy sắp sửa ra đi. |
Anh ấy đã đưa ra một gợi ý rộng rãi rằng anh ấy sắp sửa ra đi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The mind, sharp but not broad, sticks at every point but does not move. Tâm, sắc nhưng không rộng, dính ở mọi điểm nhưng không chuyển động. |
Tâm, sắc nhưng không rộng, dính ở mọi điểm nhưng không chuyển động. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A broad valley opened up leading to a high, flat plateau of cultivated land. Một thung lũng rộng mở ra dẫn đến một cao nguyên bằng phẳng (http://senturedict.com/broad.html) đất canh tác. |
Một thung lũng rộng mở ra dẫn đến một cao nguyên bằng phẳng (http://senturedict.com/broad.html) đất canh tác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds. Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao. |
Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He gave a broad hint that he was thinking of retiring. Anh ấy đã đưa ra một gợi ý rộng rãi rằng anh ấy đang nghĩ đến việc nghỉ hưu. |
Anh ấy đã đưa ra một gợi ý rộng rãi rằng anh ấy đang nghĩ đến việc nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He used his broad executive powers to nullify decisions by local governments. Ông đã sử dụng quyền hành pháp rộng rãi của mình để vô hiệu hóa các quyết định của chính quyền địa phương. |
Ông đã sử dụng quyền hành pháp rộng rãi của mình để vô hiệu hóa các quyết định của chính quyền địa phương. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Before dealing with specific cases, she spoke on the broad topic of "discipline". Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy nói về chủ đề rộng lớn là "kỷ luật". |
Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy nói về chủ đề rộng lớn là "kỷ luật". | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was surprised to see how carefully she had manicured her broad hands. Anh ngạc nhiên khi thấy đôi bàn tay rộng lớn của cô đã được cắt tỉa cẩn thận như thế nào. |
Anh ngạc nhiên khi thấy đôi bàn tay rộng lớn của cô đã được cắt tỉa cẩn thận như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a broad street/avenue/river một con phố rộng / đại lộ / sông |
một con phố rộng / đại lộ / sông | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's got broad shoulders. Anh ấy có bờ vai rộng. |
Anh ấy có bờ vai rộng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
two metres broad and one metre high rộng hai mét và cao một mét |
rộng hai mét và cao một mét | Lưu sổ câu |
| 32 |
The wardrobe stands at one metre broad and two metres high. Tủ quần áo rộng một mét và cao hai mét. |
Tủ quần áo rộng một mét và cao hai mét. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a broad range of products một loạt các sản phẩm |
một loạt các sản phẩm | Lưu sổ câu |
| 34 |
The course caters for a broad spectrum of interests. Khóa học phục vụ cho nhiều sở thích. |
Khóa học phục vụ cho nhiều sở thích. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There is broad support for the government's policies. Có sự ủng hộ rộng rãi đối với các chính sách của chính phủ. |
Có sự ủng hộ rộng rãi đối với các chính sách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a broad and balanced curriculum một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng |
một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng | Lưu sổ câu |
| 37 |
The promotion helped the company reach a much broader audience. Chương trình khuyến mãi đã giúp công ty tiếp cận được nhiều đối tượng hơn. |
Chương trình khuyến mãi đã giúp công ty tiếp cận được nhiều đối tượng hơn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the broad outline of a proposal phác thảo rộng của một đề xuất |
phác thảo rộng của một đề xuất | Lưu sổ câu |
| 39 |
The negotiators were in broad agreement on the main issues. Các nhà đàm phán đã nhất trí rộng rãi về các vấn đề chính. |
Các nhà đàm phán đã nhất trí rộng rãi về các vấn đề chính. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She's a feminist, in the broadest sense of the word. Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này. |
Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
In broad terms, the paper argues that each country should develop its own policy. Theo nghĩa rộng, bài báo lập luận rằng mỗi quốc gia nên xây dựng chính sách của riêng mình. |
Theo nghĩa rộng, bài báo lập luận rằng mỗi quốc gia nên xây dựng chính sách của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Computer viruses fall into three broad categories. Vi rút máy tính được chia thành ba loại lớn. |
Vi rút máy tính được chia thành ba loại lớn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It is useful to examine this issue in a broader historical context. Sẽ rất hữu ích nếu xem xét vấn đề này trong một bối cảnh lịch sử rộng lớn hơn. |
Sẽ rất hữu ích nếu xem xét vấn đề này trong một bối cảnh lịch sử rộng lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The charges should be dismissed because the law is too broad and vague. Các cáo buộc nên được bác bỏ vì luật quá rộng và mơ hồ. |
Các cáo buộc nên được bác bỏ vì luật quá rộng và mơ hồ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a broad expanse of water một vùng nước rộng lớn |
một vùng nước rộng lớn | Lưu sổ câu |
| 46 |
the broad plains of the American West vùng đồng bằng rộng lớn ở miền Tây nước Mỹ |
vùng đồng bằng rộng lớn ở miền Tây nước Mỹ | Lưu sổ câu |
| 47 |
a broad Yorkshire accent giọng Yorkshire rộng |
giọng Yorkshire rộng | Lưu sổ câu |
| 48 |
The movie mixes broad humor with romance. Bộ phim kết hợp hài hước rộng rãi với lãng mạn. |
Bộ phim kết hợp hài hước rộng rãi với lãng mạn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The party aims to be a broad church with members from all sections of society. Đảng hướng tới mục tiêu trở thành một giáo hội rộng lớn với các thành viên từ mọi thành phần trong xã hội. |
Đảng hướng tới mục tiêu trở thành một giáo hội rộng lớn với các thành viên từ mọi thành phần trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The robbery occurred in broad daylight, in a crowded street. Vụ cướp xảy ra giữa ban ngày, trên một con phố đông đúc. |
Vụ cướp xảy ra giữa ban ngày, trên một con phố đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He turned to me with a broad smile. Anh ấy quay sang tôi với một nụ cười rộng. |
Anh ấy quay sang tôi với một nụ cười rộng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He was gorgeous—broad shoulders and twinkling eyes. Anh ấy thật tuyệt |
Anh ấy thật tuyệt | Lưu sổ câu |
| 53 |
We drove down a broad avenue lined with trees. Chúng tôi lái xe xuống một đại lộ rộng rợp bóng cây. |
Chúng tôi lái xe xuống một đại lộ rộng rợp bóng cây. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a broad back/chest/face/forehead lưng / ngực / mặt / trán rộng |
lưng / ngực / mặt / trán rộng | Lưu sổ câu |
| 55 |
There is broad support amongst clients for the new initiative. Có sự hỗ trợ rộng rãi giữa các khách hàng cho sáng kiến mới. |
Có sự hỗ trợ rộng rãi giữa các khách hàng cho sáng kiến mới. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We have devised a broad and balanced curriculum. Chúng tôi đã đưa ra một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng. |
Chúng tôi đã đưa ra một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
His job gave him an acquaintance with an unusually broad spectrum of society. Công việc của anh ấy đã cho anh ấy làm quen với một phạm vi xã hội rộng lớn bất thường. |
Công việc của anh ấy đã cho anh ấy làm quen với một phạm vi xã hội rộng lớn bất thường. | Lưu sổ câu |
| 58 |
We discussed the broader implications of the plan. Chúng tôi đã thảo luận về những hàm ý rộng lớn hơn của kế hoạch. |
Chúng tôi đã thảo luận về những hàm ý rộng lớn hơn của kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 59 |
broad experience/knowledge kinh nghiệm / kiến thức rộng |
kinh nghiệm / kiến thức rộng | Lưu sổ câu |
| 60 |
Having children gave her a broader outlook on life. Có con giúp cô có cái nhìn rộng hơn về cuộc sống. |
Có con giúp cô có cái nhìn rộng hơn về cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She took a broad view of the duties of being a teacher. Cô ấy có một cái nhìn bao quát về nhiệm vụ của một giáo viên. |
Cô ấy có một cái nhìn bao quát về nhiệm vụ của một giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 62 |
‘Mental handicap’ should be replaced with the broader concept of ‘learning difficulties’. "Khuyết tật về tinh thần" nên được thay thế bằng khái niệm rộng hơn là "khó khăn trong học tập". |
"Khuyết tật về tinh thần" nên được thay thế bằng khái niệm rộng hơn là "khó khăn trong học tập". | Lưu sổ câu |
| 63 |
to attract broad support để thu hút sự ủng hộ rộng rãi |
để thu hút sự ủng hộ rộng rãi | Lưu sổ câu |
| 64 |
to have a broad appeal có sức hấp dẫn rộng rãi |
có sức hấp dẫn rộng rãi | Lưu sổ câu |
| 65 |
The novel is about education in its broadest sense. Cuốn tiểu thuyết nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó. |
Cuốn tiểu thuyết nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The proposals have been given a broad welcome by green campaigners. Các đề xuất đã được chào đón rộng rãi bởi các nhà vận động xanh. |
Các đề xuất đã được chào đón rộng rãi bởi các nhà vận động xanh. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Before dealing with specific cases she spoke on the broad topic of ‘discipline’. Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy đã nói về chủ đề rộng lớn là "kỷ luật". |
Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy đã nói về chủ đề rộng lớn là "kỷ luật". | Lưu sổ câu |
| 68 |
The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds. Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao. |
Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao. | Lưu sổ câu |
| 69 |
a broad aim/objective một mục tiêu / mục tiêu rộng |
một mục tiêu / mục tiêu rộng | Lưu sổ câu |
| 70 |
a broad definition/sense/outline một định nghĩa / ý nghĩa / phác thảo rộng |
một định nghĩa / ý nghĩa / phác thảo rộng | Lưu sổ câu |
| 71 |
a broad category/area một danh mục / khu vực rộng lớn |
một danh mục / khu vực rộng lớn | Lưu sổ câu |
| 72 |
a broad river một con sông rộng |
một con sông rộng | Lưu sổ câu |
| 73 |
a broad stretch of meadowland. một vùng đồng cỏ trải dài. |
một vùng đồng cỏ trải dài. | Lưu sổ câu |
| 74 |
a wide/broad range of products. một loạt các sản phẩm. |
một loạt các sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 75 |
All of us are in broad agreement on this matter. Tất cả chúng tôi đều đồng ý về vấn đề này. |
Tất cả chúng tôi đều đồng ý về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 76 |
He's got broad shoulders. Anh ấy có bờ vai rộng. |
Anh ấy có bờ vai rộng. | Lưu sổ câu |
| 77 |
There is broad support for the government's policies. Có sự ủng hộ rộng rãi đối với các chính sách của chính phủ. |
Có sự ủng hộ rộng rãi đối với các chính sách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 78 |
She's a feminist, in the broadest sense of the word. Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này. |
Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này. | Lưu sổ câu |