bright: Sáng, rực rỡ
Bright dùng để mô tả sự sáng hoặc rõ ràng của ánh sáng, màu sắc, hoặc người nào đó có tính cách nổi bật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bright
|
Phiên âm: /braɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sáng, rực rỡ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả ánh sáng mạnh mẽ hoặc người/ vật nổi bật |
The sun is bright today. |
Mặt trời sáng hôm nay. |
| 2 |
Từ:
brightness
|
Phiên âm: /ˈbraɪtnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ sáng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ độ sáng hoặc sự rực rỡ của ánh sáng |
The brightness of the room made it feel cheerful. |
Độ sáng của căn phòng khiến nó cảm thấy vui tươi. |
| 3 |
Từ:
brightly
|
Phiên âm: /ˈbraɪtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sáng sủa, rực rỡ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc sự vật có ánh sáng rực rỡ |
The stars shone brightly in the sky. |
Những vì sao sáng rực rỡ trên bầu trời. |
| 4 |
Từ:
brighter
|
Phiên âm: /ˈbraɪtə(r)/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Sáng hơn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó có độ sáng cao hơn so với vật khác |
The moon was brighter than the stars last night. |
Mặt trăng sáng hơn các vì sao tối qua. |
| 5 |
Từ:
brightest
|
Phiên âm: /ˈbraɪtɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Sáng nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật có độ sáng cao nhất trong một nhóm |
This is the brightest light in the room. |
Đây là ánh sáng sáng nhất trong phòng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The used key is always bright. Phím đã sử dụng luôn sáng. |
Phím đã sử dụng luôn sáng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I closed my eyes against the bright light. Tôi nhắm mắt trước ánh sáng rực rỡ. |
Tôi nhắm mắt trước ánh sáng rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Look on the bright side. Hãy nhìn vào mặt tươi sáng. |
Hãy nhìn vào mặt tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her eyes were bright with tears. Đôi mắt cô ấy sáng ngời vì ngấn lệ. |
Đôi mắt cô ấy sáng ngời vì ngấn lệ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has a bright future. Anh ấy có một tương lai tươi sáng. |
Anh ấy có một tương lai tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She had a bright and bubbly personality. Cô ấy có một tính cách tươi sáng và sôi nổi. |
Cô ấy có một tính cách tươi sáng và sôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Young, bright, energetic with strong career-ambition. Trẻ trung, tươi sáng, tràn đầy năng lượng và có hoài bão nghề nghiệp mạnh mẽ. |
Trẻ trung, tươi sáng, tràn đầy năng lượng và có hoài bão nghề nghiệp mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her eyes were hurting from the bright lights. Đôi mắt cô ấy đau đớn vì ánh đèn rực rỡ. |
Đôi mắt cô ấy đau đớn vì ánh đèn rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My sky is bright because of you. Bầu trời của anh vì em mà tươi sáng. |
Bầu trời của anh vì em mà tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's her room.The room is bright and clean. Đó là phòng của cô ấy. Căn phòng sáng sủa và sạch sẽ. |
Đó là phòng của cô ấy. Căn phòng sáng sủa và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Despite a bright start, Liverpool lost the match. Dù khởi đầu chói sáng nhưng Liverpool đã để thua trận. |
Dù khởi đầu chói sáng nhưng Liverpool đã để thua trận. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sunlight was very bright. Ánh nắng rất chói chang. |
Ánh nắng rất chói chang. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I awoke to bright sun-light. Tôi thức dậy với ánh sáng mặt trời. |
Tôi thức dậy với ánh sáng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Josephine was bright, lively and cheerful. Josephine tươi sáng, hoạt bát và vui vẻ. |
Josephine tươi sáng, hoạt bát và vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A bright fire was burning in the hearth. Một ngọn lửa sáng rực đang cháy trong lò sưởi. |
Một ngọn lửa sáng rực đang cháy trong lò sưởi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She went bright pink with embarrassment. Cô ấy ửng hồng vì xấu hổ. |
Cô ấy ửng hồng vì xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The dress was bright red. Chiếc váy màu đỏ tươi. |
Chiếc váy màu đỏ tươi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A bright boy learns quickly. Một cậu bé thông minh học hỏi nhanh chóng. |
Một cậu bé thông minh học hỏi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Anna squinted in the sudden bright sunlight. Anna nheo mắt trong ánh nắng chói chang đột ngột. |
Anna nheo mắt trong ánh nắng chói chang đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The factory's future now looks quite bright. Tương lai của nhà máy hiện có vẻ khá tươi sáng. |
Tương lai của nhà máy hiện có vẻ khá tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The water sparkled in the bright sunlight. Mặt nước lấp lánh dưới ánh nắng chói chang. |
Mặt nước lấp lánh dưới ánh nắng chói chang. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The plant has a beautiful bright red flower. Cây có hoa màu đỏ tươi rất đẹp. |
Cây có hoa màu đỏ tươi rất đẹp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The sky is bright blue. Bầu trời trong xanh. |
Bầu trời trong xanh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The fields were bathed in bright moonlight that night. Những cánh đồng được tắm trong ánh trăng sáng vào đêm hôm đó. |
Những cánh đồng được tắm trong ánh trăng sáng vào đêm hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The rooms were bright and airy. Các phòng sáng sủa và thoáng mát. |
Các phòng sáng sủa và thoáng mát. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Tomorrow's weather will be cloudy with bright periods. Thời tiết ngày mai sẽ nhiều mây với những khoảng thời gian tươi sáng. |
Thời tiết ngày mai sẽ nhiều mây với những khoảng thời gian tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The bright morning sun dazzled him. Ánh nắng ban mai chói chang làm anh chói mắt. |
Ánh nắng ban mai chói chang làm anh chói mắt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He blinked in the bright sunlight. Anh chớp mắt trong ánh nắng chói chang. |
Anh chớp mắt trong ánh nắng chói chang. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She can't resist the lure of the bright light. Cô ấy không thể cưỡng lại sức hấp dẫn của ánh sáng rực rỡ. |
Cô ấy không thể cưỡng lại sức hấp dẫn của ánh sáng rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
bright light/sunshine ánh sáng rực rỡ / ánh nắng mặt trời |
ánh sáng rực rỡ / ánh nắng mặt trời | Lưu sổ câu |
| 31 |
a bright room một căn phòng sáng sủa |
một căn phòng sáng sủa | Lưu sổ câu |
| 32 |
Her eyes were bright with tears. Đôi mắt cô ấy sáng rực vì nước mắt. |
Đôi mắt cô ấy sáng rực vì nước mắt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a bright morning (= with the sun shining) một buổi sáng tươi sáng (= với mặt trời chiếu sáng) |
một buổi sáng tươi sáng (= với mặt trời chiếu sáng) | Lưu sổ câu |
| 34 |
All of these stars are bigger and brighter than our sun. Tất cả những ngôi sao này đều lớn hơn và sáng hơn mặt trời của chúng ta. |
Tất cả những ngôi sao này đều lớn hơn và sáng hơn mặt trời của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I like bright colours. Tôi thích màu sắc tươi sáng. |
Tôi thích màu sắc tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a bright yellow dress một chiếc váy màu vàng tươi |
một chiếc váy màu vàng tươi | Lưu sổ câu |
| 37 |
Jack's face turned bright red. Mặt Jack đỏ bừng. |
Mặt Jack đỏ bừng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This colour is a bit bright, isn't it ? Màu này hơi sáng phải không? |
Màu này hơi sáng phải không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
This young musician has a bright future. Nhạc sĩ trẻ này có một tương lai tươi sáng. |
Nhạc sĩ trẻ này có một tương lai tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Prospects for the coming year look bright. Triển vọng cho năm tới có vẻ tươi sáng. |
Triển vọng cho năm tới có vẻ tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a bright start to the week một tuần khởi đầu tươi sáng |
một tuần khởi đầu tươi sáng | Lưu sổ câu |
| 42 |
the brightest pupil in the class cậu học trò sáng giá nhất lớp |
cậu học trò sáng giá nhất lớp | Lưu sổ câu |
| 43 |
Do you have any bright ideas (= clever ideas)? Bạn có ý tưởng sáng suốt nào (= những ý tưởng thông minh) không? |
Bạn có ý tưởng sáng suốt nào (= những ý tưởng thông minh) không? | Lưu sổ câu |
| 44 |
His eyes were bright and excited. Đôi mắt anh sáng ngời và phấn khích. |
Đôi mắt anh sáng ngời và phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She gave me a bright smile. Cô ấy nở một nụ cười rạng rỡ với tôi. |
Cô ấy nở một nụ cười rạng rỡ với tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Why are you so bright and cheerful today? Sao hôm nay bạn rất tươi tỉnh và vui vẻ? |
Sao hôm nay bạn rất tươi tỉnh và vui vẻ? | Lưu sổ câu |
| 47 |
His face was bright with excitement. Khuôn mặt anh rạng rỡ vì phấn khích. |
Khuôn mặt anh rạng rỡ vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 48 |
You're up bright and early today! Hôm nay bạn dậy sớm! |
Hôm nay bạn dậy sớm! | Lưu sổ câu |
| 49 |
Some bright spark (= stupid person) left the tap running all night. Một tia lửa sáng nào đó (= kẻ ngu ngốc) đã để vòi chảy suốt đêm. |
Một tia lửa sáng nào đó (= kẻ ngu ngốc) đã để vòi chảy suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The win last week was the only bright spot in their last ten games. Chiến thắng tuần trước là điểm sáng duy nhất trong mười trận gần đây nhất của họ. |
Chiến thắng tuần trước là điểm sáng duy nhất trong mười trận gần đây nhất của họ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The birth of my son was the one bright spot in a terrible year. Sự ra đời của con trai tôi là một điểm sáng trong một năm khủng khiếp. |
Sự ra đời của con trai tôi là một điểm sáng trong một năm khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Look on the bright side. You managed to do more than I did. Nhìn vào mặt tươi sáng. Bạn đã làm được nhiều hơn tôi. |
Nhìn vào mặt tươi sáng. Bạn đã làm được nhiều hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The following morning dawned bright and warm. Buổi sáng hôm sau rạng rỡ và ấm áp. |
Buổi sáng hôm sau rạng rỡ và ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The morning was quite bright, but it clouded over in the afternoon. Buổi sáng khá sáng nhưng trời có mây vào buổi chiều. |
Buổi sáng khá sáng nhưng trời có mây vào buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The morning was reasonably bright. Buổi sáng khá sáng sủa. |
Buổi sáng khá sáng sủa. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The offices are going to be bright and airy. Các văn phòng sẽ sáng sủa và thoáng mát. |
Các văn phòng sẽ sáng sủa và thoáng mát. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The sky was still bright in the west. Phía tây trời vẫn sáng. |
Phía tây trời vẫn sáng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The sun shone bright and hot. Mặt trời chói chang và nóng bỏng. |
Mặt trời chói chang và nóng bỏng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
a bright tie một cà vạt tươi sáng |
một cà vạt tươi sáng | Lưu sổ câu |
| 60 |
The white feathers looked surprisingly bright. Những chiếc lông trắng trông sáng chói một cách đáng ngạc nhiên. |
Những chiếc lông trắng trông sáng chói một cách đáng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The factory's future now looks bright. Tương lai của nhà máy bây giờ có vẻ tươi sáng. |
Tương lai của nhà máy bây giờ có vẻ tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The war dimmed hopes of a rising market after a bright start to the year. Cuộc chiến làm lu mờ hy vọng về một thị trường đang trỗi dậy sau một năm khởi đầu tươi sáng. |
Cuộc chiến làm lu mờ hy vọng về một thị trường đang trỗi dậy sau một năm khởi đầu tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Ms Newman is bright, opinionated and decisive. Bà Newman là người thông minh, kiên định và quyết đoán. |
Bà Newman là người thông minh, kiên định và quyết đoán. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Thomas is an exceptionally bright boy. Thomas là một cậu bé đặc biệt thông minh. |
Thomas là một cậu bé đặc biệt thông minh. | Lưu sổ câu |
| 65 |
a really bright child một đứa trẻ thực sự thông minh |
một đứa trẻ thực sự thông minh | Lưu sổ câu |
| 66 |
She's probably the brightest student in the class. Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp. |
Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Her timid eyes grew bright and she looked ready to venture on. Đôi mắt rụt rè của cô ấy sáng lên và trông cô ấy đã sẵn sàng để dấn thân vào. |
Đôi mắt rụt rè của cô ấy sáng lên và trông cô ấy đã sẵn sàng để dấn thân vào. | Lưu sổ câu |
| 68 |
His eyes were a vivid green. Đôi mắt của anh ấy có màu xanh lục sống động. |
Đôi mắt của anh ấy có màu xanh lục sống động. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The room was decorated in vibrant blues and greens. Căn phòng được trang trí với tông màu xanh dương và xanh lục rực rỡ. |
Căn phòng được trang trí với tông màu xanh dương và xanh lục rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The factory's future now looks bright. Tương lai của nhà máy bây giờ có vẻ tươi sáng. |
Tương lai của nhà máy bây giờ có vẻ tươi sáng. | Lưu sổ câu |
| 71 |
She's probably the brightest student in the class. Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp. |
Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp. | Lưu sổ câu |