Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bright là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bright trong tiếng Anh

bright /braɪt/
- (adj) : sáng, sáng chói

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bright: Sáng, rực rỡ

Bright dùng để mô tả sự sáng hoặc rõ ràng của ánh sáng, màu sắc, hoặc người nào đó có tính cách nổi bật.

  • The bright sun made it difficult to see. (Mặt trời sáng khiến việc nhìn trở nên khó khăn.)
  • She wore a bright yellow dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy vàng sáng đến bữa tiệc.)
  • The child has a bright future ahead of her. (Đứa trẻ có một tương lai tươi sáng phía trước.)

Bảng biến thể từ "bright"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bright
Phiên âm: /braɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sáng, rực rỡ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả ánh sáng mạnh mẽ hoặc người/ vật nổi bật The sun is bright today.
Mặt trời sáng hôm nay.
2 Từ: brightness
Phiên âm: /ˈbraɪtnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ sáng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ độ sáng hoặc sự rực rỡ của ánh sáng The brightness of the room made it feel cheerful.
Độ sáng của căn phòng khiến nó cảm thấy vui tươi.
3 Từ: brightly
Phiên âm: /ˈbraɪtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sáng sủa, rực rỡ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc sự vật có ánh sáng rực rỡ The stars shone brightly in the sky.
Những vì sao sáng rực rỡ trên bầu trời.
4 Từ: brighter
Phiên âm: /ˈbraɪtə(r)/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Sáng hơn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó có độ sáng cao hơn so với vật khác The moon was brighter than the stars last night.
Mặt trăng sáng hơn các vì sao tối qua.
5 Từ: brightest
Phiên âm: /ˈbraɪtɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Sáng nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật có độ sáng cao nhất trong một nhóm This is the brightest light in the room.
Đây là ánh sáng sáng nhất trong phòng.

Từ đồng nghĩa "bright"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bright"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The used key is always bright.

Phím đã sử dụng luôn sáng.

Lưu sổ câu

2

I closed my eyes against the bright light.

Tôi nhắm mắt trước ánh sáng rực rỡ.

Lưu sổ câu

3

Look on the bright side.

Hãy nhìn vào mặt tươi sáng.

Lưu sổ câu

4

Her eyes were bright with tears.

Đôi mắt cô ấy sáng ngời vì ngấn lệ.

Lưu sổ câu

5

He has a bright future.

Anh ấy có một tương lai tươi sáng.

Lưu sổ câu

6

She had a bright and bubbly personality.

Cô ấy có một tính cách tươi sáng và sôi nổi.

Lưu sổ câu

7

Young, bright, energetic with strong career-ambition.

Trẻ trung, tươi sáng, tràn đầy năng lượng và có hoài bão nghề nghiệp mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

8

Her eyes were hurting from the bright lights.

Đôi mắt cô ấy đau đớn vì ánh đèn rực rỡ.

Lưu sổ câu

9

My sky is bright because of you.

Bầu trời của anh vì em mà tươi sáng.

Lưu sổ câu

10

It's her room.The room is bright and clean.

Đó là phòng của cô ấy. Căn phòng sáng sủa và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

11

Despite a bright start, Liverpool lost the match.

Dù khởi đầu chói sáng nhưng Liverpool đã để thua trận.

Lưu sổ câu

12

The sunlight was very bright.

Ánh nắng rất chói chang.

Lưu sổ câu

13

I awoke to bright sun-light.

Tôi thức dậy với ánh sáng mặt trời.

Lưu sổ câu

14

Josephine was bright, lively and cheerful.

Josephine tươi sáng, hoạt bát và vui vẻ.

Lưu sổ câu

15

A bright fire was burning in the hearth.

Một ngọn lửa sáng rực đang cháy trong lò sưởi.

Lưu sổ câu

16

She went bright pink with embarrassment.

Cô ấy ửng hồng vì xấu hổ.

Lưu sổ câu

17

The dress was bright red.

Chiếc váy màu đỏ tươi.

Lưu sổ câu

18

A bright boy learns quickly.

Một cậu bé thông minh học hỏi nhanh chóng.

Lưu sổ câu

19

Anna squinted in the sudden bright sunlight.

Anna nheo mắt trong ánh nắng chói chang đột ngột.

Lưu sổ câu

20

The factory's future now looks quite bright.

Tương lai của nhà máy hiện có vẻ khá tươi sáng.

Lưu sổ câu

21

The water sparkled in the bright sunlight.

Mặt nước lấp lánh dưới ánh nắng chói chang.

Lưu sổ câu

22

The plant has a beautiful bright red flower.

Cây có hoa màu đỏ tươi rất đẹp.

Lưu sổ câu

23

The sky is bright blue.

Bầu trời trong xanh.

Lưu sổ câu

24

The fields were bathed in bright moonlight that night.

Những cánh đồng được tắm trong ánh trăng sáng vào đêm hôm đó.

Lưu sổ câu

25

The rooms were bright and airy.

Các phòng sáng sủa và thoáng mát.

Lưu sổ câu

26

Tomorrow's weather will be cloudy with bright periods.

Thời tiết ngày mai sẽ nhiều mây với những khoảng thời gian tươi sáng.

Lưu sổ câu

27

The bright morning sun dazzled him.

Ánh nắng ban mai chói chang làm anh chói mắt.

Lưu sổ câu

28

He blinked in the bright sunlight.

Anh chớp mắt trong ánh nắng chói chang.

Lưu sổ câu

29

She can't resist the lure of the bright light.

Cô ấy không thể cưỡng lại sức hấp dẫn của ánh sáng rực rỡ.

Lưu sổ câu

30

bright light/sunshine

ánh sáng rực rỡ / ánh nắng mặt trời

Lưu sổ câu

31

a bright room

một căn phòng sáng sủa

Lưu sổ câu

32

Her eyes were bright with tears.

Đôi mắt cô ấy sáng rực vì nước mắt.

Lưu sổ câu

33

a bright morning (= with the sun shining)

một buổi sáng tươi sáng (= với mặt trời chiếu sáng)

Lưu sổ câu

34

All of these stars are bigger and brighter than our sun.

Tất cả những ngôi sao này đều lớn hơn và sáng hơn mặt trời của chúng ta.

Lưu sổ câu

35

I like bright colours.

Tôi thích màu sắc tươi sáng.

Lưu sổ câu

36

a bright yellow dress

một chiếc váy màu vàng tươi

Lưu sổ câu

37

Jack's face turned bright red.

Mặt Jack đỏ bừng.

Lưu sổ câu

38

This colour is a bit bright, isn't it ?

Màu này hơi sáng phải không?

Lưu sổ câu

39

This young musician has a bright future.

Nhạc sĩ trẻ này có một tương lai tươi sáng.

Lưu sổ câu

40

Prospects for the coming year look bright.

Triển vọng cho năm tới có vẻ tươi sáng.

Lưu sổ câu

41

a bright start to the week

một tuần khởi đầu tươi sáng

Lưu sổ câu

42

the brightest pupil in the class

cậu học trò sáng giá nhất lớp

Lưu sổ câu

43

Do you have any bright ideas (= clever ideas)?

Bạn có ý tưởng sáng suốt nào (= những ý tưởng thông minh) không?

Lưu sổ câu

44

His eyes were bright and excited.

Đôi mắt anh sáng ngời và phấn khích.

Lưu sổ câu

45

She gave me a bright smile.

Cô ấy nở một nụ cười rạng rỡ với tôi.

Lưu sổ câu

46

Why are you so bright and cheerful today?

Sao hôm nay bạn rất tươi tỉnh và vui vẻ?

Lưu sổ câu

47

His face was bright with excitement.

Khuôn mặt anh rạng rỡ vì phấn khích.

Lưu sổ câu

48

You're up bright and early today!

Hôm nay bạn dậy sớm!

Lưu sổ câu

49

Some bright spark (= stupid person) left the tap running all night.

Một tia lửa sáng nào đó (= kẻ ngu ngốc) đã để vòi chảy suốt đêm.

Lưu sổ câu

50

The win last week was the only bright spot in their last ten games.

Chiến thắng tuần trước là điểm sáng duy nhất trong mười trận gần đây nhất của họ.

Lưu sổ câu

51

The birth of my son was the one bright spot in a terrible year.

Sự ra đời của con trai tôi là một điểm sáng trong một năm khủng khiếp.

Lưu sổ câu

52

Look on the bright side. You managed to do more than I did.

Nhìn vào mặt tươi sáng. Bạn đã làm được nhiều hơn tôi.

Lưu sổ câu

53

The following morning dawned bright and warm.

Buổi sáng hôm sau rạng rỡ và ấm áp.

Lưu sổ câu

54

The morning was quite bright, but it clouded over in the afternoon.

Buổi sáng khá sáng nhưng trời có mây vào buổi chiều.

Lưu sổ câu

55

The morning was reasonably bright.

Buổi sáng khá sáng sủa.

Lưu sổ câu

56

The offices are going to be bright and airy.

Các văn phòng sẽ sáng sủa và thoáng mát.

Lưu sổ câu

57

The sky was still bright in the west.

Phía tây trời vẫn sáng.

Lưu sổ câu

58

The sun shone bright and hot.

Mặt trời chói chang và nóng bỏng.

Lưu sổ câu

59

a bright tie

một cà vạt tươi sáng

Lưu sổ câu

60

The white feathers looked surprisingly bright.

Những chiếc lông trắng trông sáng chói một cách đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

61

The factory's future now looks bright.

Tương lai của nhà máy bây giờ có vẻ tươi sáng.

Lưu sổ câu

62

The war dimmed hopes of a rising market after a bright start to the year.

Cuộc chiến làm lu mờ hy vọng về một thị trường đang trỗi dậy sau một năm khởi đầu tươi sáng.

Lưu sổ câu

63

Ms Newman is bright, opinionated and decisive.

Bà Newman là người thông minh, kiên định và quyết đoán.

Lưu sổ câu

64

Thomas is an exceptionally bright boy.

Thomas là một cậu bé đặc biệt thông minh.

Lưu sổ câu

65

a really bright child

một đứa trẻ thực sự thông minh

Lưu sổ câu

66

She's probably the brightest student in the class.

Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp.

Lưu sổ câu

67

Her timid eyes grew bright and she looked ready to venture on.

Đôi mắt rụt rè của cô ấy sáng lên và trông cô ấy đã sẵn sàng để dấn thân vào.

Lưu sổ câu

68

His eyes were a vivid green.

Đôi mắt của anh ấy có màu xanh lục sống động.

Lưu sổ câu

69

The room was decorated in vibrant blues and greens.

Căn phòng được trang trí với tông màu xanh dương và xanh lục rực rỡ.

Lưu sổ câu

70

The factory's future now looks bright.

Tương lai của nhà máy bây giờ có vẻ tươi sáng.

Lưu sổ câu

71

She's probably the brightest student in the class.

Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp.

Lưu sổ câu