Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bridge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bridge trong tiếng Anh

bridge /brɪdʒ/
- (n) : cái cầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bridge: Cầu

Bridge là một công trình xây dựng dùng để bắc qua sông, suối, hoặc các chướng ngại vật khác, giúp nối liền các khu vực.

  • They built a bridge over the river to connect the two cities. (Họ xây dựng một cây cầu qua sông để nối liền hai thành phố.)
  • The bridge collapsed during the storm. (Cây cầu sập trong cơn bão.)
  • We crossed the bridge on foot to reach the other side. (Chúng tôi đi bộ qua cầu để đến bờ bên kia.)

Bảng biến thể từ "bridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bridge
Phiên âm: /brɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây cầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công trình xây dựng bắc qua sông, suối hoặc các địa hình khác để nối liền hai bờ The bridge connects the two cities.
Cây cầu nối hai thành phố lại với nhau.
2 Từ: bridge
Phiên âm: /brɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nối, kết nối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nối liền, làm cho hai điều gì đó trở thành một thể thống nhất The road will bridge the gap between the towns.
Con đường sẽ nối liền khoảng cách giữa các thị trấn.
3 Từ: bridging
Phiên âm: /ˈbrɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang nối, đang kết nối Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc kết nối hoặc làm cho hai điều gì đó trở thành một thể thống nhất The new law is bridging the divide between the rich and the poor.
Luật mới đang kết nối sự phân chia giữa người giàu và người nghèo.
4 Từ: bridged
Phiên âm: /brɪdʒd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nối, đã kết nối Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc nối liền hoặc kết nối The highway bridged the distance between the two regions.
Xa lộ đã nối liền khoảng cách giữa hai khu vực.

Từ đồng nghĩa "bridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let's cross the bridge when we come to it.

Hãy đi qua cây cầu khi chúng ta đến nó.

Lưu sổ câu

2

Don't cross the bridge till you get to it.

Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến được nó.

Lưu sổ câu

3

Let every man praise the bridge he goes over.

Hãy để mọi người ca ngợi cây cầu anh ta đi qua.

Lưu sổ câu

4

Don't cross the bridge till you come to it.

Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến nó.

Lưu sổ câu

5

Let every man speak well of the bridge theat carries him over.

Hãy để mọi người nói tốt về cây cầu mà sân vận động chở anh ta qua.

Lưu sổ câu

6

The bridge broke down in last earthquake.

Cây cầu đã bị gãy trong trận động đất năm ngoái.

Lưu sổ câu

7

After the bridge, the road straightens out.

Sau cầu, đường thẳng ra.

Lưu sổ câu

8

The roads intersect near the bridge.

Các con đường giao nhau gần cầu.

Lưu sổ câu

9

The house is beyond the bridge.

Ngôi nhà ở bên kia cầu.

Lưu sổ câu

10

They recreate themselves with playing bridge.

Họ tự tái tạo bằng cách chơi cầu.

Lưu sổ câu

11

He walked back over the railway bridge.

Anh đi bộ trở lại cầu đường sắt.

Lưu sổ câu

12

The bridge is noteworthy for its sheer size.

Cây cầu đáng chú ý vì kích thước tuyệt đối của nó.

Lưu sổ câu

13

The soldiers were tearing across the bridge.

Những người lính đang xé rào qua cầu.

Lưu sổ câu

14

A row of reinforced concrete pillars supports the bridge.

Hàng cột bê tông cốt thép chống đỡ cho cây cầu.

Lưu sổ câu

15

Road and bridge construction is underway.

Cầu đường đang được tiến hành.

Lưu sổ câu

16

The new bridge is a triumph of engineering.

Cây cầu mới là một thành tựu của kỹ thuật.

Lưu sổ câu

17

A bridge spans the river there.

Một cây cầu bắc qua sông ở đó.

Lưu sổ câu

18

The bridge is reinforced with huge steel girders.

Cây cầu được gia cố bằng những dầm thép khổng lồ.

Lưu sổ câu

19

The bridge has a span of 100 metres.

Cầu có nhịp 100 mét.

Lưu sổ câu

20

I declare this bridge open.

Tôi tuyên bố mở cây cầu này.

Lưu sổ câu

21

They have anticipated us and seized the bridge.

Họ đã đoán trước được chúng tôi và chiếm lấy cây cầu.

Lưu sổ câu

22

This bridge over the river has a steel framework.

Cây cầu bắc qua sông này có khung bằng thép.

Lưu sổ câu

23

The bridge links the island with the mainland.

Cây cầu nối đảo với đất liền.

Lưu sổ câu

24

The alley led to the railway bridge.

Con hẻm dẫn đến cầu đường sắt.senturedict.com

Lưu sổ câu

25

The bridge vibrated when a heavy truck passed.

Cây cầu rung lên khi một chiếc xe tải hạng nặng chạy qua.

Lưu sổ câu

26

The bridge is now open to two-way traffic.

Hiện cầu đã thông xe hai chiều.

Lưu sổ câu

27

Is this bridge strong enough to support heavy lorries?

Cây cầu này có đủ vững chắc để hỗ trợ xe tải nặng không?

Lưu sổ câu

28

The water sloshed around the bridge.

Nước chảy quanh cầu.

Lưu sổ câu

29

The central portion of the bridge collapsed.

Phần trung tâm của cây cầu bị sập.

Lưu sổ câu

30

We crossed the bridge over the River Windrush.

Chúng tôi đi qua cây cầu bắc qua sông Windrush.

Lưu sổ câu

31

The river was spanned by a railway bridge.

Con sông được bắc qua một cây cầu đường sắt.

Lưu sổ câu

32

The plan incudes a pedestrian bridge connecting the arena with the convention centre.

Kế hoạch bao gồm một cây cầu đi bộ nối đấu trường với trung tâm hội nghị.

Lưu sổ câu

33

I don't have time to walk across the bridge.

Tôi không có thời gian để đi bộ qua cầu.

Lưu sổ câu

34

The book serves as a bridge between ancient wisdom and modern science.

Cuốn sách đóng vai trò là cầu nối giữa trí tuệ cổ đại và khoa học hiện đại.

Lưu sổ câu

35

Cultural exchanges are a way of building bridges between countries.

Giao lưu văn hóa là một cách xây dựng cầu nối giữa các quốc gia.

Lưu sổ câu

36

Who was on the bridge when the collision took place?

Ai đã ở trên cầu khi vụ va chạm xảy ra?

Lưu sổ câu

37

I enjoy a game of bridge occasionally.

Tôi thỉnh thoảng thích chơi cầu.

Lưu sổ câu

38

The aim of the project was to build bridges between communities through joint events.

Mục đích của dự án là xây dựng cầu nối giữa các cộng đồng thông qua các sự kiện chung.

Lưu sổ câu

39

Think carefully before you resign—you don't want to burn your bridges.

Hãy suy nghĩ kỹ trước khi từ chức — bạn không muốn đốt cháy những cây cầu của mình.

Lưu sổ câu

40

Cross the bridge and turn right into the town.

Băng qua cầu và rẽ phải vào thị trấn.

Lưu sổ câu

41

Floods washed away several bridges.

Lũ cuốn trôi một số cây cầu.

Lưu sổ câu

42

It was windy driving over the bridge.

Trời gió khi lái xe qua cầu.

Lưu sổ câu

43

The new bridge will cross the Thames at this point.

Cây cầu mới sẽ bắc qua sông Thames vào thời điểm này.

Lưu sổ câu

44

The road goes under the old bridge.

Đường đi dưới gầm cầu cũ.

Lưu sổ câu

45

The soldiers built a pontoon bridge across the Euphrates.

Những người lính xây dựng một cây cầu phao bắc qua sông Euphrates.

Lưu sổ câu

46

I don't have time to walk across the bridge.

Tôi không có thời gian để đi bộ qua cầu.

Lưu sổ câu

47

Think carefully before you resign—you don't want to burn your bridges.

Hãy suy nghĩ kỹ trước khi từ chức — bạn không muốn đốt cháy những cây cầu của mình.

Lưu sổ câu