bridge: Cầu
Bridge là một công trình xây dựng dùng để bắc qua sông, suối, hoặc các chướng ngại vật khác, giúp nối liền các khu vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bridge
|
Phiên âm: /brɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cây cầu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công trình xây dựng bắc qua sông, suối hoặc các địa hình khác để nối liền hai bờ |
The bridge connects the two cities. |
Cây cầu nối hai thành phố lại với nhau. |
| 2 |
Từ:
bridge
|
Phiên âm: /brɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nối, kết nối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nối liền, làm cho hai điều gì đó trở thành một thể thống nhất |
The road will bridge the gap between the towns. |
Con đường sẽ nối liền khoảng cách giữa các thị trấn. |
| 3 |
Từ:
bridging
|
Phiên âm: /ˈbrɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang nối, đang kết nối | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc kết nối hoặc làm cho hai điều gì đó trở thành một thể thống nhất |
The new law is bridging the divide between the rich and the poor. |
Luật mới đang kết nối sự phân chia giữa người giàu và người nghèo. |
| 4 |
Từ:
bridged
|
Phiên âm: /brɪdʒd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nối, đã kết nối | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc nối liền hoặc kết nối |
The highway bridged the distance between the two regions. |
Xa lộ đã nối liền khoảng cách giữa hai khu vực. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let's cross the bridge when we come to it. Hãy đi qua cây cầu khi chúng ta đến nó. |
Hãy đi qua cây cầu khi chúng ta đến nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't cross the bridge till you get to it. Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến được nó. |
Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến được nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let every man praise the bridge he goes over. Hãy để mọi người ca ngợi cây cầu anh ta đi qua. |
Hãy để mọi người ca ngợi cây cầu anh ta đi qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't cross the bridge till you come to it. Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến nó. |
Đừng băng qua cây cầu cho đến khi bạn đến nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Let every man speak well of the bridge theat carries him over. Hãy để mọi người nói tốt về cây cầu mà sân vận động chở anh ta qua. |
Hãy để mọi người nói tốt về cây cầu mà sân vận động chở anh ta qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bridge broke down in last earthquake. Cây cầu đã bị gãy trong trận động đất năm ngoái. |
Cây cầu đã bị gãy trong trận động đất năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 7 |
After the bridge, the road straightens out. Sau cầu, đường thẳng ra. |
Sau cầu, đường thẳng ra. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The roads intersect near the bridge. Các con đường giao nhau gần cầu. |
Các con đường giao nhau gần cầu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The house is beyond the bridge. Ngôi nhà ở bên kia cầu. |
Ngôi nhà ở bên kia cầu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They recreate themselves with playing bridge. Họ tự tái tạo bằng cách chơi cầu. |
Họ tự tái tạo bằng cách chơi cầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He walked back over the railway bridge. Anh đi bộ trở lại cầu đường sắt. |
Anh đi bộ trở lại cầu đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The bridge is noteworthy for its sheer size. Cây cầu đáng chú ý vì kích thước tuyệt đối của nó. |
Cây cầu đáng chú ý vì kích thước tuyệt đối của nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The soldiers were tearing across the bridge. Những người lính đang xé rào qua cầu. |
Những người lính đang xé rào qua cầu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A row of reinforced concrete pillars supports the bridge. Hàng cột bê tông cốt thép chống đỡ cho cây cầu. |
Hàng cột bê tông cốt thép chống đỡ cho cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Road and bridge construction is underway. Cầu đường đang được tiến hành. |
Cầu đường đang được tiến hành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The new bridge is a triumph of engineering. Cây cầu mới là một thành tựu của kỹ thuật. |
Cây cầu mới là một thành tựu của kỹ thuật. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A bridge spans the river there. Một cây cầu bắc qua sông ở đó. |
Một cây cầu bắc qua sông ở đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bridge is reinforced with huge steel girders. Cây cầu được gia cố bằng những dầm thép khổng lồ. |
Cây cầu được gia cố bằng những dầm thép khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The bridge has a span of 100 metres. Cầu có nhịp 100 mét. |
Cầu có nhịp 100 mét. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I declare this bridge open. Tôi tuyên bố mở cây cầu này. |
Tôi tuyên bố mở cây cầu này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They have anticipated us and seized the bridge. Họ đã đoán trước được chúng tôi và chiếm lấy cây cầu. |
Họ đã đoán trước được chúng tôi và chiếm lấy cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This bridge over the river has a steel framework. Cây cầu bắc qua sông này có khung bằng thép. |
Cây cầu bắc qua sông này có khung bằng thép. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The bridge links the island with the mainland. Cây cầu nối đảo với đất liền. |
Cây cầu nối đảo với đất liền. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The alley led to the railway bridge. Con hẻm dẫn đến cầu đường sắt.senturedict.com |
Con hẻm dẫn đến cầu đường sắt.senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bridge vibrated when a heavy truck passed. Cây cầu rung lên khi một chiếc xe tải hạng nặng chạy qua. |
Cây cầu rung lên khi một chiếc xe tải hạng nặng chạy qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The bridge is now open to two-way traffic. Hiện cầu đã thông xe hai chiều. |
Hiện cầu đã thông xe hai chiều. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Is this bridge strong enough to support heavy lorries? Cây cầu này có đủ vững chắc để hỗ trợ xe tải nặng không? |
Cây cầu này có đủ vững chắc để hỗ trợ xe tải nặng không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The water sloshed around the bridge. Nước chảy quanh cầu. |
Nước chảy quanh cầu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The central portion of the bridge collapsed. Phần trung tâm của cây cầu bị sập. |
Phần trung tâm của cây cầu bị sập. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We crossed the bridge over the River Windrush. Chúng tôi đi qua cây cầu bắc qua sông Windrush. |
Chúng tôi đi qua cây cầu bắc qua sông Windrush. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The river was spanned by a railway bridge. Con sông được bắc qua một cây cầu đường sắt. |
Con sông được bắc qua một cây cầu đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The plan incudes a pedestrian bridge connecting the arena with the convention centre. Kế hoạch bao gồm một cây cầu đi bộ nối đấu trường với trung tâm hội nghị. |
Kế hoạch bao gồm một cây cầu đi bộ nối đấu trường với trung tâm hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I don't have time to walk across the bridge. Tôi không có thời gian để đi bộ qua cầu. |
Tôi không có thời gian để đi bộ qua cầu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The book serves as a bridge between ancient wisdom and modern science. Cuốn sách đóng vai trò là cầu nối giữa trí tuệ cổ đại và khoa học hiện đại. |
Cuốn sách đóng vai trò là cầu nối giữa trí tuệ cổ đại và khoa học hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Cultural exchanges are a way of building bridges between countries. Giao lưu văn hóa là một cách xây dựng cầu nối giữa các quốc gia. |
Giao lưu văn hóa là một cách xây dựng cầu nối giữa các quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Who was on the bridge when the collision took place? Ai đã ở trên cầu khi vụ va chạm xảy ra? |
Ai đã ở trên cầu khi vụ va chạm xảy ra? | Lưu sổ câu |
| 37 |
I enjoy a game of bridge occasionally. Tôi thỉnh thoảng thích chơi cầu. |
Tôi thỉnh thoảng thích chơi cầu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The aim of the project was to build bridges between communities through joint events. Mục đích của dự án là xây dựng cầu nối giữa các cộng đồng thông qua các sự kiện chung. |
Mục đích của dự án là xây dựng cầu nối giữa các cộng đồng thông qua các sự kiện chung. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Think carefully before you resign—you don't want to burn your bridges. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi từ chức — bạn không muốn đốt cháy những cây cầu của mình. |
Hãy suy nghĩ kỹ trước khi từ chức — bạn không muốn đốt cháy những cây cầu của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Cross the bridge and turn right into the town. Băng qua cầu và rẽ phải vào thị trấn. |
Băng qua cầu và rẽ phải vào thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Floods washed away several bridges. Lũ cuốn trôi một số cây cầu. |
Lũ cuốn trôi một số cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It was windy driving over the bridge. Trời gió khi lái xe qua cầu. |
Trời gió khi lái xe qua cầu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The new bridge will cross the Thames at this point. Cây cầu mới sẽ bắc qua sông Thames vào thời điểm này. |
Cây cầu mới sẽ bắc qua sông Thames vào thời điểm này. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The road goes under the old bridge. Đường đi dưới gầm cầu cũ. |
Đường đi dưới gầm cầu cũ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The soldiers built a pontoon bridge across the Euphrates. Những người lính xây dựng một cây cầu phao bắc qua sông Euphrates. |
Những người lính xây dựng một cây cầu phao bắc qua sông Euphrates. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I don't have time to walk across the bridge. Tôi không có thời gian để đi bộ qua cầu. |
Tôi không có thời gian để đi bộ qua cầu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Think carefully before you resign—you don't want to burn your bridges. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi từ chức — bạn không muốn đốt cháy những cây cầu của mình. |
Hãy suy nghĩ kỹ trước khi từ chức — bạn không muốn đốt cháy những cây cầu của mình. | Lưu sổ câu |