Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

breakfast là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ breakfast trong tiếng Anh

breakfast /ˈbrekfəst/
- (n) : bữa điểm tâm, bữa sáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

breakfast: Bữa sáng

Breakfast là bữa ăn đầu tiên trong ngày, thường ăn vào buổi sáng.

  • He usually has cereal for breakfast. (Anh ấy thường ăn ngũ cốc cho bữa sáng.)
  • They enjoyed a delicious breakfast at the hotel. (Họ thưởng thức bữa sáng ngon lành tại khách sạn.)
  • She skipped breakfast and went straight to work. (Cô ấy bỏ qua bữa sáng và đi thẳng đến công ty.)

Bảng biến thể từ "breakfast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: breakfast
Phiên âm: /ˈbrɛkfəst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bữa sáng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bữa ăn đầu tiên trong ngày I had eggs and toast for breakfast.
Tôi ăn trứng và bánh mì nướng cho bữa sáng.
2 Từ: breakfasting
Phiên âm: /ˈbrɛkfɑːstɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang ăn sáng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động ăn sáng They were breakfasting at a café.
Họ đang ăn sáng tại một quán cà phê.

Từ đồng nghĩa "breakfast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "breakfast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Hope is a good breakfast, but a bad supper.

Hy vọng là một bữa ăn sáng tốt, nhưng một bữa tối tồi tệ.

Lưu sổ câu

2

A clear fast is better than a dirty breakfast.

Một bữa ăn nhanh rõ ràng tốt hơn một bữa sáng bẩn.

Lưu sổ câu

3

Laugh before breakfast you'll cry before supper.

Cười trước khi ăn sáng bạn sẽ khóc trước khi ăn tối.

Lưu sổ câu

4

He that will have a hare to breakfast must hunt overnight.

Anh ta sẽ có một con thỏ ăn sáng phải đi săn qua đêm.

Lưu sổ câu

5

I always have a boiled egg for breakfast.

Tôi luôn có một quả trứng luộc cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

6

He poached an egg for breakfast.

Anh ấy luộc một quả trứng cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

7

He brought her breakfast in bed on a tray.

Anh mang bữa sáng lên giường cho cô trên khay.

Lưu sổ câu

8

A fabulous breakfast matters more than anything else.

Một bữa sáng thịnh soạn quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác.

Lưu sổ câu

9

We have breakfast on the balcony in summer.

Chúng tôi ăn sáng trên ban công vào mùa hè.

Lưu sổ câu

10

Have you finished your breakfast?

Bạn đã ăn sáng xong chưa?

Lưu sổ câu

11

She sent back her breakfast tray untouched.

Cô ấy gửi lại khay đồ ăn sáng của mình mà không đụng đến.

Lưu sổ câu

12

We had poached eggs for breakfast.

Chúng tôi đã có trứng luộc cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

13

How about a quick swim before breakfast?

Làm thế nào về một bơi nhanh trước khi ăn sáng?

Lưu sổ câu

14

All happiness depends on a leisurely breakfast!

Tất cả hạnh phúc phụ thuộc vào một bữa sáng nhàn nhã!

Lưu sổ câu

15

Come on, wake up - breakfast is ready.

Nào, [Senturedict] dậy đi - bữa sáng đã sẵn sàng.

Lưu sổ câu

16

I am going to have breakfast with Carrie.

Tôi sẽ ăn sáng với Carrie.

Lưu sổ câu

17

I have toast and marmalade for breakfast.

Tôi có bánh mì nướng và mứt cam cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

18

We ate a hearty breakfast before we set off.

Chúng tôi đã ăn một bữa sáng thịnh soạn trước khi khởi hành.

Lưu sổ câu

19

Would you clear away the breakfast things?

Bạn có dọn sạch đồ ăn sáng đi không?

Lưu sổ câu

20

We had gruel for the breakfast.

Chúng tôi đã ăn sáng.

Lưu sổ câu

21

She toasted bread for breakfast.

Cô ấy nướng bánh mì cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

22

It's time to have breakfast.

Đã đến giờ ăn sáng.

Lưu sổ câu

23

They were having breakfast when I arrived.

Họ đang ăn sáng khi tôi đến.

Lưu sổ câu

24

It's time to eat breakfast.

Đã đến giờ ăn sáng.

Lưu sổ câu

25

I had a piece of toast for breakfast.

Tôi đã có một miếng bánh mì nướng cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

26

After breakfast they played while I cleared up.

Sau bữa sáng, họ chơi trong khi tôi dọn dẹp.

Lưu sổ câu

27

Most breakfast cereals are enriched with vitamins.

Hầu hết các loại ngũ cốc ăn sáng đều được bổ sung nhiều vitamin.

Lưu sổ câu

28

We had toast and jelly at breakfast.

Chúng tôi đã có bánh mì nướng và thạch vào bữa sáng.

Lưu sổ câu

29

They were having breakfast when I arrived.

Họ đang ăn sáng khi tôi đến.

Lưu sổ câu

30

She doesn't eat much breakfast.

Cô ấy không ăn sáng nhiều.

Lưu sổ câu

31

a big/hearty/light breakfast

bữa sáng thịnh soạn / thịnh soạn / nhẹ

Lưu sổ câu

32

a cooked breakfast

bữa sáng nấu chín

Lưu sổ câu

33

Do you want bacon and eggs for breakfast?

Bạn có muốn thịt xông khói và trứng cho bữa sáng không?

Lưu sổ câu

34

We had cereal for breakfast.

Chúng tôi ăn ngũ cốc cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

35

a bowl of breakfast cereal

một bát ngũ cốc ăn sáng

Lưu sổ câu

36

Julianne was sitting in the breakfast room, calmly sipping a cup of tea.

Julianne đang ngồi trong phòng ăn sáng, bình tĩnh nhấp một tách trà.

Lưu sổ câu

37

He's made a real dog's breakfast of these accounts.

Anh ấy đã làm bữa sáng cho một chú chó thực sự của những tài khoản này.

Lưu sổ câu

38

He's in the kitchen cooking us breakfast.

Anh ấy đang ở trong bếp nấu bữa sáng cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

39

He treated his wife to breakfast in bed on her birthday.

Anh ta đãi vợ mình ăn sáng trên giường vào ngày sinh nhật của cô ấy.

Lưu sổ câu

40

Low-fat cheeses and yogurt are good breakfast foods.

Phô mai ít béo và sữa chua là những món ăn sáng tốt.

Lưu sổ câu

41

Would you clear away the breakfast things?

Bạn có dọn đồ ăn sáng đi không?

Lưu sổ câu

42

I always have a cooked breakfast.

Tôi luôn ăn sáng nấu chín.

Lưu sổ câu

43

I'm going to have a nice leisurely breakfast tomorrow.

Ngày mai tôi sẽ dùng bữa sáng nhàn nhã vui vẻ.

Lưu sổ câu

44

She was sitting at the breakfast table, buttering her bread.

Cô ấy đang ngồi ở bàn ăn sáng, nướng bánh mì của mình.

Lưu sổ câu

45

He's in the kitchen cooking us breakfast.

Anh ấy đang ở trong bếp nấu bữa sáng cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

46

I'm going to have a nice leisurely breakfast tomorrow.

Tôi sẽ có một bữa sáng nhàn nhã vào ngày mai.

Lưu sổ câu