bread: Bánh mì
Bread là một loại thực phẩm làm từ bột, nước và men, thường được nướng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bread
|
Phiên âm: /brɛd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bánh mì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại thực phẩm làm từ bột, nước, và men |
He ate bread with butter for breakfast. |
Anh ấy ăn bánh mì với bơ cho bữa sáng. |
| 2 |
Từ:
breaded
|
Phiên âm: /ˈbrɛdɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được tẩm bột, phủ bột | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thực phẩm được phủ lớp bột hoặc vụn bánh mì trước khi chiên |
The chicken was breaded before frying. |
Con gà đã được tẩm bột trước khi chiên. |
| 3 |
Từ:
breadcrumb
|
Phiên âm: /ˈbrɛdkrʌmb/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mẩu bánh mì, vụn bánh mì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mẩu bánh mì nhỏ được vỡ ra từ bánh mì |
She used breadcrumbs to coat the fish. |
Cô ấy dùng vụn bánh mì để phủ lên cá. |
| 4 |
Từ:
breading
|
Phiên âm: /ˈbrɛdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quá trình tẩm bột | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phủ bột lên thực phẩm |
The breading process is simple and quick. |
Quá trình tẩm bột là đơn giản và nhanh chóng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Man does not live by bread alone. Con người không sống chỉ bằng bánh mì. |
Con người không sống chỉ bằng bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Each day brings its own bread. Mỗi ngày mang bánh của riêng mình. |
Mỗi ngày mang bánh của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Half a loaf is better then no bread. Một nửa ổ bánh mì là tốt hơn sau đó không có bánh mì. |
Một nửa ổ bánh mì là tốt hơn sau đó không có bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Half a loaf is better than no bread. Một nửa ổ bánh mì tốt hơn là không có bánh mì. |
Một nửa ổ bánh mì tốt hơn là không có bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The bread always falls buttered side down. Bánh mì luôn luôn rơi xuống mặt bơ. |
Bánh mì luôn luôn rơi xuống mặt bơ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
All bread is not baked in one oven. Tất cả bánh mì không được nướng trong một lò. |
Tất cả bánh mì không được nướng trong một lò. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Dry bread at home is better than roast meat abroad. Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài. |
Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Do not give a dog bread every time he wags his tail. Đừng cho chó ăn bánh mì mỗi khi nó vẫy đuôi. |
Đừng cho chó ăn bánh mì mỗi khi nó vẫy đuôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The best smell is bread, the best savour salt, the best love that of children. Mùi thơm nhất là bánh mì, vị mặn ngon nhất, là tình yêu tốt nhất của trẻ thơ. |
Mùi thơm nhất là bánh mì, vị mặn ngon nhất, là tình yêu tốt nhất của trẻ thơ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bread/biscuits/cake had gone stale. Bánh mì / bánh quy / bánh ngọt đã cũ. |
Bánh mì / bánh quy / bánh ngọt đã cũ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is some bread apart from the milk. Có một số bánh mì ngoài sữa. |
Có một số bánh mì ngoài sữa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He dolloped whipped cream over the bread. Anh ấy phết kem tươi lên bánh mì. |
Anh ấy phết kem tươi lên bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't eat all that bread! Đừng ăn hết cái bánh mì đó! |
Đừng ăn hết cái bánh mì đó! | Lưu sổ câu |
| 14 |
The country cut the bread ration last year. Nước này đã cắt giảm khẩu phần bánh mì vào năm ngoái. |
Nước này đã cắt giảm khẩu phần bánh mì vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She toasted bread for breakfast. Cô ấy nướng bánh mì cho bữa sáng. |
Cô ấy nướng bánh mì cho bữa sáng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was sawing the bread with a blunt knife. Cô ấy đang cưa bánh mì bằng một con dao cùn. |
Cô ấy đang cưa bánh mì bằng một con dao cùn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He invented a new method to make bread. Ông đã phát minh ra một phương pháp mới để làm bánh mì. |
Ông đã phát minh ra một phương pháp mới để làm bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was chomping on a bread roll. Cô ấy đang nhai một cuộn bánh mì. |
Cô ấy đang nhai một cuộn bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He buttered a piece of bread for himself. Anh ta nướng một miếng bánh mì cho chính mình. |
Anh ta nướng một miếng bánh mì cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Wholemeal bread is more nutritious than white bread. Bánh mì nguyên cám giàu dinh dưỡng hơn bánh mì trắng. |
Bánh mì nguyên cám giàu dinh dưỡng hơn bánh mì trắng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The steamed bread has dried out. Bánh hấp đã khô. |
Bánh hấp đã khô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He bought two loaves of bread. Anh ta mua hai ổ bánh mì. |
Anh ta mua hai ổ bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Toast the bread lightly on both sides. Nướng bánh mì nhẹ cả hai mặt. |
Nướng bánh mì nhẹ cả hai mặt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bread is baking/being baked. Bánh mì đang nướng / đang được nướng. |
Bánh mì đang nướng / đang được nướng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Would you like some more bread and butter? Bạn có muốn thêm chút bánh mì và bơ không? |
Bạn có muốn thêm chút bánh mì và bơ không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
He choked on a piece of bread. Anh ta bị nghẹn vì một mẩu bánh mì. |
Anh ta bị nghẹn vì một mẩu bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We are baking bread in the oven. Chúng tôi đang nướng bánh mì trong lò. |
Chúng tôi đang nướng bánh mì trong lò. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Dogs wag their tails not so much in love to you as your bread. Chó vẫy đuôi không yêu bạn nhiều như bánh mì của bạn. |
Chó vẫy đuôi không yêu bạn nhiều như bánh mì của bạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a loaf/slice/piece of bread một ổ / lát / miếng bánh mì |
một ổ / lát / miếng bánh mì | Lưu sổ câu |
| 30 |
white/brown/wholemeal bread bánh mì trắng / nâu / bột nguyên cám |
bánh mì trắng / nâu / bột nguyên cám | Lưu sổ câu |
| 31 |
the smell of freshly baked bread mùi bánh mì mới nướng |
mùi bánh mì mới nướng | Lưu sổ câu |
| 32 |
a plate of bread and butter một đĩa bánh mì và bơ |
một đĩa bánh mì và bơ | Lưu sổ câu |
| 33 |
He had to live on bread and water for two weeks. Anh ta phải sống bằng bánh mì và nước trong hai tuần. |
Anh ta phải sống bằng bánh mì và nước trong hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She tore off a large hunk of bread. Cô ấy xé một khối bánh mì lớn. |
Cô ấy xé một khối bánh mì lớn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This bread is going stale. Bánh mì này sắp cũ. |
Bánh mì này sắp cũ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
What would you like on your bread? Bạn muốn gì trên bánh mì của mình? |
Bạn muốn gì trên bánh mì của mình? | Lưu sổ câu |
| 37 |
oysters accompanied by slices of fresh rye bread hàu kèm theo lát bánh mì lúa mạch đen tươi |
hàu kèm theo lát bánh mì lúa mạch đen tươi | Lưu sổ câu |
| 38 |
bread thickly spread with peanut butter bánh mì phết bơ đậu phộng |
bánh mì phết bơ đậu phộng | Lưu sổ câu |
| 39 |
loaves of crusty French bread ổ bánh mì Pháp giòn |
ổ bánh mì Pháp giòn | Lưu sổ câu |
| 40 |
some nice crusty white bread một số bánh mì trắng giòn ngon |
một số bánh mì trắng giòn ngon | Lưu sổ câu |
| 41 |
People started going up to receive the bread and wine (= in a church service). Mọi người bắt đầu đi lên để nhận bánh và rượu (= trong một buổi lễ nhà thờ). |
Mọi người bắt đầu đi lên để nhận bánh và rượu (= trong một buổi lễ nhà thờ). | Lưu sổ câu |
| 42 |
The offer only amounted to half a loaf, but campaigners grabbed it anyway. Lời đề nghị chỉ có giá nửa ổ bánh, nhưng các nhà vận động đã chộp lấy nó. |
Lời đề nghị chỉ có giá nửa ổ bánh, nhưng các nhà vận động đã chộp lấy nó. | Lưu sổ câu |