Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bread là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bread trong tiếng Anh

bread /bred/
- (n) : bánh mỳ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bread: Bánh mì

Bread là một loại thực phẩm làm từ bột, nước và men, thường được nướng.

  • He bought a loaf of bread from the bakery. (Anh ấy mua một ổ bánh mì từ tiệm bánh.)
  • She spread butter on the bread before eating it. (Cô ấy phết bơ lên bánh mì trước khi ăn.)
  • Freshly baked bread fills the house with a delicious aroma. (Bánh mì mới nướng làm căn nhà ngập tràn mùi thơm ngon.)

Bảng biến thể từ "bread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bread
Phiên âm: /brɛd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bánh mì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại thực phẩm làm từ bột, nước, và men He ate bread with butter for breakfast.
Anh ấy ăn bánh mì với bơ cho bữa sáng.
2 Từ: breaded
Phiên âm: /ˈbrɛdɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được tẩm bột, phủ bột Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thực phẩm được phủ lớp bột hoặc vụn bánh mì trước khi chiên The chicken was breaded before frying.
Con gà đã được tẩm bột trước khi chiên.
3 Từ: breadcrumb
Phiên âm: /ˈbrɛdkrʌmb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mẩu bánh mì, vụn bánh mì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mẩu bánh mì nhỏ được vỡ ra từ bánh mì She used breadcrumbs to coat the fish.
Cô ấy dùng vụn bánh mì để phủ lên cá.
4 Từ: breading
Phiên âm: /ˈbrɛdɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quá trình tẩm bột Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phủ bột lên thực phẩm The breading process is simple and quick.
Quá trình tẩm bột là đơn giản và nhanh chóng.

Từ đồng nghĩa "bread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Man does not live by bread alone.

Con người không sống chỉ bằng bánh mì.

Lưu sổ câu

2

Each day brings its own bread.

Mỗi ngày mang bánh của riêng mình.

Lưu sổ câu

3

Half a loaf is better then no bread.

Một nửa ổ bánh mì là tốt hơn sau đó không có bánh mì.

Lưu sổ câu

4

Half a loaf is better than no bread.

Một nửa ổ bánh mì tốt hơn là không có bánh mì.

Lưu sổ câu

5

The bread always falls buttered side down.

Bánh mì luôn luôn rơi xuống mặt bơ.

Lưu sổ câu

6

All bread is not baked in one oven.

Tất cả bánh mì không được nướng trong một lò.

Lưu sổ câu

7

Dry bread at home is better than roast meat abroad.

Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

8

Do not give a dog bread every time he wags his tail.

Đừng cho chó ăn bánh mì mỗi khi nó vẫy đuôi.

Lưu sổ câu

9

The best smell is bread, the best savour salt, the best love that of children.

Mùi thơm nhất là bánh mì, vị mặn ngon nhất, là tình yêu tốt nhất của trẻ thơ.

Lưu sổ câu

10

The bread/biscuits/cake had gone stale.

Bánh mì / bánh quy / bánh ngọt đã cũ.

Lưu sổ câu

11

There is some bread apart from the milk.

Có một số bánh mì ngoài sữa.

Lưu sổ câu

12

He dolloped whipped cream over the bread.

Anh ấy phết kem tươi lên bánh mì.

Lưu sổ câu

13

Don't eat all that bread!

Đừng ăn hết cái bánh mì đó!

Lưu sổ câu

14

The country cut the bread ration last year.

Nước này đã cắt giảm khẩu phần bánh mì vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

15

She toasted bread for breakfast.

Cô ấy nướng bánh mì cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

16

She was sawing the bread with a blunt knife.

Cô ấy đang cưa bánh mì bằng một con dao cùn.

Lưu sổ câu

17

He invented a new method to make bread.

Ông đã phát minh ra một phương pháp mới để làm bánh mì.

Lưu sổ câu

18

She was chomping on a bread roll.

Cô ấy đang nhai một cuộn bánh mì.

Lưu sổ câu

19

He buttered a piece of bread for himself.

Anh ta nướng một miếng bánh mì cho chính mình.

Lưu sổ câu

20

Wholemeal bread is more nutritious than white bread.

Bánh mì nguyên cám giàu dinh dưỡng hơn bánh mì trắng.

Lưu sổ câu

21

The steamed bread has dried out.

Bánh hấp đã khô.

Lưu sổ câu

22

He bought two loaves of bread.

Anh ta mua hai ổ bánh mì.

Lưu sổ câu

23

Toast the bread lightly on both sides.

Nướng bánh mì nhẹ cả hai mặt.

Lưu sổ câu

24

The bread is baking/being baked.

Bánh mì đang nướng / đang được nướng.

Lưu sổ câu

25

Would you like some more bread and butter?

Bạn có muốn thêm chút bánh mì và bơ không?

Lưu sổ câu

26

He choked on a piece of bread.

Anh ta bị nghẹn vì một mẩu bánh mì.

Lưu sổ câu

27

We are baking bread in the oven.

Chúng tôi đang nướng bánh mì trong lò.

Lưu sổ câu

28

Dogs wag their tails not so much in love to you as your bread.

Chó vẫy đuôi không yêu bạn nhiều như bánh mì của bạn.

Lưu sổ câu

29

a loaf/slice/piece of bread

một ổ / lát / miếng bánh mì

Lưu sổ câu

30

white/brown/wholemeal bread

bánh mì trắng / nâu / bột nguyên cám

Lưu sổ câu

31

the smell of freshly baked bread

mùi bánh mì mới nướng

Lưu sổ câu

32

a plate of bread and butter

một đĩa bánh mì và bơ

Lưu sổ câu

33

He had to live on bread and water for two weeks.

Anh ta phải sống bằng bánh mì và nước trong hai tuần.

Lưu sổ câu

34

She tore off a large hunk of bread.

Cô ấy xé một khối bánh mì lớn.

Lưu sổ câu

35

This bread is going stale.

Bánh mì này sắp cũ.

Lưu sổ câu

36

What would you like on your bread?

Bạn muốn gì trên bánh mì của mình?

Lưu sổ câu

37

oysters accompanied by slices of fresh rye bread

hàu kèm theo lát bánh mì lúa mạch đen tươi

Lưu sổ câu

38

bread thickly spread with peanut butter

bánh mì phết bơ đậu phộng

Lưu sổ câu

39

loaves of crusty French bread

ổ bánh mì Pháp giòn

Lưu sổ câu

40

some nice crusty white bread

một số bánh mì trắng giòn ngon

Lưu sổ câu

41

People started going up to receive the bread and wine (= in a church service).

Mọi người bắt đầu đi lên để nhận bánh và rượu (= trong một buổi lễ nhà thờ).

Lưu sổ câu

42

The offer only amounted to half a loaf, but campaigners grabbed it anyway.

Lời đề nghị chỉ có giá nửa ổ bánh, nhưng các nhà vận động đã chộp lấy nó.

Lưu sổ câu