Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brave là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brave trong tiếng Anh

brave /breɪv/
- (adj) : gan dạ, can đảm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brave: Dũng cảm

Brave dùng để mô tả tính cách của một người có sự can đảm và không sợ hãi trong các tình huống nguy hiểm.

  • She was brave enough to stand up for what she believed in. (Cô ấy đủ dũng cảm để đứng lên vì những gì cô ấy tin tưởng.)
  • The soldier was brave in the face of danger. (Người lính rất dũng cảm đối mặt với nguy hiểm.)
  • The brave firefighter rescued the family from the burning building. (Người lính cứu hỏa dũng cảm cứu gia đình khỏi tòa nhà đang cháy.)

Bảng biến thể từ "brave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brave
Phiên âm: /breɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dũng cảm, can đảm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có khả năng đối mặt với nguy hiểm hoặc khó khăn The brave soldier fought in the battle.
Người lính dũng cảm đã chiến đấu trong trận chiến.
2 Từ: bravery
Phiên âm: /ˈbreɪvəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dũng cảm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đặc tính dũng cảm hoặc hành động can đảm He showed bravery during the fire.
Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm trong vụ cháy.
3 Từ: bravely
Phiên âm: /ˈbreɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dũng cảm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách dũng cảm She bravely faced the challenge.
Cô ấy đã đối mặt với thử thách một cách dũng cảm.
4 Từ: braver
Phiên âm: /ˈbreɪvər/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Dũng cảm hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ dũng cảm giữa hai người hoặc vật The knight was braver than his peers.
Hiệp sĩ dũng cảm hơn những người bạn đồng hành của anh ta.
5 Từ: bravest
Phiên âm: /ˈbreɪvəst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Dũng cảm nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật có mức độ dũng cảm cao nhất trong một nhóm She is the bravest person I know.
Cô ấy là người dũng cảm nhất mà tôi biết.

Từ đồng nghĩa "brave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A brave retreat is a brave exploit.

Một sự rút lui dũng cảm là một sự khai thác dũng cảm.

Lưu sổ câu

2

None but the brave deserve the fair.

Không ai ngoài những người dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng.

Lưu sổ câu

3

None but the brave deserves the fair.

Không ai nhưng dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng.

Lưu sổ câu

4

Every brave man is a man of his word.

Mỗi người đàn ông dũng cảm là một người đàn ông của lời nói của mình.

Lưu sổ câu

5

All are brave when the enemy flies.

Tất cả đều dũng cảm khi địch bay tới.

Lưu sổ câu

6

Rewards allure men to brave danger.

Phần thưởng thu hút người đàn ông dũng cảm với nguy hiểm.

Lưu sổ câu

7

Fortune favours the brave.

Vận may ủng hộ những người dũng cảm.

Lưu sổ câu

8

The brave man hazards his life, but not his conscience.

Người dũng cảm mạo hiểm mạng sống của mình, nhưng không phải lương tâm của mình.

Lưu sổ câu

9

Nothing brave, nothing have.

Không có gì dũng cảm, không có gì có.

Lưu sổ câu

10

Fortune smiles upon the brave and frowns upon the coward.

Vận may mỉm cười với kẻ dũng cảm và cau có với kẻ hèn nhát.

Lưu sổ câu

11

He was commended for his brave actions.

Anh được khen ngợi vì hành động dũng cảm.

Lưu sổ câu

12

We Chinese people are brave and industrious.

Người Trung Quốc chúng tôi dũng cảm và cần cù.

Lưu sổ câu

13

He was brave amid dangers.

Anh ấy đã dũng cảm giữa những nguy hiểm.

Lưu sổ câu

14

Love makes people brave and crazy.

Tình yêu khiến con người ta trở nên dũng cảm và điên cuồng.

Lưu sổ câu

15

Good fortune favors the brave and courageous.

Vận may ủng hộ những người dũng cảm và can đảm.

Lưu sổ câu

16

His brave words are merely a pose.

Những lời nói dũng cảm của anh ta chỉ đơn thuần là một tư thế.

Lưu sổ câu

17

A brave man may fall, but he cannot yield.

Một người dũng cảm có thể gục ngã, nhưng anh ta không thể khuất phục.

Lưu sổ câu

18

He is a brave soldier.

Anh ấy là một người lính dũng cảm.

Lưu sổ câu

19

When it has is lost, brave to give up.

Khi đã mất, hãy dũng cảm từ bỏ.

Lưu sổ câu

20

He is a brave explorer.

Anh ấy là một nhà thám hiểm dũng cảm.

Lưu sổ câu

21

'Chicken' is slang for someone who isn't very brave.

'Chicken' là tiếng lóng chỉ những người không dũng cảm.

Lưu sổ câu

22

Charles was brave and remarkably good-humoured.

Charles rất dũng cảm và rất nhân hậu.

Lưu sổ câu

23

If at the outset I brave, ending is different.

Nếu ngay từ đầu tôi dũng cảm, thì kết thúc đã khác.

Lưu sổ câu

24

If you're brave enough to say GOODBYE, life will reward you with a new HELLO.

Nếu bạn đủ dũng cảm để nói lời TẠM BIỆT, cuộc sống sẽ thưởng cho bạn một LỜI CHÀO mới.

Lưu sổ câu

25

The general pinned the Military Cross on the brave soldier's chest.

Đại tướng ghim Quân Thập Tự trên ngực người chiến sĩ dũng cảm.

Lưu sổ câu

26

brave men and women

những người đàn ông và phụ nữ dũng cảm

Lưu sổ câu

27

Be brave!

Hãy dũng cảm lên!

Lưu sổ câu

28

I wasn't brave enough to tell her what I thought of her.

Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy.

Lưu sổ câu

29

Desperation had made me brave.

Sự tuyệt vọng đã khiến tôi trở nên dũng cảm.

Lưu sổ câu

30

She has been incredibly brave.

Cô ấy vô cùng dũng cảm.

Lưu sổ câu

31

She took the brave decision to start her own business.

Cô ấy đã quyết định dũng cảm để bắt đầu kinh doanh của riêng mình.

Lưu sổ câu

32

She died after a brave fight against cancer.

Cô qua đời sau một cuộc chiến dũng cảm chống lại căn bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

33

He felt homesick, but made a brave attempt to appear cheerful.

Anh ấy cảm thấy nhớ nhà, nhưng đã cố gắng dũng cảm để tỏ ra vui vẻ.

Lưu sổ câu

34

a vision of a brave new Britain

tầm nhìn về một nước Anh mới dũng cảm

Lưu sổ câu

35

the brave new world of technology

thế giới công nghệ mới đầy dũng cảm

Lưu sổ câu

36

the architects' vision of a brave new world of pristine concrete

tầm nhìn của các kiến ​​trúc sư về một thế giới mới đầy dũng cảm của bê tông nguyên sơ

Lưu sổ câu

37

She put a brave face on her illness.

Cô ấy dũng cảm đối mặt với căn bệnh của mình.

Lưu sổ câu

38

He was as brave as a lion on the rugby field.

Anh ấy dũng cảm như một con sư tử trên sân bóng bầu dục.

Lưu sổ câu

39

Can't some brave soul save her from this fate?

Một linh hồn dũng cảm nào đó không thể cứu cô ấy khỏi số phận này?

Lưu sổ câu

40

Can't some brave soul save her from this fate?

Một linh hồn dũng cảm nào đó không thể cứu cô ấy khỏi số phận này?

Lưu sổ câu