brave: Dũng cảm
Brave dùng để mô tả tính cách của một người có sự can đảm và không sợ hãi trong các tình huống nguy hiểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
brave
|
Phiên âm: /breɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dũng cảm, can đảm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có khả năng đối mặt với nguy hiểm hoặc khó khăn |
The brave soldier fought in the battle. |
Người lính dũng cảm đã chiến đấu trong trận chiến. |
| 2 |
Từ:
bravery
|
Phiên âm: /ˈbreɪvəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự dũng cảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đặc tính dũng cảm hoặc hành động can đảm |
He showed bravery during the fire. |
Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm trong vụ cháy. |
| 3 |
Từ:
bravely
|
Phiên âm: /ˈbreɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dũng cảm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách dũng cảm |
She bravely faced the challenge. |
Cô ấy đã đối mặt với thử thách một cách dũng cảm. |
| 4 |
Từ:
braver
|
Phiên âm: /ˈbreɪvər/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Dũng cảm hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ dũng cảm giữa hai người hoặc vật |
The knight was braver than his peers. |
Hiệp sĩ dũng cảm hơn những người bạn đồng hành của anh ta. |
| 5 |
Từ:
bravest
|
Phiên âm: /ˈbreɪvəst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Dũng cảm nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật có mức độ dũng cảm cao nhất trong một nhóm |
She is the bravest person I know. |
Cô ấy là người dũng cảm nhất mà tôi biết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A brave retreat is a brave exploit. Một sự rút lui dũng cảm là một sự khai thác dũng cảm. |
Một sự rút lui dũng cảm là một sự khai thác dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
None but the brave deserve the fair. Không ai ngoài những người dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng. |
Không ai ngoài những người dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
None but the brave deserves the fair. Không ai nhưng dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng. |
Không ai nhưng dũng cảm xứng đáng nhận được công bằng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Every brave man is a man of his word. Mỗi người đàn ông dũng cảm là một người đàn ông của lời nói của mình. |
Mỗi người đàn ông dũng cảm là một người đàn ông của lời nói của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All are brave when the enemy flies. Tất cả đều dũng cảm khi địch bay tới. |
Tất cả đều dũng cảm khi địch bay tới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Rewards allure men to brave danger. Phần thưởng thu hút người đàn ông dũng cảm với nguy hiểm. |
Phần thưởng thu hút người đàn ông dũng cảm với nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Fortune favours the brave. Vận may ủng hộ những người dũng cảm. |
Vận may ủng hộ những người dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The brave man hazards his life, but not his conscience. Người dũng cảm mạo hiểm mạng sống của mình, nhưng không phải lương tâm của mình. |
Người dũng cảm mạo hiểm mạng sống của mình, nhưng không phải lương tâm của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Nothing brave, nothing have. Không có gì dũng cảm, không có gì có. |
Không có gì dũng cảm, không có gì có. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Fortune smiles upon the brave and frowns upon the coward. Vận may mỉm cười với kẻ dũng cảm và cau có với kẻ hèn nhát. |
Vận may mỉm cười với kẻ dũng cảm và cau có với kẻ hèn nhát. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was commended for his brave actions. Anh được khen ngợi vì hành động dũng cảm. |
Anh được khen ngợi vì hành động dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We Chinese people are brave and industrious. Người Trung Quốc chúng tôi dũng cảm và cần cù. |
Người Trung Quốc chúng tôi dũng cảm và cần cù. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was brave amid dangers. Anh ấy đã dũng cảm giữa những nguy hiểm. |
Anh ấy đã dũng cảm giữa những nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Love makes people brave and crazy. Tình yêu khiến con người ta trở nên dũng cảm và điên cuồng. |
Tình yêu khiến con người ta trở nên dũng cảm và điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Good fortune favors the brave and courageous. Vận may ủng hộ những người dũng cảm và can đảm. |
Vận may ủng hộ những người dũng cảm và can đảm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His brave words are merely a pose. Những lời nói dũng cảm của anh ta chỉ đơn thuần là một tư thế. |
Những lời nói dũng cảm của anh ta chỉ đơn thuần là một tư thế. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A brave man may fall, but he cannot yield. Một người dũng cảm có thể gục ngã, nhưng anh ta không thể khuất phục. |
Một người dũng cảm có thể gục ngã, nhưng anh ta không thể khuất phục. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He is a brave soldier. Anh ấy là một người lính dũng cảm. |
Anh ấy là một người lính dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
When it has is lost, brave to give up. Khi đã mất, hãy dũng cảm từ bỏ. |
Khi đã mất, hãy dũng cảm từ bỏ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He is a brave explorer. Anh ấy là một nhà thám hiểm dũng cảm. |
Anh ấy là một nhà thám hiểm dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
'Chicken' is slang for someone who isn't very brave. 'Chicken' là tiếng lóng chỉ những người không dũng cảm. |
'Chicken' là tiếng lóng chỉ những người không dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Charles was brave and remarkably good-humoured. Charles rất dũng cảm và rất nhân hậu. |
Charles rất dũng cảm và rất nhân hậu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
If at the outset I brave, ending is different. Nếu ngay từ đầu tôi dũng cảm, thì kết thúc đã khác. |
Nếu ngay từ đầu tôi dũng cảm, thì kết thúc đã khác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you're brave enough to say GOODBYE, life will reward you with a new HELLO. Nếu bạn đủ dũng cảm để nói lời TẠM BIỆT, cuộc sống sẽ thưởng cho bạn một LỜI CHÀO mới. |
Nếu bạn đủ dũng cảm để nói lời TẠM BIỆT, cuộc sống sẽ thưởng cho bạn một LỜI CHÀO mới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The general pinned the Military Cross on the brave soldier's chest. Đại tướng ghim Quân Thập Tự trên ngực người chiến sĩ dũng cảm. |
Đại tướng ghim Quân Thập Tự trên ngực người chiến sĩ dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
brave men and women những người đàn ông và phụ nữ dũng cảm |
những người đàn ông và phụ nữ dũng cảm | Lưu sổ câu |
| 27 |
Be brave! Hãy dũng cảm lên! |
Hãy dũng cảm lên! | Lưu sổ câu |
| 28 |
I wasn't brave enough to tell her what I thought of her. Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy. |
Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Desperation had made me brave. Sự tuyệt vọng đã khiến tôi trở nên dũng cảm. |
Sự tuyệt vọng đã khiến tôi trở nên dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She has been incredibly brave. Cô ấy vô cùng dũng cảm. |
Cô ấy vô cùng dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She took the brave decision to start her own business. Cô ấy đã quyết định dũng cảm để bắt đầu kinh doanh của riêng mình. |
Cô ấy đã quyết định dũng cảm để bắt đầu kinh doanh của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She died after a brave fight against cancer. Cô qua đời sau một cuộc chiến dũng cảm chống lại căn bệnh ung thư. |
Cô qua đời sau một cuộc chiến dũng cảm chống lại căn bệnh ung thư. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He felt homesick, but made a brave attempt to appear cheerful. Anh ấy cảm thấy nhớ nhà, nhưng đã cố gắng dũng cảm để tỏ ra vui vẻ. |
Anh ấy cảm thấy nhớ nhà, nhưng đã cố gắng dũng cảm để tỏ ra vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a vision of a brave new Britain tầm nhìn về một nước Anh mới dũng cảm |
tầm nhìn về một nước Anh mới dũng cảm | Lưu sổ câu |
| 35 |
the brave new world of technology thế giới công nghệ mới đầy dũng cảm |
thế giới công nghệ mới đầy dũng cảm | Lưu sổ câu |
| 36 |
the architects' vision of a brave new world of pristine concrete tầm nhìn của các kiến trúc sư về một thế giới mới đầy dũng cảm của bê tông nguyên sơ |
tầm nhìn của các kiến trúc sư về một thế giới mới đầy dũng cảm của bê tông nguyên sơ | Lưu sổ câu |
| 37 |
She put a brave face on her illness. Cô ấy dũng cảm đối mặt với căn bệnh của mình. |
Cô ấy dũng cảm đối mặt với căn bệnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was as brave as a lion on the rugby field. Anh ấy dũng cảm như một con sư tử trên sân bóng bầu dục. |
Anh ấy dũng cảm như một con sư tử trên sân bóng bầu dục. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Can't some brave soul save her from this fate? Một linh hồn dũng cảm nào đó không thể cứu cô ấy khỏi số phận này? |
Một linh hồn dũng cảm nào đó không thể cứu cô ấy khỏi số phận này? | Lưu sổ câu |
| 40 |
Can't some brave soul save her from this fate? Một linh hồn dũng cảm nào đó không thể cứu cô ấy khỏi số phận này? |
Một linh hồn dũng cảm nào đó không thể cứu cô ấy khỏi số phận này? | Lưu sổ câu |