Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

brand là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ brand trong tiếng Anh

brand /brænd/
- (n) : nhãn (hàng hóa)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

brand: Thương hiệu

Brand dùng để chỉ tên gọi hoặc biểu tượng đặc trưng của một sản phẩm hoặc công ty.

  • Apple is a well-known brand worldwide. (Apple là một thương hiệu nổi tiếng toàn cầu.)
  • She wore clothes from a high-end brand. (Cô ấy mặc đồ của một thương hiệu cao cấp.)
  • The brand of the phone is not very popular. (Thương hiệu của chiếc điện thoại này không được ưa chuộng lắm.)

Bảng biến thể từ "brand"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: brand
Phiên âm: /brænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thương hiệu, nhãn hiệu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tên hoặc hình ảnh của một công ty, sản phẩm, hoặc dịch vụ Nike is a famous sports brand.
Nike là một thương hiệu thể thao nổi tiếng.
2 Từ: brand
Phiên âm: /brænd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng dấu, đánh dấu Ngữ cảnh: Dùng khi tạo ra dấu hiệu hoặc tên thương hiệu cho một sản phẩm The company brands its products with a unique logo.
Công ty đóng dấu sản phẩm của mình bằng một logo độc đáo.
3 Từ: branding
Phiên âm: /ˈbrændɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quá trình tạo dựng thương hiệu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xây dựng và phát triển thương hiệu Branding is essential for business growth.
Xây dựng thương hiệu là rất quan trọng cho sự phát triển của doanh nghiệp.
4 Từ: branded
Phiên âm: /ˈbrændɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thương hiệu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sản phẩm hoặc hàng hóa mang nhãn hiệu cụ thể She bought a branded handbag.
Cô ấy đã mua một chiếc túi xách có thương hiệu.

Từ đồng nghĩa "brand"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "brand"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She has her very own brand of humour.

Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng của mình.

Lưu sổ câu

2

This isn't my usual brand of deodorant.

Đây không phải là nhãn hiệu chất khử mùi thông thường của tôi.

Lưu sổ câu

3

What brand of soap do you like?

Bạn thích thương hiệu xà phòng nào?

Lưu sổ câu

4

You pay less for the supermarket's own brand.

Bạn phải trả ít hơn cho thương hiệu riêng của siêu thị.

Lưu sổ câu

5

What is your favourite brand of cigarettes?

Nhãn hiệu thuốc lá yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

6

There's something charminglyold-fashioned about his brand of entertainment.

Có một cái gì đó đậm chất cổ điển về thương hiệu giải trí của anh ấy.

Lưu sổ câu

7

What brand of detergent do you use?

Bạn sử dụng chất tẩy rửa của nhãn hiệu nào?

Lưu sổ câu

8

What brand is your new auto?

Ô tô mới của bạn là nhãn hiệu nào?

Lưu sổ câu

9

What brand of eyewash do you like?

Bạn thích nhãn hiệu nước rửa mắt nào?

Lưu sổ câu

10

Which brand of toothpaste do you prefer?

Bạn thích nhãn hiệu kem đánh răng nào hơn?

Lưu sổ câu

11

His waterproof trousers were brand new and stiff.

Chiếc quần chống thấm nước của anh ấy còn mới tinh và cứng.

Lưu sổ câu

12

Most people associate this brand with good quality.

Hầu hết mọi người liên kết thương hiệu này với chất lượng tốt.

Lưu sổ câu

13

Which brand of toothpaste do you use?

Bạn sử dụng kem đánh răng của nhãn hiệu nào?

Lưu sổ câu

14

You pay less for the store brand.

Bạn trả ít hơn cho thương hiệu cửa hàng.

Lưu sổ câu

15

How can he afford to buy himself a brand new car?

Làm sao anh ta có thể đủ tiền mua cho mình một chiếc xe hơi mới tinh?

Lưu sổ câu

16

It would be uneconomical to send a brand new tape.

Sẽ không kinh tế nếu gửi một cuộn băng mới tinh.

Lưu sổ câu

17

This brand of tinned food does not contain artificial coloring.

Nhãn hiệu thực phẩm đóng hộp này không chứa phẩm màu nhân tạo.

Lưu sổ câu

18

His designs have a unique brand of stylishness.

Các thiết kế của anh ấy có một thương hiệu độc đáo về sự sành điệu.

Lưu sổ câu

19

The company owes its success to brand image.

Công ty có được thành công nhờ hình ảnh thương hiệu.

Lưu sổ câu

20

DJ Dominic purveys a unique brand of music.

DJ Dominic tạo ra một thương hiệu âm nhạc độc đáo.

Lưu sổ câu

21

This brand of tinned beans contains no artificial colouring.

Thương hiệu đậu đóng hộp này không chứa phẩm màu nhân tạo.

Lưu sổ câu

22

You can't brand all football supporters as hooligans.

Bạn không thể coi tất cả những người ủng hộ bóng đá là côn đồ.

Lưu sổ câu

23

Mass advertising creates brand loyalty for a product.

Quảng cáo đại chúng tạo ra sự trung thành của nhãn hiệu đối với một sản phẩm.

Lưu sổ câu

24

She bought her car brand new.

Cô ấy mua chiếc xe hơi mới tinh.

Lưu sổ câu

25

These cattle have my brand on them.

Những con gia súc này có nhãn hiệu của tôi trên chúng.

Lưu sổ câu

26

No other brand name has quite the same cachet.

Không có tên thương hiệu nào khác có bộ nhớ đệm hoàn toàn giống nhau.

Lưu sổ câu

27

The owner couldn't be bothered to brand the cattle.

Chủ sở hữu không thể bận tâm đến nhãn hiệu của gia súc.

Lưu sổ câu

28

Supermarkets make a lot of profit on their own brand products.

Các siêu thị kiếm được nhiều lợi nhuận từ các sản phẩm thương hiệu của chính họ.

Lưu sổ câu

29

a well-known brand of toothpaste

một nhãn hiệu kem đánh răng nổi tiếng

Lưu sổ câu

30

You pay less for the supermarket's own brand.

Bạn trả ít hơn cho thương hiệu riêng của siêu thị.

Lưu sổ câu

31

You pay less for the store brand.

Bạn trả ít hơn cho thương hiệu cửa hàng.

Lưu sổ câu

32

luxury/premium brands

thương hiệu cao cấp / cao cấp

Lưu sổ câu

33

We compared our product with the leading brands.

Chúng tôi đã so sánh sản phẩm của mình với các thương hiệu hàng đầu.

Lưu sổ câu

34

How can we build our brand?

Làm thế nào chúng ta có thể xây dựng thương hiệu của mình?

Lưu sổ câu

35

brand loyalty (= when customers continue buying the same brand)

lòng trung thành với thương hiệu (= khi khách hàng tiếp tục mua cùng một thương hiệu)

Lưu sổ câu

36

brand awareness/recognition

nhận biết / công nhận thương hiệu

Lưu sổ câu

37

brand image/values

hình ảnh / giá trị thương hiệu

Lưu sổ câu

38

an unorthodox brand of humour

một thương hiệu hài hước không chính thống

Lưu sổ câu

39

I don’t think Bertha would appreciate your particular brand of sympathy.

Tôi không nghĩ Bertha sẽ đánh giá cao thương hiệu thông cảm cụ thể của bạn.

Lưu sổ câu

40

the world's leading brand of vodka

thương hiệu vodka hàng đầu thế giới

Lưu sổ câu

41

Our main aim is to encourage brand loyalty.

Mục đích chính của chúng tôi là khuyến khích lòng trung thành với thương hiệu.

Lưu sổ câu

42

The company's core brand value is consistency in quality and service.

Giá trị thương hiệu cốt lõi của công ty là sự nhất quán trong chất lượng và dịch vụ.

Lưu sổ câu

43

They realize the importance of creating a consistent brand identity.

Họ nhận ra tầm quan trọng của việc tạo ra một bản sắc thương hiệu nhất quán.

Lưu sổ câu

44

This brand of rhythm and blues was different in several ways.

Nhãn hiệu nhịp điệu và blues này khác nhau theo một số cách.

Lưu sổ câu

45

They developed their own brand of communism.

Họ phát triển thương hiệu chủ nghĩa cộng sản của riêng mình.

Lưu sổ câu

46

She has her own unique brand of humour.

Cô ấy có khiếu hài hước độc đáo của riêng mình.

Lưu sổ câu

47

His brand of sarcasm was well-known.

Thương hiệu châm biếm của ông đã được nhiều người biết đến.

Lưu sổ câu

48

his particular brand of comedy

thương hiệu hài kịch đặc biệt của anh ấy

Lưu sổ câu

49

the world's leading brand of vodka

thương hiệu vodka hàng đầu thế giới

Lưu sổ câu

50

The company's core brand value is consistency in quality and service.

Giá trị thương hiệu cốt lõi của công ty là tính nhất quán trong chất lượng và dịch vụ.

Lưu sổ câu