bowl: Bát
Bowl là một loại vật dụng có hình dạng tròn, sâu, thường dùng để đựng thức ăn hoặc đồ vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bowl
|
Phiên âm: /bəʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái bát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vật đựng thức ăn, thường có hình dạng tròn, sâu |
He ate his soup from a large bowl. |
Anh ấy ăn súp trong một cái bát lớn. |
| 2 |
Từ:
bowl
|
Phiên âm: /bəʊl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đá bóng, ném bóng | Ngữ cảnh: Dùng khi chơi thể thao như bóng chày, bóng bowling |
They bowled the ball down the lane. |
Họ đã ném bóng xuống đường. |
| 3 |
Từ:
bowled
|
Phiên âm: /bəʊld/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đá, đã ném bóng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc ném bóng |
He bowled a perfect game last night. |
Anh ấy đã ném một trận bóng hoàn hảo tối qua. |
| 4 |
Từ:
bowling
|
Phiên âm: /ˈbəʊlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn bowling | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trò chơi ném bóng vào các pin |
He enjoys bowling every weekend. |
Anh ấy thích chơi bowling mỗi cuối tuần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Life is just a bowl of cherries. Cuộc sống chỉ là một bát anh đào. |
Cuộc sống chỉ là một bát anh đào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The hungry boy gulped down the bowl of soup. Thằng bé đói bụng húp hết bát canh. |
Thằng bé đói bụng húp hết bát canh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He scraped out the bowl with a teaspoon. Anh ấy dùng thìa cà phê nạo cái bát ra. |
Anh ấy dùng thìa cà phê nạo cái bát ra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mix all the ingredients together in a bowl. Trộn tất cả các thành phần với nhau trong một cái bát. |
Trộn tất cả các thành phần với nhau trong một cái bát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Mix all the ingredients thoroughly in a large bowl. Trộn đều tất cả các thành phần trong một tô lớn. |
Trộn đều tất cả các thành phần trong một tô lớn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She selected an apple from the fruit bowl. Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả. |
Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hostess ladled out a bowl of tomato soup. Bà chủ múc ra một bát canh cà chua. |
Bà chủ múc ra một bát canh cà chua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Form a bowl from clay. Tạo thành một cái bát từ đất sét. |
Tạo thành một cái bát từ đất sét. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Cover the bowl with an inverted plate. Đậy bát bằng đĩa úp. |
Đậy bát bằng đĩa úp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Would you like another bowl of rice? Bạn có muốn một bát cơm khác không? |
Bạn có muốn một bát cơm khác không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
She served him a bowl of beef stew. Cô phục vụ anh một bát thịt bò hầm. |
Cô phục vụ anh một bát thịt bò hầm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Combine all the ingredients in a bowl. Kết hợp tất cả các thành phần trong một cái bát. |
Kết hợp tất cả các thành phần trong một cái bát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't empty the dirty water into the bowl. Đừng đổ nước bẩn vào bát. |
Đừng đổ nước bẩn vào bát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He put some pepper in the bowl. Anh ta cho một ít hạt tiêu vào bát. |
Anh ta cho một ít hạt tiêu vào bát. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Fold this glass bowl in newspaper. Gấp chiếc bát thủy tinh này trên giấy báo. |
Gấp chiếc bát thủy tinh này trên giấy báo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Combine all the ingredients in a large bowl. Trộn tất cả các thành phần trong một bát lớn. |
Trộn tất cả các thành phần trong một bát lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Mix all the ingredients in a bowl. Trộn tất cả các thành phần trong một cái bát. |
Trộn tất cả các thành phần trong một cái bát. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He filled the bowl of his pipe with tobacco. Anh ta đổ đầy thuốc lào vào bát của mình. |
Anh ta đổ đầy thuốc lào vào bát của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I refilled the dog's water bowl. Tôi đổ đầy bát nước của con chó. |
Tôi đổ đầy bát nước của con chó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He plopped the bowl on the table. Anh đặt chiếc bát xuống bàn. |
Anh đặt chiếc bát xuống bàn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The glass bowl smashed into a thousand pieces. Chiếc bát thủy tinh vỡ tan thành nghìn mảnh. |
Chiếc bát thủy tinh vỡ tan thành nghìn mảnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Life isn't always a bowl of cherries. Cuộc sống không phải lúc nào cũng là một bát anh đào. |
Cuộc sống không phải lúc nào cũng là một bát anh đào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He likes to bowl on Sunday. Anh ấy thích tô vào Chủ nhật. |
Anh ấy thích tô vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bowl contained a variety of fruit. Cái bát chứa nhiều loại trái cây. |
Cái bát chứa nhiều loại trái cây. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bowl has a chipped edge. Cái bát có một cạnh bị mẻ. |
Cái bát có một cạnh bị mẻ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She choked down a bowl of cooked rice. Cô nghẹn ngào bưng bát cơm đã nấu. |
Cô nghẹn ngào bưng bát cơm đã nấu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She filled the bowl to the brim. Cô đổ đầy bát đến gần miệng. |
Cô đổ đầy bát đến gần miệng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
That bowl has a capacity of two pints. Cái bát đó có sức chứa hai panh. |
Cái bát đó có sức chứa hai panh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Put the bulbs in a bowl and cover them over with soil. Cho củ vào bát và phủ đất lên trên. |
Cho củ vào bát và phủ đất lên trên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a salad/fruit/sugar bowl salad / trái cây / bát đường |
salad / trái cây / bát đường | Lưu sổ câu |
| 31 |
a washing-up bowl một chiếc bát rửa |
một chiếc bát rửa | Lưu sổ câu |
| 32 |
I refilled the dog's water bowl. Tôi đổ đầy lại bát nước của con chó. |
Tôi đổ đầy lại bát nước của con chó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Sieve the flour into a bowl. Rây bột vào âu. |
Rây bột vào âu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He poured himself a bowl of soup. Anh ta tự rót cho mình một bát súp. |
Anh ta tự rót cho mình một bát súp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I ate a bowl of cereal. Tôi đã ăn một bát ngũ cốc. |
Tôi đã ăn một bát ngũ cốc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a bowl of rice/noodles/porridge/water một tô cơm / mì / cháo / nước |
một tô cơm / mì / cháo / nước | Lưu sổ câu |
| 37 |
the bowl of a spoon bát thìa |
bát thìa | Lưu sổ câu |
| 38 |
a toilet/lavatory bowl bồn cầu / bồn rửa |
bồn cầu / bồn rửa | Lưu sổ câu |
| 39 |
I helped myself to an apple from the bowl. Tôi đã tự giúp mình lấy một quả táo từ trong bát. |
Tôi đã tự giúp mình lấy một quả táo từ trong bát. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Mix the ingredients in a deep bowl. Trộn các thành phần trong một chiếc bát sâu. |
Trộn các thành phần trong một chiếc bát sâu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The bowl was overflowing. Bát bị tràn. |
Bát bị tràn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The boy was drinking milk out of a bowl. Cậu bé đang uống sữa từ bát. |
Cậu bé đang uống sữa từ bát. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The cat drank some milk from the bowl Con mèo uống một ít sữa từ bát |
Con mèo uống một ít sữa từ bát | Lưu sổ câu |
| 44 |
The washing-up bowl was overflowing. Chén rửa bị tràn. |
Chén rửa bị tràn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This bowl holds about four pints. Chiếc bát này chứa được khoảng bốn panh. |
Chiếc bát này chứa được khoảng bốn panh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a washing-up bowl full of dirty dishes một chiếc bát rửa đầy bát đĩa bẩn |
một chiếc bát rửa đầy bát đĩa bẩn | Lưu sổ câu |
| 47 |
I refilled the dog's water bowl. Tôi đổ đầy lại bát nước của con chó. |
Tôi đổ đầy lại bát nước của con chó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the Hollywood Bowl Hollywood Bowl |
Hollywood Bowl | Lưu sổ câu |
| 49 |
the Super Bowl Super Bowl |
Super Bowl | Lưu sổ câu |