Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bottle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bottle trong tiếng Anh

bottle /ˈbɒtl/
- (n) : chai, lọ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bottle: Chai, lọ

Bottle là một vật chứa có miệng hẹp, thường dùng để đựng chất lỏng.

  • She bought a bottle of water from the store. (Cô ấy mua một chai nước từ cửa hàng.)
  • He filled the bottle with juice for the picnic. (Anh ấy đổ nước trái cây vào chai để mang đi dã ngoại.)
  • She dropped the bottle and it broke into pieces. (Cô ấy làm rơi chai và nó vỡ thành từng mảnh.)

Bảng biến thể từ "bottle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bottle
Phiên âm: /ˈbɒtl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chai, lọ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật chứa dạng chai hoặc lọ He opened the bottle of wine.
Anh ấy mở chai rượu.
2 Từ: bottling
Phiên âm: /ˈbɒtlɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đóng chai Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đóng chai The factory is bottling the juice right now.
Nhà máy đang đóng chai nước ép ngay bây giờ.
3 Từ: bottled
Phiên âm: /ˈbɒtld/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đóng chai Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đóng chai The wine was bottled in 2019.
Rượu đã được đóng chai vào năm 2019.
4 Từ: bottleneck
Phiên âm: /ˈbɒtlˌnɛk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thắt cổ chai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình huống hoặc sự kiện khi quá trình bị chậm lại vì một vấn đề hoặc trở ngại The construction project faced a bottleneck due to delays.
Dự án xây dựng gặp phải tình trạng thắt cổ chai do sự chậm trễ.

Từ đồng nghĩa "bottle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bottle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wine in the bottle does not quench thirst.

Rượu trong chai không làm dịu cơn khát.

Lưu sổ câu

2

Look for a needle in a bundle (or bottle) of hay.

Tìm kim trong một bó (hoặc chai) cỏ khô.

Lưu sổ câu

3

He filled the bottle with wine.

Anh đổ đầy rượu vào chai.

Lưu sổ câu

4

Stewart felt a bottle whizz past his head.

Stewart cảm thấy có một cái chai bay qua đầu.

Lưu sổ câu

5

Milk bottle tops are made of tin foil.

Đỉnh bình sữa được làm bằng giấy thiếc.

Lưu sổ câu

6

Shake the bottle well before use.

Lắc đều chai trước khi sử dụng.

Lưu sổ câu

7

That drunkard flung out the empty bottle.

Kẻ say rượu đã ném ra một cái chai rỗng.

Lưu sổ câu

8

We drank a bottle of wine between us.

Chúng tôi uống một chai rượu giữa chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

Shall we go halves on a bottle of champagne?

Chúng ta sẽ uống một nửa chai sâm panh chứ?

Lưu sổ câu

10

The bottle was specifically labeled "poison.".

Cái chai được dán nhãn đặc biệt là "chất độc."

Lưu sổ câu

11

The salesperson gave him a bottle of ink.

Người bán hàng đưa cho anh ta một lọ mực.

Lưu sổ câu

12

How much liquid do you think this bottle contains?

Bạn nghĩ chai này chứa bao nhiêu chất lỏng?

Lưu sổ câu

13

She had a bottle in each hand.

Cô ấy có một chai trong tay mỗi người.

Lưu sổ câu

14

Shake the bottle before taking the medicine.

Lắc chai trước khi dùng thuốc.

Lưu sổ câu

15

We drank a whole bottle each.

Chúng tôi uống hết một chai mỗi người.

Lưu sổ câu

16

He took a deep swig from the bottle.

Anh ta lấy một cái ngoáy sâu từ trong chai.

Lưu sổ câu

17

The boy twisted the top off the bottle.

Cậu bé vặn đầu chai.

Lưu sổ câu

18

We ordered another bottle of champagne.

Chúng tôi gọi một chai sâm panh khác.

Lưu sổ câu

19

There's still some wine in the bottle.

Vẫn còn một ít rượu trong chai.

Lưu sổ câu

20

Put the cap back on the bottle.

Đậy nắp chai lại.

Lưu sổ câu

21

A tall bottle upsets easily.

Một chai cao dễ dàng đảo lộn.

Lưu sổ câu

22

He'll bottle out when he goes on the stage.

Anh ấy sẽ bị chai khi lên sân khấu.

Lưu sổ câu

23

A bottle has a flat base.

Một chai có đáy phẳng.

Lưu sổ câu

24

The bottle was labeled "Poison.".

Chai được dán nhãn "Poison."

Lưu sổ câu

25

The bottle can hold a liter of beer.

Chai có thể chứa một lít bia.

Lưu sổ câu

26

He sought oblivion in a bottle of whisky.

Anh tìm kiếm sự lãng quên trong một chai rượu whisky.

Lưu sổ câu

27

There isn't any water in the bottle.

Không có nước trong chai.

Lưu sổ câu

28

Let me help you to cork up this bottle.

Hãy để tôi giúp bạn thắt nút chai này.

Lưu sổ câu

29

We had a heart-to-heart over a bottle of wine.

Chúng tôi đã trải lòng về một chai rượu.

Lưu sổ câu

30

a wine/beer/milk/water bottle

chai rượu / bia ​​/ sữa / nước

Lưu sổ câu

31

Put the top back on the bottle.

Đặt lại phần trên vào chai.

Lưu sổ câu

32

a plastic/glass bottle

chai nhựa / thủy tinh

Lưu sổ câu

33

To open the bottle, you twist and pull out the stopper.

Để mở chai, bạn vặn và kéo nút ra.

Lưu sổ câu

34

He threw his message in a bottle into the North Sea.

Anh ta ném thông điệp của mình trong một cái chai xuống Biển Bắc.

Lưu sổ câu

35

He drank a whole bottle of wine.

Anh ấy đã uống hết một chai rượu.

Lưu sổ câu

36

He handed me a bottle of beer.

Anh ấy đưa cho tôi một chai bia.

Lưu sổ câu

37

After his wife died, he really hit the bottle (= started drinking heavily).

Sau khi vợ chết, anh ta thực sự đập chai (= bắt đầu uống rượu nặng).

Lưu sổ câu

38

It's time for her bottle.

Đã đến lúc dành cho chai rượu của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

It took a lot of bottle to do that.

Phải mất rất nhiều chai để làm điều đó.

Lưu sổ câu

40

I didn’t think she’d have the bottle to ask him.

Tôi không nghĩ cô ấy có cái chai để hỏi anh ấy.

Lưu sổ câu

41

When guns were invented, the genie was let out of the bottle.

Khi súng được phát minh, thần đèn được thả ra khỏi chai.

Lưu sổ câu

42

She filled the bottle with water.

Cô ấy đổ đầy nước vào chai.

Lưu sổ câu

43

a crowd of youths throwing bottles and stones

một đám đông thanh niên ném chai và đá

Lưu sổ câu

44

Several bags of broken glass bottles were collected.

Một số túi chai thủy tinh bị vỡ đã được thu thập.

Lưu sổ câu

45

He threw his empty beer bottle on the ground.

Anh ta ném chai bia rỗng của mình xuống đất.

Lưu sổ câu

46

We discussed the problem over a bottle of wine.

Chúng tôi đã thảo luận vấn đề qua một chai rượu.

Lưu sổ câu

47

We washed the food down with a bottle of cheap red wine.

Chúng tôi rửa sạch thức ăn bằng một chai rượu vang đỏ rẻ tiền.

Lưu sổ câu

48

It's time for her bottle.

Đã đến lúc cô ấy đóng lọ.

Lưu sổ câu