boost: Thúc đẩy; sự tăng cường
Boost là động từ chỉ việc làm tăng hoặc hỗ trợ phát triển; là danh từ nghĩa là sự gia tăng hoặc nâng cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
boost
|
Phiên âm: /buːst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thúc đẩy; lực đẩy | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh, tâm lý, kỹ thuật |
A small boost can make a big difference. |
Một sự thúc đẩy nhỏ có thể tạo khác biệt lớn. |
| 2 |
Từ:
booster
|
Phiên âm: /ˈbuːstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ tăng lực; liều tiêm nhắc | Ngữ cảnh: Dùng trong y tế & kỹ thuật |
He got a booster shot last week. |
Anh ấy tiêm liều nhắc lại tuần rồi. |
| 3 |
Từ:
boost
|
Phiên âm: /buːst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tăng; thúc đẩy | Ngữ cảnh: Tăng năng suất, tinh thần, doanh số |
The new policy boosted sales. |
Chính sách mới thúc đẩy doanh số. |
| 4 |
Từ:
boosting
|
Phiên âm: /ˈbuːstɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc thúc đẩy | Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả hành động liên tục |
She works on boosting her confidence. |
Cô ấy đang nỗ lực tăng sự tự tin. |
| 5 |
Từ:
boosted
|
Phiên âm: /ˈbuːstɪd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã tăng; đã thúc đẩy | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
The upgrade boosted the computer’s speed. |
Bản nâng cấp tăng tốc độ máy tính. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to boost exports/profits để thúc đẩy xuất khẩu / lợi nhuận |
để thúc đẩy xuất khẩu / lợi nhuận | Lưu sổ câu |
| 2 |
to boost productivity/spending để tăng năng suất / chi tiêu |
để tăng năng suất / chi tiêu | Lưu sổ câu |
| 3 |
The movie helped boost her screen career. Bộ phim đã giúp thúc đẩy sự nghiệp màn ảnh của cô. |
Bộ phim đã giúp thúc đẩy sự nghiệp màn ảnh của cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to boost somebody’s confidence/morale để nâng cao sự tự tin / tinh thần của ai đó |
để nâng cao sự tự tin / tinh thần của ai đó | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new service helped boost pre-tax profits by 10%. Dịch vụ mới đã giúp tăng 10% lợi nhuận trước thuế. |
Dịch vụ mới đã giúp tăng 10% lợi nhuận trước thuế. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The total was boosted to nearly $200 by donations from parents. Tổng số đã được tăng lên gần 200 đô la nhờ đóng góp từ các bậc cha mẹ. |
Tổng số đã được tăng lên gần 200 đô la nhờ đóng góp từ các bậc cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
an atempt to boost the number of barn owls living in the wild một cơ hội để thúc đẩy số lượng cú chuồng sống trong tự nhiên |
một cơ hội để thúc đẩy số lượng cú chuồng sống trong tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 8 |
to boost her chances of winning next month's election để tăng cơ hội giành chiến thắng trong cuộc bầu cử vào tháng tới |
để tăng cơ hội giành chiến thắng trong cuộc bầu cử vào tháng tới | Lưu sổ câu |
| 9 |
A last-minute rush by Christmas shoppers boosted sales. Sự đổ xô vào phút cuối của những người mua sắm trong dịp Giáng sinh đã thúc đẩy doanh số bán hàng. |
Sự đổ xô vào phút cuối của những người mua sắm trong dịp Giáng sinh đã thúc đẩy doanh số bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
to boost her chances of winning next month's election để tăng cơ hội giành chiến thắng trong cuộc bầu cử vào tháng tới |
để tăng cơ hội giành chiến thắng trong cuộc bầu cử vào tháng tới | Lưu sổ câu |