Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bomb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bomb trong tiếng Anh

bomb /bɒm/
- (n) (v) : quả bom; oánh bom, thả bom

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bomb: Bom

Bomb là một thiết bị nổ mạnh được sử dụng trong chiến tranh hoặc để gây hại cho mục tiêu.

  • The bomb exploded with a loud noise. (Quả bom phát nổ với một tiếng ồn lớn.)
  • The authorities evacuated the building after a bomb threat. (Chính quyền đã sơ tán tòa nhà sau một mối đe dọa đánh bom.)
  • The bomb was safely defused by the experts. (Quả bom đã được các chuyên gia tháo gỡ an toàn.)

Bảng biến thể từ "bomb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bomber
Phiên âm: /ˈbɑːmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy bay ném bom / kẻ đánh bom Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự hoặc tội phạm The bomber was arrested quickly.
Kẻ đánh bom bị bắt nhanh chóng.
2 Từ: bombing
Phiên âm: /ˈbɑːmɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vụ đánh bom; hành động thả bom Ngữ cảnh: Dùng trong tin tức, chiến tranh, khủng bố The bombing caused severe damage.
Vụ đánh bom gây thiệt hại nặng nề.
3 Từ: bomb
Phiên âm: /bɑːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quả bom Ngữ cảnh: Vũ khí nổ The bomb exploded at noon.
Quả bom phát nổ vào buổi trưa.
4 Từ: bomb
Phiên âm: /bɑːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh bom; ném bom Ngữ cảnh: Thả bom xuống mục tiêu The planes bombed the military base.
Máy bay ném bom vào căn cứ quân sự.
5 Từ: bombed
Phiên âm: /bɑːmd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Bị đánh bom; thất bại nặng (khẩu ngữ) Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: thất bại thảm hại (phim, show) The show bombed on opening night.
Buổi diễn thất bại đêm khai mạc.

Từ đồng nghĩa "bomb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bomb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The army experts made the bomb safe.

Các chuyên gia quân đội đã chế tạo quả bom an toàn.

Lưu sổ câu

2

The pilot gave the order to bomb up.

Phi công cho lệnh ném bom.

Lưu sổ câu

3

The bomb blew a huge hole in the ground.

Quả bom đã thổi một lỗ rất lớn trên mặt đất.

Lưu sổ câu

4

A huge bomb blast rocked central London last night.

Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua.

Lưu sổ câu

5

The bomb was detonated by remote control.

Quả bom được kích nổ bằng điều khiển từ xa.

Lưu sổ câu

6

The first atomic bomb was made in America.

Quả bom nguyên tử đầu tiên được chế tạo ở Mỹ.

Lưu sổ câu

7

The terrorists were killed when their bomb detonated unexpectedly.

Những kẻ khủng bố đã bị giết khi quả bom của chúng phát nổ bất ngờ.

Lưu sổ câu

8

The terrorists charged the bomb with an explosive substance.

Những kẻ khủng bố đã sạc quả bom bằng chất nổ.

Lưu sổ câu

9

Has the country got the bomb now?

Đất nước đã có bom bây giờ?

Lưu sổ câu

10

The bomb had been set with a four-hour fuse.

Quả bom đã được đặt bằng ngòi nổ bốn giờ.

Lưu sổ câu

11

They took refuge in a bomb shelter.

Họ đã trú ẩn trong một hầm tránh bom.

Lưu sổ câu

12

Several people were injured in a bomb explosion.

Một số người bị thương trong một vụ nổ bom.

Lưu sổ câu

13

The device was defused by army bomb disposal experts.

Thiết bị này đã được gỡ bỏ bởi các chuyên gia xử lý bom của quân đội.

Lưu sổ câu

14

Hiroshima was nearly obliterated by the atomic bomb.

Hiroshima gần như bị xóa sổ bởi bom nguyên tử.

Lưu sổ câu

15

The bomb was disguised as a package.

Quả bom được ngụy trang dưới dạng một gói hàng.

Lưu sổ câu

16

The bomb scorched the side of the building.

Quả bom làm cháy xém một bên của tòa nhà.

Lưu sổ câu

17

They were clearing up when the second bomb exploded.

Họ đang dọn dẹp thì quả bom thứ hai phát nổ.

Lưu sổ câu

18

The bomb blew him to kingdom come.

Quả bom đã thổi bay anh ta đến vương quốc đến.

Lưu sổ câu

19

A bomb exploded at the embassy, injuring several people.

Một quả bom đã phát nổ tại đại sứ quán, khiến một số người bị thương.

Lưu sổ câu

20

An army bomb squad arrived and defused the bomb.

Một đội phá bom của quân đội đã đến và gỡ bom.

Lưu sổ câu

21

Traffic was disrupted by a hoax bomb.

Giao thông bị gián đoạn bởi một quả bom chơi khăm.

Lưu sổ câu

22

A 100-pound bomb exploded/went off today, injuring three people.

Một quả bom 100 pound đã phát nổ / phát nổ hôm nay, khiến ba người bị thương.

Lưu sổ câu

23

A bomb has been detonated by a special mechanism.

Một quả bom đã được kích nổ bằng một cơ chế đặc biệt.

Lưu sổ câu

24

The bomb killed four soldiers and three civilians.

Quả bom đã giết chết 4 binh sĩ và 3 thường dân.

Lưu sổ câu

25

The party's really going a bomb, isn't it?

Bữa tiệc thực sự là một quả bom, phải không?

Lưu sổ câu

26

Is there any risk of the bomb exploding?

Có nguy cơ nổ bom không?

Lưu sổ câu

27

The bomb blew the car to smithereens.

Quả bom đã làm nổ tung chiếc xe thành những mảnh vụn.

Lưu sổ câu

28

The bomb has been safely disposed of.

Quả bom đã được xử lý an toàn.

Lưu sổ câu

29

The bomb fizzled out,and no one was hurt.

Quả bom nổ tung, và không ai bị thương.

Lưu sổ câu

30

a bomb goes off/explodes

một quả bom nổ / nổ

Lưu sổ câu

31

Hundreds of bombs were dropped on the city.

Hàng trăm quả bom được thả xuống thành phố.

Lưu sổ câu

32

to plant/detonate a bomb

trồng / kích nổ bom

Lưu sổ câu

33

a suicide bomb

một quả bom liều chết

Lưu sổ câu

34

a roadside bomb (= one that is designed to blow up vehicles)

một quả bom ven đường (= một quả bom được thiết kế để làm nổ tung các phương tiện giao thông)

Lưu sổ câu

35

a bomb attack/blast

một vụ tấn công / vụ nổ bom

Lưu sổ câu

36

extensive bomb damage

sát thương bom trên diện rộng

Lưu sổ câu

37

countries that have the bomb

quốc gia có bom

Lưu sổ câu

38

That dress must have cost a bomb!

Chiếc váy đó phải có giá một quả bom!

Lưu sổ câu

39

Some company directors make an absolute bomb.

Một số giám đốc công ty tạo ra một quả bom tuyệt đối.

Lưu sổ câu

40

The musical was a complete bomb on Broadway.

Vở nhạc kịch hoàn toàn là một quả bom trên sân khấu Broadway.

Lưu sổ câu

41

a bug bomb (= used for killing insects)

bom bọ (= dùng để giết côn trùng)

Lưu sổ câu

42

Check out the new website. It's the bomb!

Xem trang web mới. Đó là quả bom!

Lưu sổ câu

43

Our performance went down a bomb.

Buổi biểu diễn của chúng tôi gặp phải một quả bom.

Lưu sổ câu

44

The party was really going (like) a bomb.

Bữa tiệc đã thực sự diễn ra (giống như) một quả bom.

Lưu sổ câu

45

Her new novel is going like a bomb (= selling well).

Cuốn tiểu thuyết mới của cô ấy thành công như một quả bom (= bán rất chạy).

Lưu sổ câu

46

A terrorist bomb ripped through the town's packed shopping centre.

Một quả bom khủng bố xé toạc trung tâm mua sắm chật kín của thị trấn.

Lưu sổ câu

47

Eighty people died when bombs rained down on the city's crowded streets.

Tám mươi người chết khi bom dội xuống những con phố đông đúc của thành phố.

Lưu sổ câu

48

Enemy planes dropped bombs along the railway line.

Máy bay địch thả bom dọc tuyến đường sắt.

Lưu sổ câu

49

He used a clock to make a home-made bomb.

Anh ta dùng đồng hồ để chế tạo bom tự chế.

Lưu sổ câu

50

India started to build a nuclear bomb.

Ấn Độ bắt đầu chế tạo bom hạt nhân.

Lưu sổ câu

51

Police suspect terrorists planted the bomb.

Cảnh sát nghi ngờ những kẻ khủng bố đã gieo bom.

Lưu sổ câu

52

The bombs were strapped to their chests.

Những quả bom được thắt vào ngực của họ.

Lưu sổ câu

53

The land was scarred with bomb craters.

Vùng đất chằng chịt những hố bom.

Lưu sổ câu

54

The plane had been adapted to carry bombs.

Máy bay đã được điều chỉnh để mang bom.

Lưu sổ câu

55

The suspect was apprehended for planting a fake bomb in a bus terminal.

Nghi phạm bị bắt vì cài bom giả trong bến xe buýt.

Lưu sổ câu

56

Their truck was hit by a stray bomb.

Xe tải của họ bị trúng bom lạc.

Lưu sổ câu

57

a practice flight with dummy bombs

một chuyến bay thực hành với bom giả

Lưu sổ câu

58

There was no warning of the bomb blast which ripped through the packed station.

Không có cảnh báo nào về vụ nổ bom xé toạc nhà ga đã đóng gói.

Lưu sổ câu

59

A terrorist bomb ripped through the town's packed shopping centre.

Một quả bom khủng bố xé toạc trung tâm mua sắm đông đúc của thị trấn.

Lưu sổ câu

60

Eighty people died when bombs rained down on the city's crowded streets.

Tám mươi người chết khi bom dội xuống những con phố đông đúc của thành phố.

Lưu sổ câu