Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

boil là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ boil trong tiếng Anh

boil /bɔɪl/
- (v) : sôi, luộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

boil: Đun sôi

Boil là hành động đun nước hoặc chất lỏng đến nhiệt độ sôi.

  • She boiled the water to make tea. (Cô ấy đun sôi nước để pha trà.)
  • He boiled some eggs for breakfast. (Anh ấy luộc một số quả trứng cho bữa sáng.)
  • They boiled the potatoes for dinner. (Họ luộc khoai tây cho bữa tối.)

Bảng biến thể từ "boil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boil
Phiên âm: /bɔɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sôi, đun sôi Ngữ cảnh: Dùng khi làm nước hoặc chất lỏng nóng lên đến điểm sôi I need to boil water for the tea.
Tôi cần đun sôi nước để pha trà.
2 Từ: boil
Phiên âm: /bɔɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sôi, điểm sôi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc điểm mà nước bắt đầu sôi The boil of water was necessary to cook the pasta.
Việc đun sôi nước là cần thiết để nấu mì ống.
3 Từ: boiled
Phiên âm: /bɔɪld/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã sôi, đã đun sôi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đun sôi The water boiled for ten minutes before the tea was brewed.
Nước đã sôi trong mười phút trước khi trà được pha.
4 Từ: boiling
Phiên âm: /ˈbɔɪlɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang sôi, đang đun sôi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc đun sôi The water is boiling in the kettle.
Nước đang sôi trong ấm.

Từ đồng nghĩa "boil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "boil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Stir the sauce gently until it begins to boil.

Khuấy nhẹ nước sốt cho đến khi nó bắt đầu sôi.

Lưu sổ câu

2

Once water begins to boil,its temperature no longer rises.

Khi nước bắt đầu sôi, nhiệt độ của nó không còn tăng nữa.

Lưu sổ câu

3

Bring the milk to boil.

Đun sôi sữa.

Lưu sổ câu

4

That makes George's blood boil.

Điều đó làm cho máu của George sôi lên.

Lưu sổ câu

5

The sauce should not boil or the egg yolk will curdle.

Nước sốt không được sôi nếu không lòng đỏ trứng sẽ đông lại.

Lưu sổ câu

6

Don't boil the ocean.

Đừng đun sôi đại dương.

Lưu sổ câu

7

Some of the stiffness will boil out when you first wash the cloth.

Một số vết cứng sẽ sôi lên khi bạn giặt vải lần đầu.

Lưu sổ câu

8

I have nothing to offer but blood, boil, tears and sweat.

Tôi không có gì để cống hiến ngoài máu, sôi, nước mắt và mồ hôi.

Lưu sổ câu

9

As water begins to boil, bubbles rise ever faster to the surface.

Khi nước bắt đầu sôi, các bong bóng nổi lên trên bề mặt nhanh hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

10

Just before the milk comes to the boil, turn down the heat.

Ngay trước khi sữa sôi, hãy vặn nhỏ lửa.

Lưu sổ câu

11

The boil on my right arm rankled whenever I wrote.

Vết nhọt trên cánh tay phải của tôi nổi lên bất cứ khi nào tôi viết.

Lưu sổ câu

12

You're pathetic! Can't you even boil an egg?

Bạn thật thảm hại! Bạn thậm chí không thể luộc một quả trứng?

Lưu sổ câu

13

I always boil the cotton sheets.

Tôi luôn luôn đun sôi những tấm khăn trải giường bằng vải cotton.

Lưu sổ câu

14

The doctor lanced the boil on his hand.

Bác sĩ múa nốt nhọt trên tay.

Lưu sổ câu

15

I'd peel potatoes and put them on to boil.

Tôi sẽ gọt vỏ khoai tây và luộc chín.

Lưu sổ câu

16

The water is beginning to boil.

Nước đang bắt đầu sôi.

Lưu sổ câu

17

On no account should the mixture boil.

Không nên để hỗn hợp sôi.

Lưu sổ câu

18

The soup is at the boil.

Súp đang sôi.

Lưu sổ câu

19

She put some potatoes on to boil.

Cô ấy cho một ít khoai tây vào để luộc.

Lưu sổ câu

20

Could you boil that article down to 400 words?

Bạn có thể luộc bài báo đó xuống còn 400 từ không?

Lưu sổ câu

21

Veal tastes better when you boil it gently.

Thịt bê ngon hơn khi bạn đun sôi nhẹ.

Lưu sổ câu

22

The water took ages to boil.

Nước đã sôi lâu.

Lưu sổ câu

23

His rudeness made her boil with anger.

Sự thô lỗ của anh khiến cô sôi lên vì tức giận.

Lưu sổ câu

24

Add all the remaining ingredients and bring to the boil.

Thêm tất cả các thành phần còn lại và đun sôi.

Lưu sổ câu

25

Fill a large pot with salted water and bring it to the boil.

Đổ nước muối vào một cái nồi lớn và đun sôi.

Lưu sổ câu

26

The water was bubbling and boiling away.

Nước sủi bọt và sôi lên.

Lưu sổ câu

27

The kettle's boiling.

Ấm đun nước sôi.

Lưu sổ câu

28

I'll boil the kettle and make some tea.

Tôi sẽ đun ấm nước và pha một ít trà.

Lưu sổ câu

29

Cover the pot and let it boil gently for 25 minutes.

Đậy nắp nồi và để sôi nhẹ trong 25 phút.

Lưu sổ câu

30

She put some potatoes on to boil.

Cô ấy cho một ít khoai tây vào để luộc.

Lưu sổ câu

31

boiled carrots/cabbage/potatoes

cà rốt / bắp cải / khoai tây luộc

Lưu sổ câu

32

to boil an egg for somebody

luộc trứng cho ai đó

Lưu sổ câu

33

to boil somebody an egg

luộc cho ai đó một quả trứng

Lưu sổ câu

34

He was boiling with rage.

Anh ấy đang sôi sục trong cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

35

She wanted to give vent to the fury boiling within her.

Cô ấy muốn trút cơn thịnh nộ đang sôi sục trong mình.

Lưu sổ câu

36

Don't try to boil the ocean by supporting every device imaginable.

Đừng cố gắng đun sôi đại dương bằng cách hỗ trợ mọi thiết bị có thể tưởng tượng được.

Lưu sổ câu

37

The way he treats his employees really makes my blood boil.

Cách anh ấy đối xử với nhân viên của mình thực sự khiến tôi sôi máu.

Lưu sổ câu

38

Water boils at 100°C.

Nước sôi ở 100 ° C.

Lưu sổ câu

39

I'll put the kettle on to boil.

Tôi sẽ để ấm đun nước sôi.

Lưu sổ câu

40

The kettle's boiled. Do you want some tea?

Ấm đun nước sôi. Bạn muốn uống ít trà không?

Lưu sổ câu

41

She can scarcely boil an egg.

Cô ấy hiếm khi luộc được một quả trứng.

Lưu sổ câu

42

Boil the water for five minutes to sterilize it.

Đun sôi nước trong năm phút để khử trùng.

Lưu sổ câu

43

I'll put the kettle on to boil.

Tôi sẽ đặt ấm đun nước sôi.

Lưu sổ câu

44

The kettle's boiled. Do you want some tea?

Ấm đun nước sôi. Bạn muốn uống ít trà không?

Lưu sổ câu

45

Boil a large pan of salted water.

Đun sôi một chảo nước muối lớn.

Lưu sổ câu

46

Boil the beans rapidly for ten minutes.

Đun sôi đậu nhanh trong 10 phút.

Lưu sổ câu