Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

boaster là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ boaster trong tiếng Anh

boaster /ˈboʊstər/
- Danh từ : Người hay khoe khoang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "boaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: boaster
Phiên âm: /ˈboʊstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hay khoe khoang Ngữ cảnh: Tính cách tiêu cực Nobody likes a boaster.
Không ai thích một người hay khoe khoang.
2 Từ: boast
Phiên âm: /boʊst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khoác lác; tự hào (tích cực hoặc tiêu cực) Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thành tích, khả năng He boasted about his success.
Anh ấy khoe về thành công của mình.
3 Từ: boasts
Phiên âm: /boʊsts/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Tự hào, sở hữu (tích cực) Ngữ cảnh: Dùng cho địa điểm, tổ chức The city boasts beautiful parks.
Thành phố này tự hào có nhiều công viên đẹp.
4 Từ: boasted
Phiên âm: /ˈboʊstɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã khoe, đã tự hào Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ She boasted that she won first place.
Cô ấy khoe rằng mình giành giải nhất.
5 Từ: boasting
Phiên âm: /ˈboʊstɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang khoe khoang Ngữ cảnh: Miêu tả hành động liên tục He kept boasting about his new car.
Anh ấy cứ khoe về chiếc xe mới của mình.
6 Từ: boastful
Phiên âm: /ˈboʊstfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hay khoe khoang Ngữ cảnh: Tính cách không khiêm tốn His boastful attitude annoyed everyone.
Thái độ khoe khoang của anh ấy khiến mọi người khó chịu.

Từ đồng nghĩa "boaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "boaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!