blue: Màu xanh dương
Blue là màu sắc, thường gắn liền với bầu trời hoặc đại dương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blue
|
Phiên âm: /bluː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu xanh dương | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả màu sắc của biển, trời hoặc vật có màu giống màu đó |
She wore a blue dress to the party. |
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh dương đến bữa tiệc. |
| 2 |
Từ:
blueness
|
Phiên âm: /ˈbluːnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu xanh dương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất của màu xanh dương |
The blueness of the sky was calming. |
Màu xanh của bầu trời thật dễ chịu. |
| 3 |
Từ:
bluer
|
Phiên âm: /ˈbluːər/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Xanh dương hơn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự so sánh giữa các mức độ xanh dương |
The ocean is bluer than the sky. |
Biển xanh hơn bầu trời. |
| 4 |
Từ:
bluest
|
Phiên âm: /ˈbluːɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Xanh dương nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ xanh dương nhất trong một nhóm |
This is the bluest lake I've ever seen. |
Đây là hồ nước xanh nhất mà tôi từng thấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
True blue will never stain. Màu xanh thực sự sẽ không bao giờ bị ố vàng. |
Màu xanh thực sự sẽ không bao giờ bị ố vàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is in his better blue clothes. Anh ấy đang mặc bộ quần áo màu xanh lam đẹp hơn. |
Anh ấy đang mặc bộ quần áo màu xanh lam đẹp hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sky is not less blue because the blind man does not see it. Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy. |
Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The night deep dark blue eyes. Đôi mắt xanh thẫm trong đêm. |
Đôi mắt xanh thẫm trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If you mix blue and yellow, you get green. Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây. |
Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The sky was blue and clean. Bầu trời trong xanh và sạch sẽ. |
Bầu trời trong xanh và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A blue vein throbbed in his forehead. Một đường gân xanh nổi lên trên trán anh. |
Một đường gân xanh nổi lên trên trán anh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She emerged from the sea, blue with cold. Cô ấy nổi lên từ mặt biển, trong xanh vì lạnh. |
Cô ấy nổi lên từ mặt biển, trong xanh vì lạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She piped the skirt with blue silk. Cô kết hợp chiếc váy bằng lụa xanh. |
Cô kết hợp chiếc váy bằng lụa xanh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her hands were blue with cold. Bàn tay cô xanh ngắt vì lạnh. |
Bàn tay cô xanh ngắt vì lạnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There was mockery now in those piercing blue eyes. Đôi mắt xanh biếc ấy hiện lên sự giễu cợt. |
Đôi mắt xanh biếc ấy hiện lên sự giễu cợt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I feel blue on rainy days. Tôi cảm thấy màu xanh vào những ngày mưa. |
Tôi cảm thấy màu xanh vào những ngày mưa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I swapped my red scarf for her blue one. Tôi đổi chiếc khăn quàng cổ màu đỏ của mình cho chiếc khăn màu xanh của cô ấy. |
Tôi đổi chiếc khăn quàng cổ màu đỏ của mình cho chiếc khăn màu xanh của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A hawk hovered in the blue sky. Một con diều hâu bay lượn trên bầu trời xanh. |
Một con diều hâu bay lượn trên bầu trời xanh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She embroidered silver stars on her blue dress. Cô ấy thêu những ngôi sao bạc trên chiếc váy xanh của mình. |
Cô ấy thêu những ngôi sao bạc trên chiếc váy xanh của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Among the trees I caught a glint of blue. Giữa những cái cây, tôi bắt gặp một tia sáng xanh. |
Giữa những cái cây, tôi bắt gặp một tia sáng xanh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The sky was pale blue. Bầu trời xanh ngắt. |
Bầu trời xanh ngắt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The yellow curtains contrast with the blue bedcover. Rèm cửa màu vàng tương phản với khăn trải giường màu xanh lam. |
Rèm cửa màu vàng tương phản với khăn trải giường màu xanh lam. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The sky is bright blue. Bầu trời trong xanh. |
Bầu trời trong xanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The walls were besmeared with sticky blue paint. Các bức tường được bao phủ bởi lớp sơn xanh dính. |
Các bức tường được bao phủ bởi lớp sơn xanh dính. | Lưu sổ câu |
| 21 |
'Red or blue?' 'I'll take one of each, please.' 'Đỏ hoặc xanh dương?' "Tôi sẽ lấy một trong mỗi cái, làm ơn." |
'Đỏ hoặc xanh dương?' "Tôi sẽ lấy một trong mỗi cái, làm ơn." | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was wearing faded blue jeans. Anh ta đang mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu. Senturedict.com |
Anh ta đang mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 23 |
They were dressed alike in blue jersey and knickers. Họ mặc áo sơ mi xanh và quần đùi giống nhau. |
Họ mặc áo sơ mi xanh và quần đùi giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Your hands are blue with cold. Bàn tay của bạn xanh vì lạnh. |
Bàn tay của bạn xanh vì lạnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The shorts had blue embroidery over the pockets. Chiếc quần đùi có thêu màu xanh dương trên túi. |
Chiếc quần đùi có thêu màu xanh dương trên túi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The plates have a blue stripe round the edge. Các tấm có một sọc xanh quanh mép. |
Các tấm có một sọc xanh quanh mép. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'd like to try on that blue wool coat. Tôi muốn mặc chiếc áo khoác len màu xanh lam đó. |
Tôi muốn mặc chiếc áo khoác len màu xanh lam đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The blue rug has faded over years. Tấm thảm xanh đã phai màu theo năm tháng. |
Tấm thảm xanh đã phai màu theo năm tháng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I am cought between the devil and the deep blue sea. Tôi đang đấu tranh giữa ma quỷ và biển xanh sâu thẳm. |
Tôi đang đấu tranh giữa ma quỷ và biển xanh sâu thẳm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
piercing blue eyes mắt xanh xuyên thấu |
mắt xanh xuyên thấu | Lưu sổ câu |
| 31 |
The sun shone brilliantly in the clear blue sky. Mặt trời tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời trong xanh. |
Mặt trời tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời trong xanh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His eyes were dark blue. Đôi mắt của anh ấy có màu xanh lam đậm. |
Đôi mắt của anh ấy có màu xanh lam đậm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She wanted to dye her hair blue. Cô ấy muốn nhuộm tóc màu xanh lam. |
Cô ấy muốn nhuộm tóc màu xanh lam. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a blue shirt áo sơ mi xanh |
áo sơ mi xanh | Lưu sổ câu |
| 35 |
a navy blue jumper áo liền quần màu xanh nước biển |
áo liền quần màu xanh nước biển | Lưu sổ câu |
| 36 |
her vivid blue eyes đôi mắt xanh lam sống động của cô ấy |
đôi mắt xanh lam sống động của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 37 |
His lips were turning blue. Môi anh ấy chuyển sang màu xanh lam. |
Môi anh ấy chuyển sang màu xanh lam. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Her hands were blue with cold. Bàn tay cô ấy xanh ngắt vì lạnh. |
Bàn tay cô ấy xanh ngắt vì lạnh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He'd been feeling blue all week. Anh ấy đã cảm thấy xanh cả tuần. |
Anh ấy đã cảm thấy xanh cả tuần. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a blue movie phim lam tinh |
phim lam tinh | Lưu sổ câu |
| 41 |
blue states/counties các bang / hạt màu xanh lam |
các bang / hạt màu xanh lam | Lưu sổ câu |
| 42 |
Voters want to see clear blue water between the main parties. Các cử tri muốn nhìn thấy làn nước trong xanh giữa các đảng chính. |
Các cử tri muốn nhìn thấy làn nước trong xanh giữa các đảng chính. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They failed to put clear blue water between themselves and their competitors. Họ đã thất bại trong việc tạo ra làn nước trong xanh giữa mình và các đối thủ cạnh tranh. |
Họ đã thất bại trong việc tạo ra làn nước trong xanh giữa mình và các đối thủ cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
You can argue till you're blue in the face, but you won't change my mind. Bạn có thể tranh luận cho đến khi xanh mặt, nhưng bạn sẽ không thay đổi ý kiến của tôi. |
Bạn có thể tranh luận cho đến khi xanh mặt, nhưng bạn sẽ không thay đổi ý kiến của tôi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Both candidates wore blue jeans. Cả hai ứng cử viên đều mặc quần jean xanh. |
Cả hai ứng cử viên đều mặc quần jean xanh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They chose an intense blue for the walls. Họ chọn màu xanh lam đậm cho các bức tường. |
Họ chọn màu xanh lam đậm cho các bức tường. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He'd been feeling blue all week. Anh ấy cảm thấy xanh cả tuần. |
Anh ấy cảm thấy xanh cả tuần. | Lưu sổ câu |
| 48 |
You can argue till you're blue in the face, but you won't change my mind. Bạn có thể tranh luận cho đến khi xanh mặt, nhưng bạn sẽ không thay đổi ý kiến của tôi. |
Bạn có thể tranh luận cho đến khi xanh mặt, nhưng bạn sẽ không thay đổi ý kiến của tôi. | Lưu sổ câu |