Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blue trong tiếng Anh

blue /bluː/
- (adj) (n) : xanh, màu xanh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blue: Màu xanh dương

Blue là màu sắc, thường gắn liền với bầu trời hoặc đại dương.

  • The sky turned blue after the storm passed. (Bầu trời chuyển sang màu xanh sau khi cơn bão qua đi.)
  • She wore a beautiful blue dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh dương đẹp đến bữa tiệc.)
  • The ocean looks so blue from the balcony of the hotel. (Biển trông rất xanh từ ban công của khách sạn.)

Bảng biến thể từ "blue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blue
Phiên âm: /bluː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu xanh dương Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả màu sắc của biển, trời hoặc vật có màu giống màu đó She wore a blue dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh dương đến bữa tiệc.
2 Từ: blueness
Phiên âm: /ˈbluːnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu xanh dương Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất của màu xanh dương The blueness of the sky was calming.
Màu xanh của bầu trời thật dễ chịu.
3 Từ: bluer
Phiên âm: /ˈbluːər/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Xanh dương hơn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự so sánh giữa các mức độ xanh dương The ocean is bluer than the sky.
Biển xanh hơn bầu trời.
4 Từ: bluest
Phiên âm: /ˈbluːɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Xanh dương nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ xanh dương nhất trong một nhóm This is the bluest lake I've ever seen.
Đây là hồ nước xanh nhất mà tôi từng thấy.

Từ đồng nghĩa "blue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

True blue will never stain.

Màu xanh thực sự sẽ không bao giờ bị ố vàng.

Lưu sổ câu

2

He is in his better blue clothes.

Anh ấy đang mặc bộ quần áo màu xanh lam đẹp hơn.

Lưu sổ câu

3

The sky is not less blue because the blind man does not see it.

Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy.

Lưu sổ câu

4

The night deep dark blue eyes.

Đôi mắt xanh thẫm trong đêm.

Lưu sổ câu

5

If you mix blue and yellow, you get green.

Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

6

The sky was blue and clean.

Bầu trời trong xanh và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

7

A blue vein throbbed in his forehead.

Một đường gân xanh nổi lên trên trán anh.

Lưu sổ câu

8

She emerged from the sea, blue with cold.

Cô ấy nổi lên từ mặt biển, trong xanh vì lạnh.

Lưu sổ câu

9

She piped the skirt with blue silk.

Cô kết hợp chiếc váy bằng lụa xanh.

Lưu sổ câu

10

Her hands were blue with cold.

Bàn tay cô xanh ngắt vì lạnh.

Lưu sổ câu

11

There was mockery now in those piercing blue eyes.

Đôi mắt xanh biếc ấy hiện lên sự giễu cợt.

Lưu sổ câu

12

I feel blue on rainy days.

Tôi cảm thấy màu xanh vào những ngày mưa.

Lưu sổ câu

13

I swapped my red scarf for her blue one.

Tôi đổi chiếc khăn quàng cổ màu đỏ của mình cho chiếc khăn màu xanh của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

A hawk hovered in the blue sky.

Một con diều hâu bay lượn trên bầu trời xanh.

Lưu sổ câu

15

She embroidered silver stars on her blue dress.

Cô ấy thêu những ngôi sao bạc trên chiếc váy xanh của mình.

Lưu sổ câu

16

Among the trees I caught a glint of blue.

Giữa những cái cây, tôi bắt gặp một tia sáng xanh.

Lưu sổ câu

17

The sky was pale blue.

Bầu trời xanh ngắt.

Lưu sổ câu

18

The yellow curtains contrast with the blue bedcover.

Rèm cửa màu vàng tương phản với khăn trải giường màu xanh lam.

Lưu sổ câu

19

The sky is bright blue.

Bầu trời trong xanh.

Lưu sổ câu

20

The walls were besmeared with sticky blue paint.

Các bức tường được bao phủ bởi lớp sơn xanh dính.

Lưu sổ câu

21

'Red or blue?' 'I'll take one of each, please.'

'Đỏ hoặc xanh dương?' "Tôi sẽ lấy một trong mỗi cái, làm ơn."

Lưu sổ câu

22

He was wearing faded blue jeans.

Anh ta đang mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu. Senturedict.com

Lưu sổ câu

23

They were dressed alike in blue jersey and knickers.

Họ mặc áo sơ mi xanh và quần đùi giống nhau.

Lưu sổ câu

24

Your hands are blue with cold.

Bàn tay của bạn xanh vì lạnh.

Lưu sổ câu

25

The shorts had blue embroidery over the pockets.

Chiếc quần đùi có thêu màu xanh dương trên túi.

Lưu sổ câu

26

The plates have a blue stripe round the edge.

Các tấm có một sọc xanh quanh mép.

Lưu sổ câu

27

I'd like to try on that blue wool coat.

Tôi muốn mặc chiếc áo khoác len màu xanh lam đó.

Lưu sổ câu

28

The blue rug has faded over years.

Tấm thảm xanh đã phai màu theo năm tháng.

Lưu sổ câu

29

I am cought between the devil and the deep blue sea.

Tôi đang đấu tranh giữa ma quỷ và biển xanh sâu thẳm.

Lưu sổ câu

30

piercing blue eyes

mắt xanh xuyên thấu

Lưu sổ câu

31

The sun shone brilliantly in the clear blue sky.

Mặt trời tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời trong xanh.

Lưu sổ câu

32

His eyes were dark blue.

Đôi mắt của anh ấy có màu xanh lam đậm.

Lưu sổ câu

33

She wanted to dye her hair blue.

Cô ấy muốn nhuộm tóc màu xanh lam.

Lưu sổ câu

34

a blue shirt

áo sơ mi xanh

Lưu sổ câu

35

a navy blue jumper

áo liền quần màu xanh nước biển

Lưu sổ câu

36

her vivid blue eyes

đôi mắt xanh lam sống động của cô ấy

Lưu sổ câu

37

His lips were turning blue.

Môi anh ấy chuyển sang màu xanh lam.

Lưu sổ câu

38

Her hands were blue with cold.

Bàn tay cô ấy xanh ngắt vì lạnh.

Lưu sổ câu

39

He'd been feeling blue all week.

Anh ấy đã cảm thấy xanh cả tuần.

Lưu sổ câu

40

a blue movie

phim lam tinh

Lưu sổ câu

41

blue states/counties

các bang / hạt màu xanh lam

Lưu sổ câu

42

Voters want to see clear blue water between the main parties.

Các cử tri muốn nhìn thấy làn nước trong xanh giữa các đảng chính.

Lưu sổ câu

43

They failed to put clear blue water between themselves and their competitors.

Họ đã thất bại trong việc tạo ra làn nước trong xanh giữa mình và các đối thủ cạnh tranh.

Lưu sổ câu

44

You can argue till you're blue in the face, but you won't change my mind.

Bạn có thể tranh luận cho đến khi xanh mặt, nhưng bạn sẽ không thay đổi ý kiến ​​của tôi.

Lưu sổ câu

45

Both candidates wore blue jeans.

Cả hai ứng cử viên đều mặc quần jean xanh.

Lưu sổ câu

46

They chose an intense blue for the walls.

Họ chọn màu xanh lam đậm cho các bức tường.

Lưu sổ câu

47

He'd been feeling blue all week.

Anh ấy cảm thấy xanh cả tuần.

Lưu sổ câu

48

You can argue till you're blue in the face, but you won't change my mind.

Bạn có thể tranh luận cho đến khi xanh mặt, nhưng bạn sẽ không thay đổi ý kiến ​​của tôi.

Lưu sổ câu