Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blow trong tiếng Anh

blow /bləʊ/
- (v) (n) : nở hoa; sự nở hoa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blow: Thổi, thổi mạnh

Blow dùng để chỉ hành động thổi khí từ miệng hoặc tác động mạnh đến một vật thể khiến nó di chuyển.

  • He blew out the candles on his birthday cake. (Anh ấy thổi tắt nến trên bánh sinh nhật của mình.)
  • The strong wind blew the papers across the room. (Gió mạnh thổi những tờ giấy bay khắp phòng.)
  • She gave a hard blow to the balloon and it popped. (Cô ấy thổi mạnh vào quả bóng bay và nó nổ tung.)

Bảng biến thể từ "blow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blow
Phiên âm: /bləʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra gió hoặc hơi thở bằng miệng He blew out the candles on his birthday cake.
Anh ấy thổi tắt những ngọn nến trên bánh sinh nhật.
2 Từ: blow
Phiên âm: /bləʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú đánh, sự thổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tác động hoặc âm thanh do thổi hoặc đánh He received a blow to the head during the fight.
Anh ấy đã nhận một cú đánh vào đầu trong trận đánh.
3 Từ: blew
Phiên âm: /bluː/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã thổi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thổi đã hoàn thành She blew on the hot soup to cool it down.
Cô ấy đã thổi vào súp nóng để làm nguội.
4 Từ: blowing
Phiên âm: /ˈbləʊɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang thổi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thổi đang diễn ra The wind is blowing strongly today.
Hôm nay gió đang thổi mạnh.

Từ đồng nghĩa "blow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A threatened blow is seldom given.

Một đòn đe dọa hiếm khi được đưa ra.

Lưu sổ câu

2

The first blow is half the battle.

Đòn đầu tiên là một nửa trận chiến.

Lưu sổ câu

3

Great winds blow upon high hills.

Những cơn gió lớn thổi trên những ngọn đồi cao.

Lưu sổ câu

4

All are not hunters that blow the horn.

Tất cả đều không phải là thợ săn thổi còi.

Lưu sổ câu

5

The loss of his father was a grievous blow.

Sự mất mát của cha anh là một đòn đau.

Lưu sổ câu

6

Her children's death is a fatal blow on her.

Cái chết của các con cô là một đòn chí mạng đối với cô.

Lưu sổ câu

7

His death was a cruel blow .

Cái chết của anh là một đòn tàn nhẫn.

Lưu sổ câu

8

They will render blow for blow.

Họ sẽ tạo ra đòn cho đòn.

Lưu sổ câu

9

The clouds will soon blow over.

Những đám mây sẽ sớm thổi qua.

Lưu sổ câu

10

Can you help me blow up these balloons?

Bạn có thể giúp tôi thổi những quả bóng bay này được không?

Lưu sổ câu

11

He got a blow in the head.

Anh ta bị một cú vào đầu.

Lưu sổ câu

12

He gave him a violent blow on the head.

Ông đã giáng cho anh ta một cú đánh dữ dội vào đầu.

Lưu sổ câu

13

He knocked his opponent down with a single blow.

Anh ta hạ gục đối thủ chỉ bằng một đòn duy nhất.

Lưu sổ câu

14

He sidestepped the blow/the tackle.

Anh ta tránh đòn / cú tắc bóng.

Lưu sổ câu

15

They brought down two enemy planes at one blow.

Chúng đã hạ gục hai máy bay địch cùng một lúc.

Lưu sổ câu

16

He collapsed under the full impact of the blow.

Anh ta gục xuống dưới tác động hoàn toàn của cú đánh.

Lưu sổ câu

17

She hit him a hard blow.

Cô đã giáng cho anh ta một đòn mạnh.

Lưu sổ câu

18

of his wife was a great blow to him.

của vợ ông là một cú đánh lớn đối với ông.

Lưu sổ câu

19

She was dazed by a blow on the head.

Cô ấy choáng váng vì một cú đánh vào đầu.

Lưu sổ câu

20

The blow bruised her leg.

Cú đánh khiến chân cô bị bầm tím.

Lưu sổ câu

21

The policeman asked me to blow into the breathalyser.

Người cảnh sát yêu cầu tôi thổi vào ống thở.

Lưu sổ câu

22

To play the recorder[], blow gently into the mouthpiece.

Để phát máy ghi âm [Senturedict.com], hãy thổi nhẹ vào ống ngậm.

Lưu sổ câu

23

This was a sudden and unforeseen blow.

Đây là một đòn bất ngờ và không lường trước được.

Lưu sổ câu

24

The news came as a big blow.

Tin tức đến như một cú đánh lớn.

Lưu sổ câu

25

His mother's death was a shattering blow.

Cái chết của mẹ anh là một đòn đau.

Lưu sổ câu

26

They occupied the city without striking a blow.

Họ đã chiếm thành phố mà không đánh một đòn nào.

Lưu sổ câu

27

They struck a blow for freedom.

Họ đã giáng một đòn cho tự do.

Lưu sổ câu

28

Connor deflected the blow with his left forearm.

Connor đỡ đòn bằng cẳng tay trái.

Lưu sổ câu

29

You're not blowing hard enough!

Bạn thổi chưa đủ mạnh!

Lưu sổ câu

30

The policeman asked me to blow into the breathalyser.

Người cảnh sát yêu cầu tôi thổi vào ống thở.

Lưu sổ câu

31

The birds were singing and a warm wind was blowing.

Những con chim đang hót và một cơn gió ấm thổi qua.

Lưu sổ câu

32

It was blowing hard.

Nó đang thổi mạnh.

Lưu sổ câu

33

It was blowing a gale (= there was a strong wind).

Nó đang thổi một cơn gió giật mạnh (= có một cơn gió mạnh).

Lưu sổ câu

34

I was almost blown over by the wind.

Tôi suýt bị gió thổi qua.

Lưu sổ câu

35

The ship was blown onto the rocks.

Con tàu bị nổ tung trên đá.

Lưu sổ câu

36

the sound of trumpets blowing

tiếng kèn thổi

Lưu sổ câu

37

to blow smoke rings

để thổi vòng khói

Lưu sổ câu

38

The safe had been blown by the thieves.

Két sắt đã bị bọn trộm phá tung.

Lưu sổ câu

39

One mistake could blow your cover (= make your real name, job, intentions, etc. known).

Một sai lầm có thể thổi bay vỏ bọc của bạn (= làm cho tên thật, công việc, ý định, v.v. của bạn được biết đến).

Lưu sổ câu

40

We’re going to blow his operation wide open.

Chúng tôi sẽ mở rộng hoạt động của anh ta.

Lưu sổ câu

41

Well, blow me down! I never thought I'd see you again.

Chà, hạ gục tôi! Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ gặp lại bạn.

Lưu sổ câu

42

Let's take a taxi and blow (= never mind) the expense.

Hãy bắt taxi và thổi bay (= đừng bận tâm) chi phí.

Lưu sổ câu

43

Let's blow this joint.

Hãy nổ cái khớp này.

Lưu sổ câu

44

He put a gun to his head and threatened to blow his brains out.

Anh ta dí súng vào đầu và dọa nổ não.

Lưu sổ câu

45

While cleaning his shotgun he had accidentally blown his own brains out.

Trong khi lau khẩu súng ngắn của mình, anh ta đã vô tình làm nổ não của chính mình.

Lưu sổ câu

46

A brisk walk should blow the cobwebs away.

Một cuộc đi bộ nhanh sẽ thổi bay mạng nhện.

Lưu sổ câu

47

Wait till you hear this. It'll blow your mind.

Chờ cho đến khi bạn nghe thấy điều này. Nó sẽ thổi bay tâm trí của bạn.

Lưu sổ câu

48

a collection of photographs that will blow your mind

một bộ sưu tập những bức ảnh sẽ thổi hồn bạn

Lưu sổ câu

49

I like blowing off steam and I like saying things that shock people.

Tôi thích thổi bay hơi nước và tôi thích nói những điều khiến mọi người sửng sốt.

Lưu sổ câu

50

I like my old phone, but this new model blows it out of the water.

Tôi thích chiếc điện thoại cũ của mình, nhưng mẫu điện thoại mới này đã làm hỏng nó.

Lưu sổ câu

51

The plane was blown to pieces when the bomb exploded.

Máy bay bị nổ tung khi quả bom phát nổ.

Lưu sổ câu

52

The truck was blown to kingdom come.

Chiếc xe tải bị nổ tung để đến vương quốc.

Lưu sổ câu

53

Eventually, puffing and blowing, he arrived at the gate.

Cuối cùng, anh ta vừa thổi vừa phập phồng, cũng đến được cổng.

Lưu sổ câu

54

The wind blew the door shut.

Gió thổi cánh cửa đóng sập lại.

Lưu sổ câu