blow: Thổi, thổi mạnh
Blow dùng để chỉ hành động thổi khí từ miệng hoặc tác động mạnh đến một vật thể khiến nó di chuyển.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blow
|
Phiên âm: /bləʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra gió hoặc hơi thở bằng miệng |
He blew out the candles on his birthday cake. |
Anh ấy thổi tắt những ngọn nến trên bánh sinh nhật. |
| 2 |
Từ:
blow
|
Phiên âm: /bləʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cú đánh, sự thổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tác động hoặc âm thanh do thổi hoặc đánh |
He received a blow to the head during the fight. |
Anh ấy đã nhận một cú đánh vào đầu trong trận đánh. |
| 3 |
Từ:
blew
|
Phiên âm: /bluː/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã thổi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thổi đã hoàn thành |
She blew on the hot soup to cool it down. |
Cô ấy đã thổi vào súp nóng để làm nguội. |
| 4 |
Từ:
blowing
|
Phiên âm: /ˈbləʊɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang thổi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thổi đang diễn ra |
The wind is blowing strongly today. |
Hôm nay gió đang thổi mạnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A threatened blow is seldom given. Một đòn đe dọa hiếm khi được đưa ra. |
Một đòn đe dọa hiếm khi được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The first blow is half the battle. Đòn đầu tiên là một nửa trận chiến. |
Đòn đầu tiên là một nửa trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Great winds blow upon high hills. Những cơn gió lớn thổi trên những ngọn đồi cao. |
Những cơn gió lớn thổi trên những ngọn đồi cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
All are not hunters that blow the horn. Tất cả đều không phải là thợ săn thổi còi. |
Tất cả đều không phải là thợ săn thổi còi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The loss of his father was a grievous blow. Sự mất mát của cha anh là một đòn đau. |
Sự mất mát của cha anh là một đòn đau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her children's death is a fatal blow on her. Cái chết của các con cô là một đòn chí mạng đối với cô. |
Cái chết của các con cô là một đòn chí mạng đối với cô. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His death was a cruel blow . Cái chết của anh là một đòn tàn nhẫn. |
Cái chết của anh là một đòn tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They will render blow for blow. Họ sẽ tạo ra đòn cho đòn. |
Họ sẽ tạo ra đòn cho đòn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The clouds will soon blow over. Những đám mây sẽ sớm thổi qua. |
Những đám mây sẽ sớm thổi qua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can you help me blow up these balloons? Bạn có thể giúp tôi thổi những quả bóng bay này được không? |
Bạn có thể giúp tôi thổi những quả bóng bay này được không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
He got a blow in the head. Anh ta bị một cú vào đầu. |
Anh ta bị một cú vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He gave him a violent blow on the head. Ông đã giáng cho anh ta một cú đánh dữ dội vào đầu. |
Ông đã giáng cho anh ta một cú đánh dữ dội vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He knocked his opponent down with a single blow. Anh ta hạ gục đối thủ chỉ bằng một đòn duy nhất. |
Anh ta hạ gục đối thủ chỉ bằng một đòn duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He sidestepped the blow/the tackle. Anh ta tránh đòn / cú tắc bóng. |
Anh ta tránh đòn / cú tắc bóng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They brought down two enemy planes at one blow. Chúng đã hạ gục hai máy bay địch cùng một lúc. |
Chúng đã hạ gục hai máy bay địch cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He collapsed under the full impact of the blow. Anh ta gục xuống dưới tác động hoàn toàn của cú đánh. |
Anh ta gục xuống dưới tác động hoàn toàn của cú đánh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She hit him a hard blow. Cô đã giáng cho anh ta một đòn mạnh. |
Cô đã giáng cho anh ta một đòn mạnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
of his wife was a great blow to him. của vợ ông là một cú đánh lớn đối với ông. |
của vợ ông là một cú đánh lớn đối với ông. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was dazed by a blow on the head. Cô ấy choáng váng vì một cú đánh vào đầu. |
Cô ấy choáng váng vì một cú đánh vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The blow bruised her leg. Cú đánh khiến chân cô bị bầm tím. |
Cú đánh khiến chân cô bị bầm tím. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The policeman asked me to blow into the breathalyser. Người cảnh sát yêu cầu tôi thổi vào ống thở. |
Người cảnh sát yêu cầu tôi thổi vào ống thở. | Lưu sổ câu |
| 22 |
To play the recorder[], blow gently into the mouthpiece. Để phát máy ghi âm [Senturedict.com], hãy thổi nhẹ vào ống ngậm. |
Để phát máy ghi âm [Senturedict.com], hãy thổi nhẹ vào ống ngậm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This was a sudden and unforeseen blow. Đây là một đòn bất ngờ và không lường trước được. |
Đây là một đòn bất ngờ và không lường trước được. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The news came as a big blow. Tin tức đến như một cú đánh lớn. |
Tin tức đến như một cú đánh lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His mother's death was a shattering blow. Cái chết của mẹ anh là một đòn đau. |
Cái chết của mẹ anh là một đòn đau. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They occupied the city without striking a blow. Họ đã chiếm thành phố mà không đánh một đòn nào. |
Họ đã chiếm thành phố mà không đánh một đòn nào. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They struck a blow for freedom. Họ đã giáng một đòn cho tự do. |
Họ đã giáng một đòn cho tự do. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Connor deflected the blow with his left forearm. Connor đỡ đòn bằng cẳng tay trái. |
Connor đỡ đòn bằng cẳng tay trái. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You're not blowing hard enough! Bạn thổi chưa đủ mạnh! |
Bạn thổi chưa đủ mạnh! | Lưu sổ câu |
| 30 |
The policeman asked me to blow into the breathalyser. Người cảnh sát yêu cầu tôi thổi vào ống thở. |
Người cảnh sát yêu cầu tôi thổi vào ống thở. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The birds were singing and a warm wind was blowing. Những con chim đang hót và một cơn gió ấm thổi qua. |
Những con chim đang hót và một cơn gió ấm thổi qua. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was blowing hard. Nó đang thổi mạnh. |
Nó đang thổi mạnh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was blowing a gale (= there was a strong wind). Nó đang thổi một cơn gió giật mạnh (= có một cơn gió mạnh). |
Nó đang thổi một cơn gió giật mạnh (= có một cơn gió mạnh). | Lưu sổ câu |
| 34 |
I was almost blown over by the wind. Tôi suýt bị gió thổi qua. |
Tôi suýt bị gió thổi qua. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The ship was blown onto the rocks. Con tàu bị nổ tung trên đá. |
Con tàu bị nổ tung trên đá. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the sound of trumpets blowing tiếng kèn thổi |
tiếng kèn thổi | Lưu sổ câu |
| 37 |
to blow smoke rings để thổi vòng khói |
để thổi vòng khói | Lưu sổ câu |
| 38 |
The safe had been blown by the thieves. Két sắt đã bị bọn trộm phá tung. |
Két sắt đã bị bọn trộm phá tung. | Lưu sổ câu |
| 39 |
One mistake could blow your cover (= make your real name, job, intentions, etc. known). Một sai lầm có thể thổi bay vỏ bọc của bạn (= làm cho tên thật, công việc, ý định, v.v. của bạn được biết đến). |
Một sai lầm có thể thổi bay vỏ bọc của bạn (= làm cho tên thật, công việc, ý định, v.v. của bạn được biết đến). | Lưu sổ câu |
| 40 |
We’re going to blow his operation wide open. Chúng tôi sẽ mở rộng hoạt động của anh ta. |
Chúng tôi sẽ mở rộng hoạt động của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Well, blow me down! I never thought I'd see you again. Chà, hạ gục tôi! Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ gặp lại bạn. |
Chà, hạ gục tôi! Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ gặp lại bạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Let's take a taxi and blow (= never mind) the expense. Hãy bắt taxi và thổi bay (= đừng bận tâm) chi phí. |
Hãy bắt taxi và thổi bay (= đừng bận tâm) chi phí. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Let's blow this joint. Hãy nổ cái khớp này. |
Hãy nổ cái khớp này. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He put a gun to his head and threatened to blow his brains out. Anh ta dí súng vào đầu và dọa nổ não. |
Anh ta dí súng vào đầu và dọa nổ não. | Lưu sổ câu |
| 45 |
While cleaning his shotgun he had accidentally blown his own brains out. Trong khi lau khẩu súng ngắn của mình, anh ta đã vô tình làm nổ não của chính mình. |
Trong khi lau khẩu súng ngắn của mình, anh ta đã vô tình làm nổ não của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
A brisk walk should blow the cobwebs away. Một cuộc đi bộ nhanh sẽ thổi bay mạng nhện. |
Một cuộc đi bộ nhanh sẽ thổi bay mạng nhện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Wait till you hear this. It'll blow your mind. Chờ cho đến khi bạn nghe thấy điều này. Nó sẽ thổi bay tâm trí của bạn. |
Chờ cho đến khi bạn nghe thấy điều này. Nó sẽ thổi bay tâm trí của bạn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a collection of photographs that will blow your mind một bộ sưu tập những bức ảnh sẽ thổi hồn bạn |
một bộ sưu tập những bức ảnh sẽ thổi hồn bạn | Lưu sổ câu |
| 49 |
I like blowing off steam and I like saying things that shock people. Tôi thích thổi bay hơi nước và tôi thích nói những điều khiến mọi người sửng sốt. |
Tôi thích thổi bay hơi nước và tôi thích nói những điều khiến mọi người sửng sốt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I like my old phone, but this new model blows it out of the water. Tôi thích chiếc điện thoại cũ của mình, nhưng mẫu điện thoại mới này đã làm hỏng nó. |
Tôi thích chiếc điện thoại cũ của mình, nhưng mẫu điện thoại mới này đã làm hỏng nó. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The plane was blown to pieces when the bomb exploded. Máy bay bị nổ tung khi quả bom phát nổ. |
Máy bay bị nổ tung khi quả bom phát nổ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The truck was blown to kingdom come. Chiếc xe tải bị nổ tung để đến vương quốc. |
Chiếc xe tải bị nổ tung để đến vương quốc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Eventually, puffing and blowing, he arrived at the gate. Cuối cùng, anh ta vừa thổi vừa phập phồng, cũng đến được cổng. |
Cuối cùng, anh ta vừa thổi vừa phập phồng, cũng đến được cổng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The wind blew the door shut. Gió thổi cánh cửa đóng sập lại. |
Gió thổi cánh cửa đóng sập lại. | Lưu sổ câu |