Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blood là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blood trong tiếng Anh

blood /blʌd/
- (n) : máu, huyết; sự tàn sát, chem giết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blood: Máu

Blood là chất lỏng trong cơ thể người và động vật, có vai trò vận chuyển oxy và dưỡng chất đến các cơ quan.

  • He donated blood to help those in need. (Anh ấy hiến máu để giúp đỡ những người cần.)
  • Her blood pressure was dangerously high during the check-up. (Huyết áp của cô ấy cao một cách nguy hiểm trong khi kiểm tra sức khỏe.)
  • His blood ran cold when he heard the news. (Máu anh ấy lạnh toát khi nghe tin.)

Bảng biến thể từ "blood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blood
Phiên âm: /blʌd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máu Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan đến “bloody” He lost a lot of blood.
Anh ấy mất nhiều máu.
2 Từ: bloodshed
Phiên âm: /ˈblʌdʃed/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đổ máu Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả chiến tranh, bạo lực The conflict caused massive bloodshed.
Cuộc xung đột gây ra sự đổ máu lớn.
3 Từ: bloody
Phiên âm: /ˈblʌdi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dính máu; đẫm máu Ngữ cảnh: Mô tả thương tích, bạo lực His shirt was bloody after the accident.
Áo anh ấy dính đầy máu sau tai nạn.
4 Từ: bloodless
Phiên âm: /ˈblʌdləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không đổ máu Ngữ cảnh: Mô tả cuộc tranh chấp không bạo lực It was a bloodless victory.
Đó là một chiến thắng không đổ máu.
5 Từ: bloody
Phiên âm: /ˈblʌdi/ Loại từ: Trạng từ (BrE, khẩu ngữ) Nghĩa: Rất, cực kỳ (nhấn mạnh) Ngữ cảnh: Mức độ mạnh, nhưng mang sắc thái không trang trọng It was bloody cold outside.
Trời lạnh kinh khủng bên ngoài.

Từ đồng nghĩa "blood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One cannot get blood from a stone.

Người ta không thể lấy máu từ một viên đá.

Lưu sổ câu

2

You can't get blood out of a stone.

Bạn không thể lấy máu ra khỏi đá.

Lưu sổ câu

3

Blood will have blood.

Máu sẽ có máu.

Lưu sổ câu

4

I have nothing to offer but blood, toil tears and sweat.

Tôi không có gì để cống hiến ngoài máu, nước mắt và mồ hôi.

Lưu sổ câu

5

Where the deer is slain[http://], some of her blood will lie.

Ở nơi con nai bị giết [http://Senturedict.com], một ít máu của cô ấy sẽ nằm ở đó.

Lưu sổ câu

6

The tiger has once tasted blood is never sated with the taste of it.

Con hổ đã từng nếm máu là không bao giờ say mê với mùi vị của nó.

Lưu sổ câu

7

The tiger that has once tasted blood is never sated with the taste of it.

Con hổ đã từng nếm máu thì không bao giờ say đắm với mùi vị của nó.

Lưu sổ câu

8

Let me check your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn.

Lưu sổ câu

9

He was spitting blood from a badly cut lip.

Anh ta đang khạc ra máu từ một chiếc môi bị cắt nặng.

Lưu sổ câu

10

The wound was oozing blood.

Vết thương rỉ máu.

Lưu sổ câu

11

The blood coagulates to stop wounds bleeding.

Máu đông lại để cầm máu vết thương.

Lưu sổ câu

12

I lost a lot o' blood.

Tôi mất rất nhiều máu.

Lưu sổ câu

13

He had a blood clot removed from his brain.

Anh ta đã được lấy một cục máu đông ra khỏi não.

Lưu sổ câu

14

The heart pumps blood round the body.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

15

They claim that the new drug normalizes blood pressure.

Họ cho rằng loại thuốc mới giúp bình thường hóa huyết áp.

Lưu sổ câu

16

The make-up woman daubed mock blood on Jeremy.

Người phụ nữ trang điểm chán nản chế nhạo Jeremy.

Lưu sổ câu

17

There was a streak of blood on his face.

Có một vệt máu trên mặt anh ta.

Lưu sổ câu

18

The brain needs a continuous supply of blood.

Não cần được cung cấp máu liên tục.

Lưu sổ câu

19

Caffeine constricts the blood vessels in your body.

Caffeine làm co mạch máu trong cơ thể bạn.

Lưu sổ câu

20

He lost a lot of blood in the accident.

Anh ấy mất rất nhiều máu trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

21

His face was besmeared with blood.

Mặt anh ta đầy máu.

Lưu sổ câu

22

The blood ran away and empurpled her thigh.

Máu chảy ra đầm đìa trên đùi cô.

Lưu sổ câu

23

The heart pumps blood around the body.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

24

His hands were covered in blood.

Tay anh ta đầy máu.

Lưu sổ câu

25

After the attacks, people donated blood in record numbers.

Sau các cuộc tấn công, người ta đã hiến máu với số lượng kỷ lục.

Lưu sổ câu

26

to draw blood (= to wound a person so that they lose blood)

để lấy máu (= làm vết thương một người để họ mất máu)

Lưu sổ câu

27

a drop/pool of blood

một giọt / vũng máu

Lưu sổ câu

28

There was dried blood on her cheek.

Trên má cô ấy có vết máu khô.

Lưu sổ câu

29

a blood cell/sample

tế bào máu / mẫu

Lưu sổ câu

30

to improve blood flow to the heart

cải thiện lưu lượng máu đến tim

Lưu sổ câu

31

the blood supply to the brain

cung cấp máu cho não

Lưu sổ câu

32

cold-blooded reptiles

loài bò sát máu lạnh

Lưu sổ câu

33

She is of noble blood.

Cô ấy thuộc dòng máu quý tộc.

Lưu sổ câu

34

There is some Polish blood on his father's side.

Có một số dòng máu Ba Lan bên cha anh.

Lưu sổ câu

35

I doubt if I have a single drop of aristocratic blood in my veins.

Tôi nghi ngờ liệu mình có một giọt máu quý tộc trong huyết quản hay không.

Lưu sổ câu

36

a young blood

một dòng máu trẻ

Lưu sổ câu

37

The only way to succeed is through old-fashioned blood, sweat and tears.

Cách duy nhất để thành công là thông qua máu, mồ hôi và nước mắt của những người cũ.

Lưu sổ câu

38

Listening to the cries was more than flesh and blood could stand.

Nghe tiếng kêu đau đớn hơn cả máu thịt.

Lưu sổ câu

39

She wasn't a ghost. She was flesh and blood.

Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt.

Lưu sổ câu

40

You can’t do that to your own flesh and blood!

Bạn không thể làm điều đó với máu thịt của mình!

Lưu sổ câu

41

a dictator with the blood of thousands on his hands

một nhà độc tài cầm trên tay hàng nghìn dòng máu

Lưu sổ câu

42

to kill somebody in cold blood

giết ai đó trong máu lạnh

Lưu sổ câu

43

Getting an apology from him was like getting blood from a stone.

Nhận được một lời xin lỗi từ anh ấy giống như lấy máu từ đá.

Lưu sổ câu

44

The way he treats his employees really makes my blood boil.

Cách anh ấy đối xử với nhân viên của mình thực sự khiến tôi sôi máu.

Lưu sổ câu

45

The sound of laughter in the empty house made my blood run cold.

Tiếng cười nói trong căn nhà trống khiến máu tôi lạnh toát.

Lưu sổ câu

46

Our blood ran cold at the thought of how easily we could have been killed.

Máu của chúng tôi lạnh đi khi nghĩ đến việc chúng tôi có thể bị giết một cách dễ dàng như thế nào.

Lưu sổ câu

47

This company badly needs to bring in some new blood.

Công ty này rất cần được bổ sung một lượng máu mới.

Lưu sổ câu

48

Nothing can justify spilling innocent blood.

Không gì có thể biện minh cho việc đổ máu vô tội.

Lưu sổ câu

49

The atmosphere in a theatre never failed to stir her blood.

Bầu không khí trong rạp hát không bao giờ ngừng khuấy động máu của cô.

Lưu sổ câu

50

I sweated blood to get everything ready in time.

Tôi đổ mồ hôi máu để chuẩn bị mọi thứ kịp thời.

Lưu sổ câu

51

He was lying on the floor, covered in blood.

Anh ta nằm trên sàn nhà, người bê bết máu.

Lưu sổ câu

52

My handkerchief was soaked in blood from my nose.

Chiếc khăn tay của tôi thấm đẫm máu mũi.

Lưu sổ câu

53

The heart pumps blood around the body.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

54

He rubbed his limbs vigorously to get the blood circulating.

Anh xoa mạnh tay chân để máu lưu thông.

Lưu sổ câu

55

The blood drummed in her ears.

Máu chảy trong tai cô.

Lưu sổ câu

56

I felt the blood coursing in my veins as I ran.

Tôi cảm thấy máu chảy trong huyết quản khi chạy.

Lưu sổ câu

57

The blood drained from his face when I told him the news.

Máu trên mặt anh ấy chảy ra khi tôi báo tin cho anh ấy.

Lưu sổ câu

58

The blood rushed to her face as she realized her error.

Máu dồn lên mặt khi cô nhận ra lỗi của mình.

Lưu sổ câu

59

The body lay in a pool of blood.

Thi thể nằm trong vũng máu.

Lưu sổ câu

60

The dog's fur was caked in blood when we found him.

Lông của con chó dính máu khi chúng tôi tìm thấy nó.

Lưu sổ câu

61

The hospital appealed for more people to donate blood.

Bệnh viện kêu gọi nhiều người hiến máu hơn.

Lưu sổ câu

62

Traces of an illegal substance were found in his blood.

Dấu vết của một chất bất hợp pháp được tìm thấy trong máu của anh ta.

Lưu sổ câu

63

Blood oozed slowly from the corner of his mouth.

Máu từ từ rỉ ra từ khóe miệng.

Lưu sổ câu

64

Blood spattered the seats of the vehicle.

Máu vương vãi trên ghế xe.

Lưu sổ câu

65

The dog's fur was caked in blood when we found him.

Lông của con chó dính máu khi chúng tôi tìm thấy nó.

Lưu sổ câu