blood: Máu
Blood là chất lỏng trong cơ thể người và động vật, có vai trò vận chuyển oxy và dưỡng chất đến các cơ quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blood
|
Phiên âm: /blʌd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máu | Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan đến “bloody” |
He lost a lot of blood. |
Anh ấy mất nhiều máu. |
| 2 |
Từ:
bloodshed
|
Phiên âm: /ˈblʌdʃed/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đổ máu | Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả chiến tranh, bạo lực |
The conflict caused massive bloodshed. |
Cuộc xung đột gây ra sự đổ máu lớn. |
| 3 |
Từ:
bloody
|
Phiên âm: /ˈblʌdi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dính máu; đẫm máu | Ngữ cảnh: Mô tả thương tích, bạo lực |
His shirt was bloody after the accident. |
Áo anh ấy dính đầy máu sau tai nạn. |
| 4 |
Từ:
bloodless
|
Phiên âm: /ˈblʌdləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không đổ máu | Ngữ cảnh: Mô tả cuộc tranh chấp không bạo lực |
It was a bloodless victory. |
Đó là một chiến thắng không đổ máu. |
| 5 |
Từ:
bloody
|
Phiên âm: /ˈblʌdi/ | Loại từ: Trạng từ (BrE, khẩu ngữ) | Nghĩa: Rất, cực kỳ (nhấn mạnh) | Ngữ cảnh: Mức độ mạnh, nhưng mang sắc thái không trang trọng |
It was bloody cold outside. |
Trời lạnh kinh khủng bên ngoài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One cannot get blood from a stone. Người ta không thể lấy máu từ một viên đá. |
Người ta không thể lấy máu từ một viên đá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You can't get blood out of a stone. Bạn không thể lấy máu ra khỏi đá. |
Bạn không thể lấy máu ra khỏi đá. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Blood will have blood. Máu sẽ có máu. |
Máu sẽ có máu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I have nothing to offer but blood, toil tears and sweat. Tôi không có gì để cống hiến ngoài máu, nước mắt và mồ hôi. |
Tôi không có gì để cống hiến ngoài máu, nước mắt và mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Where the deer is slain[http://], some of her blood will lie. Ở nơi con nai bị giết [http://Senturedict.com], một ít máu của cô ấy sẽ nằm ở đó. |
Ở nơi con nai bị giết [http://Senturedict.com], một ít máu của cô ấy sẽ nằm ở đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tiger has once tasted blood is never sated with the taste of it. Con hổ đã từng nếm máu là không bao giờ say mê với mùi vị của nó. |
Con hổ đã từng nếm máu là không bao giờ say mê với mùi vị của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The tiger that has once tasted blood is never sated with the taste of it. Con hổ đã từng nếm máu thì không bao giờ say đắm với mùi vị của nó. |
Con hổ đã từng nếm máu thì không bao giờ say đắm với mùi vị của nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Let me check your blood pressure. Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn. |
Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was spitting blood from a badly cut lip. Anh ta đang khạc ra máu từ một chiếc môi bị cắt nặng. |
Anh ta đang khạc ra máu từ một chiếc môi bị cắt nặng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The wound was oozing blood. Vết thương rỉ máu. |
Vết thương rỉ máu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The blood coagulates to stop wounds bleeding. Máu đông lại để cầm máu vết thương. |
Máu đông lại để cầm máu vết thương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I lost a lot o' blood. Tôi mất rất nhiều máu. |
Tôi mất rất nhiều máu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He had a blood clot removed from his brain. Anh ta đã được lấy một cục máu đông ra khỏi não. |
Anh ta đã được lấy một cục máu đông ra khỏi não. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The heart pumps blood round the body. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. |
Tim bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They claim that the new drug normalizes blood pressure. Họ cho rằng loại thuốc mới giúp bình thường hóa huyết áp. |
Họ cho rằng loại thuốc mới giúp bình thường hóa huyết áp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The make-up woman daubed mock blood on Jeremy. Người phụ nữ trang điểm chán nản chế nhạo Jeremy. |
Người phụ nữ trang điểm chán nản chế nhạo Jeremy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There was a streak of blood on his face. Có một vệt máu trên mặt anh ta. |
Có một vệt máu trên mặt anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The brain needs a continuous supply of blood. Não cần được cung cấp máu liên tục. |
Não cần được cung cấp máu liên tục. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Caffeine constricts the blood vessels in your body. Caffeine làm co mạch máu trong cơ thể bạn. |
Caffeine làm co mạch máu trong cơ thể bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He lost a lot of blood in the accident. Anh ấy mất rất nhiều máu trong vụ tai nạn. |
Anh ấy mất rất nhiều máu trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His face was besmeared with blood. Mặt anh ta đầy máu. |
Mặt anh ta đầy máu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The blood ran away and empurpled her thigh. Máu chảy ra đầm đìa trên đùi cô. |
Máu chảy ra đầm đìa trên đùi cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The heart pumps blood around the body. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. |
Tim bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His hands were covered in blood. Tay anh ta đầy máu. |
Tay anh ta đầy máu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
After the attacks, people donated blood in record numbers. Sau các cuộc tấn công, người ta đã hiến máu với số lượng kỷ lục. |
Sau các cuộc tấn công, người ta đã hiến máu với số lượng kỷ lục. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to draw blood (= to wound a person so that they lose blood) để lấy máu (= làm vết thương một người để họ mất máu) |
để lấy máu (= làm vết thương một người để họ mất máu) | Lưu sổ câu |
| 27 |
a drop/pool of blood một giọt / vũng máu |
một giọt / vũng máu | Lưu sổ câu |
| 28 |
There was dried blood on her cheek. Trên má cô ấy có vết máu khô. |
Trên má cô ấy có vết máu khô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a blood cell/sample tế bào máu / mẫu |
tế bào máu / mẫu | Lưu sổ câu |
| 30 |
to improve blood flow to the heart cải thiện lưu lượng máu đến tim |
cải thiện lưu lượng máu đến tim | Lưu sổ câu |
| 31 |
the blood supply to the brain cung cấp máu cho não |
cung cấp máu cho não | Lưu sổ câu |
| 32 |
cold-blooded reptiles loài bò sát máu lạnh |
loài bò sát máu lạnh | Lưu sổ câu |
| 33 |
She is of noble blood. Cô ấy thuộc dòng máu quý tộc. |
Cô ấy thuộc dòng máu quý tộc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There is some Polish blood on his father's side. Có một số dòng máu Ba Lan bên cha anh. |
Có một số dòng máu Ba Lan bên cha anh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I doubt if I have a single drop of aristocratic blood in my veins. Tôi nghi ngờ liệu mình có một giọt máu quý tộc trong huyết quản hay không. |
Tôi nghi ngờ liệu mình có một giọt máu quý tộc trong huyết quản hay không. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a young blood một dòng máu trẻ |
một dòng máu trẻ | Lưu sổ câu |
| 37 |
The only way to succeed is through old-fashioned blood, sweat and tears. Cách duy nhất để thành công là thông qua máu, mồ hôi và nước mắt của những người cũ. |
Cách duy nhất để thành công là thông qua máu, mồ hôi và nước mắt của những người cũ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Listening to the cries was more than flesh and blood could stand. Nghe tiếng kêu đau đớn hơn cả máu thịt. |
Nghe tiếng kêu đau đớn hơn cả máu thịt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She wasn't a ghost. She was flesh and blood. Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt. |
Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You can’t do that to your own flesh and blood! Bạn không thể làm điều đó với máu thịt của mình! |
Bạn không thể làm điều đó với máu thịt của mình! | Lưu sổ câu |
| 41 |
a dictator with the blood of thousands on his hands một nhà độc tài cầm trên tay hàng nghìn dòng máu |
một nhà độc tài cầm trên tay hàng nghìn dòng máu | Lưu sổ câu |
| 42 |
to kill somebody in cold blood giết ai đó trong máu lạnh |
giết ai đó trong máu lạnh | Lưu sổ câu |
| 43 |
Getting an apology from him was like getting blood from a stone. Nhận được một lời xin lỗi từ anh ấy giống như lấy máu từ đá. |
Nhận được một lời xin lỗi từ anh ấy giống như lấy máu từ đá. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The way he treats his employees really makes my blood boil. Cách anh ấy đối xử với nhân viên của mình thực sự khiến tôi sôi máu. |
Cách anh ấy đối xử với nhân viên của mình thực sự khiến tôi sôi máu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The sound of laughter in the empty house made my blood run cold. Tiếng cười nói trong căn nhà trống khiến máu tôi lạnh toát. |
Tiếng cười nói trong căn nhà trống khiến máu tôi lạnh toát. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Our blood ran cold at the thought of how easily we could have been killed. Máu của chúng tôi lạnh đi khi nghĩ đến việc chúng tôi có thể bị giết một cách dễ dàng như thế nào. |
Máu của chúng tôi lạnh đi khi nghĩ đến việc chúng tôi có thể bị giết một cách dễ dàng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This company badly needs to bring in some new blood. Công ty này rất cần được bổ sung một lượng máu mới. |
Công ty này rất cần được bổ sung một lượng máu mới. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Nothing can justify spilling innocent blood. Không gì có thể biện minh cho việc đổ máu vô tội. |
Không gì có thể biện minh cho việc đổ máu vô tội. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The atmosphere in a theatre never failed to stir her blood. Bầu không khí trong rạp hát không bao giờ ngừng khuấy động máu của cô. |
Bầu không khí trong rạp hát không bao giờ ngừng khuấy động máu của cô. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I sweated blood to get everything ready in time. Tôi đổ mồ hôi máu để chuẩn bị mọi thứ kịp thời. |
Tôi đổ mồ hôi máu để chuẩn bị mọi thứ kịp thời. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He was lying on the floor, covered in blood. Anh ta nằm trên sàn nhà, người bê bết máu. |
Anh ta nằm trên sàn nhà, người bê bết máu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
My handkerchief was soaked in blood from my nose. Chiếc khăn tay của tôi thấm đẫm máu mũi. |
Chiếc khăn tay của tôi thấm đẫm máu mũi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The heart pumps blood around the body. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. |
Tim bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He rubbed his limbs vigorously to get the blood circulating. Anh xoa mạnh tay chân để máu lưu thông. |
Anh xoa mạnh tay chân để máu lưu thông. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The blood drummed in her ears. Máu chảy trong tai cô. |
Máu chảy trong tai cô. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I felt the blood coursing in my veins as I ran. Tôi cảm thấy máu chảy trong huyết quản khi chạy. |
Tôi cảm thấy máu chảy trong huyết quản khi chạy. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The blood drained from his face when I told him the news. Máu trên mặt anh ấy chảy ra khi tôi báo tin cho anh ấy. |
Máu trên mặt anh ấy chảy ra khi tôi báo tin cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The blood rushed to her face as she realized her error. Máu dồn lên mặt khi cô nhận ra lỗi của mình. |
Máu dồn lên mặt khi cô nhận ra lỗi của mình. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The body lay in a pool of blood. Thi thể nằm trong vũng máu. |
Thi thể nằm trong vũng máu. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The dog's fur was caked in blood when we found him. Lông của con chó dính máu khi chúng tôi tìm thấy nó. |
Lông của con chó dính máu khi chúng tôi tìm thấy nó. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The hospital appealed for more people to donate blood. Bệnh viện kêu gọi nhiều người hiến máu hơn. |
Bệnh viện kêu gọi nhiều người hiến máu hơn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Traces of an illegal substance were found in his blood. Dấu vết của một chất bất hợp pháp được tìm thấy trong máu của anh ta. |
Dấu vết của một chất bất hợp pháp được tìm thấy trong máu của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Blood oozed slowly from the corner of his mouth. Máu từ từ rỉ ra từ khóe miệng. |
Máu từ từ rỉ ra từ khóe miệng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Blood spattered the seats of the vehicle. Máu vương vãi trên ghế xe. |
Máu vương vãi trên ghế xe. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The dog's fur was caked in blood when we found him. Lông của con chó dính máu khi chúng tôi tìm thấy nó. |
Lông của con chó dính máu khi chúng tôi tìm thấy nó. | Lưu sổ câu |