Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blinker là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blinker trong tiếng Anh

blinker /ˈblɪŋkər/
- Danh từ : Đèn xi-nhan; thiết bị nhấp nháy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "blinker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blinker
Phiên âm: /ˈblɪŋkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đèn xi-nhan; thiết bị nhấp nháy Ngữ cảnh: Dùng cho xe cộ hoặc tín hiệu Turn on your blinkers before turning.
Bật xi-nhan trước khi rẽ.
2 Từ: blink
Phiên âm: /blɪŋk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái chớp mắt; nháy đèn Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả thời gian rất ngắn It happened in a blink.
Nó xảy ra trong chớp mắt.
3 Từ: blink
Phiên âm: /blɪŋk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chớp mắt; nhấp nháy Ngữ cảnh: Dùng cho mắt hoặc đèn nhấp nháy She blinked in surprise.
Cô ấy chớp mắt vì ngạc nhiên.
4 Từ: blinked
Phiên âm: /blɪŋkt/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã chớp mắt; đã nhấp nháy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The lights blinked twice.
Đèn nhấp nháy hai lần.
5 Từ: blinking
Phiên âm: /ˈblɪŋkɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing)/Tính từ Nghĩa: Đang chớp; nhấp nháy Ngữ cảnh: Dùng trong điện tử và biểu cảm A blinking light indicates low battery.
Đèn nhấp nháy báo pin yếu.

Từ đồng nghĩa "blinker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blinker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!