blind: Mù, không nhìn thấy
Blind dùng để chỉ việc không có khả năng nhìn thấy hoặc không nhận thức được điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blind
|
Phiên âm: /blaɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mù, không thấy được | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người không thể nhìn thấy hoặc không có khả năng nhìn thấy |
He is blind in one eye. |
Anh ấy bị mù ở một mắt. |
| 2 |
Từ:
blind
|
Phiên âm: /blaɪnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Che mắt, làm cho không thấy được | Ngữ cảnh: Dùng khi gây khó khăn cho khả năng nhìn của ai đó |
The sunlight blinded him temporarily. |
Ánh sáng mặt trời đã làm anh ấy mù tạm thời. |
| 3 |
Từ:
blindness
|
Phiên âm: /ˈblaɪndnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mù lòa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không thể nhìn thấy hoặc mất khả năng nhìn |
Blindness is a condition that can affect many people. |
Mù lòa là một tình trạng có thể ảnh hưởng đến nhiều người. |
| 4 |
Từ:
blindly
|
Phiên âm: /ˈblaɪndli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Mù quáng, một cách không suy nghĩ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó mà không suy nghĩ hoặc hiểu rõ |
He blindly followed the crowd. |
Anh ấy đã mù quáng đi theo đám đông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
None so blind as those who won't see. Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. |
Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Master should be soetimes blind and sometimes deaf. Sư phụ đôi khi bị mù và đôi khi bị điếc. |
Sư phụ đôi khi bị mù và đôi khi bị điếc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Among the blind the one-eyed man is king. Trong số những người mù, người đàn ông một mắt là vua. |
Trong số những người mù, người đàn ông một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A blind man cannot judge colours. Một người mù không thể đánh giá màu sắc. |
Một người mù không thể đánh giá màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The eye is blind if the mind is absent. Mắt sẽ mù nếu tâm trí vắng bóng. |
Mắt sẽ mù nếu tâm trí vắng bóng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Better eye sore than all blind. Đau mắt hơn mù cả. |
Đau mắt hơn mù cả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Mettle is dangerous in a blind horse. Khí phách hiên ngang nguy hiểm ở con ngựa mù. |
Khí phách hiên ngang nguy hiểm ở con ngựa mù. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There are none so blind as those, that will not see. Không có cái nào mù như vậy, sẽ không nhìn thấy. |
Không có cái nào mù như vậy, sẽ không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is a blind silly goose that comes to the fox’s sermon. Đến thuyết pháp của cáo là một con ngỗng ngốc nghếch mù quáng. |
Đến thuyết pháp của cáo là một con ngỗng ngốc nghếch mù quáng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A husband must be deaf and the wife blind to have quietness. Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh. |
Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There's none so blind as those who will not see. Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. |
Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
In the kingdom of blind men the one-eyed man is king. Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua. |
Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Envy is blind and kows nothing except how to depreciate the excellence of others. Đố kỵ là mù quáng và không muốn gì ngoại trừ cách đánh giá thấp sự xuất sắc của người khác. |
Đố kỵ là mù quáng và không muốn gì ngoại trừ cách đánh giá thấp sự xuất sắc của người khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The sky is not less blue because the blind man does not see it. Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy. |
Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
In the kingdom of the blind the one eyed man is king. Trong vương quốc của người mù, người một mắt là vua. |
Trong vương quốc của người mù, người một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Love is blind. Tình yêu là mù quáng. |
Tình yêu là mù quáng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A blind man will not thank you for a looking-glass. Một người mù sẽ không cảm ơn bạn vì một chiếc kính nhìn xa. |
Một người mù sẽ không cảm ơn bạn vì một chiếc kính nhìn xa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If the blind lead the blind(http://), both shall fall into the ditch. Nếu người mù dẫn người mù (http://Senturedict.com), cả hai sẽ rơi xuống mương. |
Nếu người mù dẫn người mù (http://Senturedict.com), cả hai sẽ rơi xuống mương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
In the kingdom of blind men, the one-eyed is king. Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua. |
Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Love is blind, and lovers cannot see the pretty follies that themselves commit. Tình yêu là mù quáng, và những người yêu nhau không thể nhìn thấy những người đẹp mà họ cam kết. |
Tình yêu là mù quáng, và những người yêu nhau không thể nhìn thấy những người đẹp mà họ cam kết. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her brother was born blind . Anh trai cô bị mù bẩm sinh. |
Anh trai cô bị mù bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Radio is a boon to the blind. Đài phát thanh là một lợi ích cho người mù. |
Đài phát thanh là một lợi ích cho người mù. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She went blind at the age of ten. Cô bị mù khi mới 10 tuổi. |
Cô bị mù khi mới 10 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The dog led the blind man across the road. Con chó dẫn người mù qua đường. |
Con chó dẫn người mù qua đường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
An nod is as good as a wink to a blind horse. Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù. |
Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A nod's as good as a wink to a blind horse. Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù. |
Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Science without religion is lame, religion without science is blind.Albert Einstein Khoa học không có tôn giáo là khập khiễng, tôn giáo không có khoa học là mù quáng. |
Khoa học không có tôn giáo là khập khiễng, tôn giáo không có khoa học là mù quáng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Doctors think he will go blind. Các bác sĩ nghĩ rằng anh ta sẽ bị mù. |
Các bác sĩ nghĩ rằng anh ta sẽ bị mù. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She went blind at the age of ten. Cô ấy bị mù khi mới 10 tuổi. |
Cô ấy bị mù khi mới 10 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
blind and partially sighted people người mù và một phần thị lực |
người mù và một phần thị lực | Lưu sổ câu |
| 31 |
One of her parents is blind. Một trong số cha mẹ của cô ấy bị mù. |
Một trong số cha mẹ của cô ấy bị mù. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She has been legally blind since birth. Cô ấy bị mù hợp pháp kể từ khi sinh ra. |
Cô ấy bị mù hợp pháp kể từ khi sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The accident left her blind in one eye. Tai nạn khiến cô bị mù một bên mắt. |
Tai nạn khiến cô bị mù một bên mắt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
recorded books for the blind sách ghi lại cho người mù |
sách ghi lại cho người mù | Lưu sổ câu |
| 35 |
guide dogs for the blind chó dẫn đường cho người mù |
chó dẫn đường cho người mù | Lưu sổ câu |
| 36 |
She is blind to her husband's faults. Cô ấy mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình. |
Cô ấy mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I must have been blind not to realize the danger we were in. Tôi hẳn đã bị mù để không nhận ra mối nguy hiểm mà chúng tôi đang gặp phải. |
Tôi hẳn đã bị mù để không nhận ra mối nguy hiểm mà chúng tôi đang gặp phải. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They seem to be totally blind to reality. Họ dường như hoàn toàn mù quáng với thực tế. |
Họ dường như hoàn toàn mù quáng với thực tế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The government is not blind to the fact that the national debt is increasing. Chính phủ không mù quáng trước thực tế là nợ quốc gia ngày càng tăng. |
Chính phủ không mù quáng trước thực tế là nợ quốc gia ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
blind faith/obedience đức tin mù quáng / vâng lời |
đức tin mù quáng / vâng lời | Lưu sổ câu |
| 41 |
It was a moment of blind panic. Đó là một khoảnh khắc của sự hoảng loạn mù quáng. |
Đó là một khoảnh khắc của sự hoảng loạn mù quáng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
blind chance cơ hội mù quáng |
cơ hội mù quáng | Lưu sổ câu |
| 43 |
the blind force of nature lực lượng mù quáng của thiên nhiên |
lực lượng mù quáng của thiên nhiên | Lưu sổ câu |
| 44 |
a blind driveway một con đường lái xe mù mịt |
một con đường lái xe mù mịt | Lưu sổ câu |
| 45 |
a blind bend/corner khúc cua / góc khuất |
khúc cua / góc khuất | Lưu sổ câu |
| 46 |
In a piece of gender-blind casting, Hamlet is played by British actress Maxine Peake. Trong một đoạn casting mù giới tính, Hamlet do nữ diễn viên người Anh Maxine Peake thủ vai. |
Trong một đoạn casting mù giới tính, Hamlet do nữ diễn viên người Anh Maxine Peake thủ vai. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We are looking to create a more equitable and race-blind society. Chúng tôi đang tìm cách tạo ra một xã hội bình đẳng hơn và không phân biệt chủng tộc. |
Chúng tôi đang tìm cách tạo ra một xã hội bình đẳng hơn và không phân biệt chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She’s as blind as a bat without her glasses. Cô ấy mù như một con dơi mà không có kính. |
Cô ấy mù như một con dơi mà không có kính. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He didn't take a blind bit of notice of me (= he ignored me). Anh ấy không hề để ý đến tôi (= anh ấy phớt lờ tôi). |
Anh ấy không hề để ý đến tôi (= anh ấy phớt lờ tôi). | Lưu sổ câu |
| 50 |
His own problems have made him completely blind to the sufferings of others. Những vấn đề của chính anh ấy đã khiến anh ấy hoàn toàn mù quáng trước những đau khổ của người khác. |
Những vấn đề của chính anh ấy đã khiến anh ấy hoàn toàn mù quáng trước những đau khổ của người khác. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Is the public wilfully blind to what is going on? Có phải công chúng cố tình mù quáng trước những gì đang diễn ra không? |
Có phải công chúng cố tình mù quáng trước những gì đang diễn ra không? | Lưu sổ câu |
| 52 |
She is blind to her husband's faults. Cô mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình. |
Cô mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình. | Lưu sổ câu |