Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blind là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blind trong tiếng Anh

blind /blaɪnd/
- (adj) : đui, mù

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blind: Mù, không nhìn thấy

Blind dùng để chỉ việc không có khả năng nhìn thấy hoặc không nhận thức được điều gì đó.

  • He became blind after the accident. (Anh ấy trở nên mù sau vụ tai nạn.)
  • She felt blind to the situation, unable to understand what was happening. (Cô ấy cảm thấy như không nhìn thấy tình huống, không thể hiểu được những gì đang xảy ra.)
  • The blinds on the window blocked out the sunlight. (Rèm cửa sổ ngăn chặn ánh sáng mặt trời.)

Bảng biến thể từ "blind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blind
Phiên âm: /blaɪnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mù, không thấy được Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người không thể nhìn thấy hoặc không có khả năng nhìn thấy He is blind in one eye.
Anh ấy bị mù ở một mắt.
2 Từ: blind
Phiên âm: /blaɪnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Che mắt, làm cho không thấy được Ngữ cảnh: Dùng khi gây khó khăn cho khả năng nhìn của ai đó The sunlight blinded him temporarily.
Ánh sáng mặt trời đã làm anh ấy mù tạm thời.
3 Từ: blindness
Phiên âm: /ˈblaɪndnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mù lòa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không thể nhìn thấy hoặc mất khả năng nhìn Blindness is a condition that can affect many people.
Mù lòa là một tình trạng có thể ảnh hưởng đến nhiều người.
4 Từ: blindly
Phiên âm: /ˈblaɪndli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Mù quáng, một cách không suy nghĩ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó mà không suy nghĩ hoặc hiểu rõ He blindly followed the crowd.
Anh ấy đã mù quáng đi theo đám đông.

Từ đồng nghĩa "blind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

None so blind as those who won't see.

Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy.

Lưu sổ câu

2

Master should be soetimes blind and sometimes deaf.

Sư phụ đôi khi bị mù và đôi khi bị điếc.

Lưu sổ câu

3

Among the blind the one-eyed man is king.

Trong số những người mù, người đàn ông một mắt là vua.

Lưu sổ câu

4

A blind man cannot judge colours.

Một người mù không thể đánh giá màu sắc.

Lưu sổ câu

5

The eye is blind if the mind is absent.

Mắt sẽ mù nếu tâm trí vắng bóng.

Lưu sổ câu

6

Better eye sore than all blind.

Đau mắt hơn mù cả.

Lưu sổ câu

7

Mettle is dangerous in a blind horse.

Khí phách hiên ngang nguy hiểm ở con ngựa mù.

Lưu sổ câu

8

There are none so blind as those, that will not see.

Không có cái nào mù như vậy, sẽ không nhìn thấy.

Lưu sổ câu

9

It is a blind silly goose that comes to the fox’s sermon.

Đến thuyết pháp của cáo là một con ngỗng ngốc nghếch mù quáng.

Lưu sổ câu

10

A husband must be deaf and the wife blind to have quietness.

Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh.

Lưu sổ câu

11

There's none so blind as those who will not see.

Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy.

Lưu sổ câu

12

In the kingdom of blind men the one-eyed man is king.

Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua.

Lưu sổ câu

13

Envy is blind and kows nothing except how to depreciate the excellence of others.

Đố kỵ là mù quáng và không muốn gì ngoại trừ cách đánh giá thấp sự xuất sắc của người khác.

Lưu sổ câu

14

The sky is not less blue because the blind man does not see it.

Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy.

Lưu sổ câu

15

In the kingdom of the blind the one eyed man is king.

Trong vương quốc của người mù, người một mắt là vua.

Lưu sổ câu

16

Love is blind.

Tình yêu là mù quáng.

Lưu sổ câu

17

A blind man will not thank you for a looking-glass.

Một người mù sẽ không cảm ơn bạn vì một chiếc kính nhìn xa.

Lưu sổ câu

18

If the blind lead the blind(http://), both shall fall into the ditch.

Nếu người mù dẫn người mù (http://Senturedict.com), cả hai sẽ rơi xuống mương.

Lưu sổ câu

19

In the kingdom of blind men, the one-eyed is king.

Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua.

Lưu sổ câu

20

Love is blind, and lovers cannot see the pretty follies that themselves commit.

Tình yêu là mù quáng, và những người yêu nhau không thể nhìn thấy những người đẹp mà họ cam kết.

Lưu sổ câu

21

Her brother was born blind .

Anh trai cô bị mù bẩm sinh.

Lưu sổ câu

22

Radio is a boon to the blind.

Đài phát thanh là một lợi ích cho người mù.

Lưu sổ câu

23

She went blind at the age of ten.

Cô bị mù khi mới 10 tuổi.

Lưu sổ câu

24

The dog led the blind man across the road.

Con chó dẫn người mù qua đường.

Lưu sổ câu

25

An nod is as good as a wink to a blind horse.

Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù.

Lưu sổ câu

26

A nod's as good as a wink to a blind horse.

Một cái gật đầu cũng tốt như một cái nháy mắt với một con ngựa mù.

Lưu sổ câu

27

Science without religion is lame, religion without science is blind.Albert Einstein

Khoa học không có tôn giáo là khập khiễng, tôn giáo không có khoa học là mù quáng.

Lưu sổ câu

28

Doctors think he will go blind.

Các bác sĩ nghĩ rằng anh ta sẽ bị mù.

Lưu sổ câu

29

She went blind at the age of ten.

Cô ấy bị mù khi mới 10 tuổi.

Lưu sổ câu

30

blind and partially sighted people

người mù và một phần thị lực

Lưu sổ câu

31

One of her parents is blind.

Một trong số cha mẹ của cô ấy bị mù.

Lưu sổ câu

32

She has been legally blind since birth.

Cô ấy bị mù hợp pháp kể từ khi sinh ra.

Lưu sổ câu

33

The accident left her blind in one eye.

Tai nạn khiến cô bị mù một bên mắt.

Lưu sổ câu

34

recorded books for the blind

sách ghi lại cho người mù

Lưu sổ câu

35

guide dogs for the blind

chó dẫn đường cho người mù

Lưu sổ câu

36

She is blind to her husband's faults.

Cô ấy mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình.

Lưu sổ câu

37

I must have been blind not to realize the danger we were in.

Tôi hẳn đã bị mù để không nhận ra mối nguy hiểm mà chúng tôi đang gặp phải.

Lưu sổ câu

38

They seem to be totally blind to reality.

Họ dường như hoàn toàn mù quáng với thực tế.

Lưu sổ câu

39

The government is not blind to the fact that the national debt is increasing.

Chính phủ không mù quáng trước thực tế là nợ quốc gia ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

40

blind faith/obedience

đức tin mù quáng / vâng lời

Lưu sổ câu

41

It was a moment of blind panic.

Đó là một khoảnh khắc của sự hoảng loạn mù quáng.

Lưu sổ câu

42

blind chance

cơ hội mù quáng

Lưu sổ câu

43

the blind force of nature

lực lượng mù quáng của thiên nhiên

Lưu sổ câu

44

a blind driveway

một con đường lái xe mù mịt

Lưu sổ câu

45

a blind bend/corner

khúc cua / góc khuất

Lưu sổ câu

46

In a piece of gender-blind casting, Hamlet is played by British actress Maxine Peake.

Trong một đoạn casting mù giới tính, Hamlet do nữ diễn viên người Anh Maxine Peake thủ vai.

Lưu sổ câu

47

We are looking to create a more equitable and race-blind society.

Chúng tôi đang tìm cách tạo ra một xã hội bình đẳng hơn và không phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

48

She’s as blind as a bat without her glasses.

Cô ấy mù như một con dơi mà không có kính.

Lưu sổ câu

49

He didn't take a blind bit of notice of me (= he ignored me).

Anh ấy không hề để ý đến tôi (= anh ấy phớt lờ tôi).

Lưu sổ câu

50

His own problems have made him completely blind to the sufferings of others.

Những vấn đề của chính anh ấy đã khiến anh ấy hoàn toàn mù quáng trước những đau khổ của người khác.

Lưu sổ câu

51

Is the public wilfully blind to what is going on?

Có phải công chúng cố tình mù quáng trước những gì đang diễn ra không?

Lưu sổ câu

52

She is blind to her husband's faults.

Cô mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình.

Lưu sổ câu