blast: Vụ nổ; luồng gió mạnh
Blast là danh từ chỉ vụ nổ mạnh hoặc luồng gió lớn; là động từ nghĩa là làm nổ tung hoặc phát ra âm thanh mạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blast
|
Phiên âm: /blæst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vụ nổ; luồng gió mạnh | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nổ mìn, tiếng nổ, hoặc gió mạnh |
The blast could be heard miles away. |
Vụ nổ có thể nghe thấy từ nhiều dặm. |
| 2 |
Từ:
blaster
|
Phiên âm: /ˈblæstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy nổ mìn; người kích nổ | Ngữ cảnh: Dùng trong công nghiệp hoặc phim viễn tưởng |
The blaster activated the charge. |
Người kích nổ đã khởi động khối nổ. |
| 3 |
Từ:
blast
|
Phiên âm: /blæst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nổ tung; thổi mạnh; làm vang lớn | Ngữ cảnh: Dùng cho bom nổ, nhạc mở to, gió thổi mạnh |
The speakers blasted music all night. |
Loa mở nhạc ầm ầm cả đêm. |
| 4 |
Từ:
blasted
|
Phiên âm: /ˈblæstɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed)/Tính từ | Nghĩa: Bị nổ tung; đáng nguyền rủa (khẩu ngữ) | Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả nổ hoặc câu chửi nhẹ |
The wall was blasted open. |
Bức tường bị nổ tung. |
| 5 |
Từ:
blasting
|
Phiên âm: /ˈblæstɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc nổ mìn; tiếng nổ lớn | Ngữ cảnh: Dùng trong xây dựng, khai thác |
Blasting is used to break the rocks. |
Nổ mìn được dùng để phá đá. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a bomb blast một vụ nổ bom |
một vụ nổ bom | Lưu sổ câu |
| 2 |
schoolchildren were injured in the blast. học sinh bị thương trong vụ nổ. |
học sinh bị thương trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The blast ripped through the building. Vụ nổ xé toạc tòa nhà. |
Vụ nổ xé toạc tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A blast of hot air hit us as we stepped off the plane. Một luồng khí nóng ập vào chúng tôi khi chúng tôi bước xuống máy bay. |
Một luồng khí nóng ập vào chúng tôi khi chúng tôi bước xuống máy bay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the wind’s icy blasts băng giá của gió thổi bùng lên |
băng giá của gió thổi bùng lên | Lưu sổ câu |
| 6 |
three short blasts on the ship’s siren ba tiếng nổ ngắn trên còi báo động của con tàu |
ba tiếng nổ ngắn trên còi báo động của con tàu | Lưu sổ câu |
| 7 |
The driver opened the door letting out a blast of Bob Marley. Người lái xe mở cửa và phát ra tiếng nổ của Bob Marley. |
Người lái xe mở cửa và phát ra tiếng nổ của Bob Marley. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He gave a short blast on his trumpet. Anh ấy đã thổi một đoạn ngắn trên chiếc kèn của mình. |
Anh ấy đã thổi một đoạn ngắn trên chiếc kèn của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The party was a blast. Bữa tiệc thành công rực rỡ. |
Bữa tiệc thành công rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We had a blast at the party. Chúng tôi đã có một bữa tiệc bùng nổ. |
Chúng tôi đã có một bữa tiệc bùng nổ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They sent out email blasts and posted information on all their websites. Họ gửi các vụ nổ email và đăng thông tin trên tất cả các trang web của họ. |
Họ gửi các vụ nổ email và đăng thông tin trên tất cả các trang web của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She had the car stereo on at full blast. Cô ấy đã bật hết âm thanh nổi trên xe hơi. |
Cô ấy đã bật hết âm thanh nổi trên xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Blast for prison governors in judge’s report. Vụ nổ cho các thống đốc nhà tù trong báo cáo của thẩm phán. |
Vụ nổ cho các thống đốc nhà tù trong báo cáo của thẩm phán. | Lưu sổ câu |