Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blast là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blast trong tiếng Anh

blast /blɑːst/
- noun : vụ nổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blast: Vụ nổ; luồng gió mạnh

Blast là danh từ chỉ vụ nổ mạnh hoặc luồng gió lớn; là động từ nghĩa là làm nổ tung hoặc phát ra âm thanh mạnh.

  • The blast shook the entire building. (Vụ nổ làm rung chuyển cả tòa nhà.)
  • A cold blast of air hit me as I opened the door. (Một luồng gió lạnh tạt vào tôi khi mở cửa.)
  • The speakers blasted music all night. (Loa phát nhạc ầm ĩ suốt đêm.)

Bảng biến thể từ "blast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blast
Phiên âm: /blæst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vụ nổ; luồng gió mạnh Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nổ mìn, tiếng nổ, hoặc gió mạnh The blast could be heard miles away.
Vụ nổ có thể nghe thấy từ nhiều dặm.
2 Từ: blaster
Phiên âm: /ˈblæstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy nổ mìn; người kích nổ Ngữ cảnh: Dùng trong công nghiệp hoặc phim viễn tưởng The blaster activated the charge.
Người kích nổ đã khởi động khối nổ.
3 Từ: blast
Phiên âm: /blæst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nổ tung; thổi mạnh; làm vang lớn Ngữ cảnh: Dùng cho bom nổ, nhạc mở to, gió thổi mạnh The speakers blasted music all night.
Loa mở nhạc ầm ầm cả đêm.
4 Từ: blasted
Phiên âm: /ˈblæstɪd/ Loại từ: Động từ (V-ed)/Tính từ Nghĩa: Bị nổ tung; đáng nguyền rủa (khẩu ngữ) Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả nổ hoặc câu chửi nhẹ The wall was blasted open.
Bức tường bị nổ tung.
5 Từ: blasting
Phiên âm: /ˈblæstɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc nổ mìn; tiếng nổ lớn Ngữ cảnh: Dùng trong xây dựng, khai thác Blasting is used to break the rocks.
Nổ mìn được dùng để phá đá.

Từ đồng nghĩa "blast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a bomb blast

một vụ nổ bom

Lưu sổ câu

2

schoolchildren were injured in the blast.

học sinh bị thương trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

3

The blast ripped through the building.

Vụ nổ xé toạc tòa nhà.

Lưu sổ câu

4

A blast of hot air hit us as we stepped off the plane.

Một luồng khí nóng ập vào chúng tôi khi chúng tôi bước xuống máy bay.

Lưu sổ câu

5

the wind’s icy blasts

băng giá của gió thổi bùng lên

Lưu sổ câu

6

three short blasts on the ship’s siren

ba tiếng nổ ngắn trên còi báo động của con tàu

Lưu sổ câu

7

The driver opened the door letting out a blast of Bob Marley.

Người lái xe mở cửa và phát ra tiếng nổ của Bob Marley.

Lưu sổ câu

8

He gave a short blast on his trumpet.

Anh ấy đã thổi một đoạn ngắn trên chiếc kèn của mình.

Lưu sổ câu

9

The party was a blast.

Bữa tiệc thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

10

We had a blast at the party.

Chúng tôi đã có một bữa tiệc bùng nổ.

Lưu sổ câu

11

They sent out email blasts and posted information on all their websites.

Họ gửi các vụ nổ email và đăng thông tin trên tất cả các trang web của họ.

Lưu sổ câu

12

She had the car stereo on at full blast.

Cô ấy đã bật hết âm thanh nổi trên xe hơi.

Lưu sổ câu

13

Blast for prison governors in judge’s report.

Vụ nổ cho các thống đốc nhà tù trong báo cáo của thẩm phán.

Lưu sổ câu