blade: Lưỡi dao
Blade là phần sắc của một con dao, kiếm hoặc vật dụng cắt khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
blade
|
Phiên âm: /bleɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lưỡi dao, lưỡi kiếm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần sắc bén của dao, kiếm, hoặc công cụ cắt |
The blade of the knife is very sharp. |
Lưỡi dao của con dao rất sắc. |
| 2 |
Từ:
bladed
|
Phiên âm: /ˈbleɪdɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có lưỡi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có một lưỡi dao hoặc lưỡi sắc |
The bladed tool can be dangerous if not handled properly. |
Công cụ có lưỡi có thể nguy hiểm nếu không được sử dụng đúng cách. |
| 3 |
Từ:
blading
|
Phiên âm: /ˈbleɪdɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang cắt, sử dụng lưỡi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động sử dụng lưỡi dao để cắt hoặc chặt |
He was blading the wood to shape it. |
Anh ấy đang sử dụng lưỡi dao để cắt gỗ thành hình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You've got a blade of grass on your hair. Bạn có một ngọn cỏ trên tóc của bạn. |
Bạn có một ngọn cỏ trên tóc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a knife with a sharp edge/blade. một con dao có cạnh / lưỡi sắc. |
một con dao có cạnh / lưỡi sắc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The blade of the oar had entangled itself with something in the water. Lưỡi mái chèo đã vướng vào một thứ gì đó trong nước. |
Lưỡi mái chèo đã vướng vào một thứ gì đó trong nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Not a flower nor even a blade of grass will grow in this desert. Không một bông hoa, thậm chí một ngọn cỏ sẽ không mọc trên sa mạc này. |
Không một bông hoa, thậm chí một ngọn cỏ sẽ không mọc trên sa mạc này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The blade cut deep into the wood. Lưỡi dao cắt sâu vào gỗ. |
Lưỡi dao cắt sâu vào gỗ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The blade of the knife flashed in the moonlight. Lưỡi dao lóe sáng dưới ánh trăng. |
Lưỡi dao lóe sáng dưới ánh trăng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The matador profiled, his thin silver blade raised. Matador định hình, lưỡi kiếm mỏng bằng bạc của anh ta nâng lên. |
Matador định hình, lưỡi kiếm mỏng bằng bạc của anh ta nâng lên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The surgeon reset her broken shoulder blade. Các bác sĩ phẫu thuật đặt lại xương bả vai bị gãy của cô. |
Các bác sĩ phẫu thuật đặt lại xương bả vai bị gãy của cô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The blade slashed his leg . Lưỡi dao cứa vào chân anh. |
Lưỡi dao cứa vào chân anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
To forge a blade takes great skill. Để rèn một lưỡi kiếm cần có kỹ năng tuyệt vời. |
Để rèn một lưỡi kiếm cần có kỹ năng tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The blade spins very fast. Lưỡi dao quay rất nhanh. |
Lưỡi dao quay rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The hard bone has dulled up the knife blade. Phần xương cứng đã làm xỉn màu lưỡi dao. |
Phần xương cứng đã làm xỉn màu lưỡi dao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A bayonet blade is forged from the finest steel. Lưỡi lê được rèn từ loại thép tốt nhất. |
Lưỡi lê được rèn từ loại thép tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He screamed as the blade sliced into his leg. Anh hét lên khi lưỡi kiếm cứa vào chân. |
Anh hét lên khi lưỡi kiếm cứa vào chân. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Not a blade of grass stirred. Không một ngọn cỏ khuấy động. |
Không một ngọn cỏ khuấy động. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The knife's blade gleamed dully in the dark. Lưỡi dao lấp lánh mờ ảo trong bóng tối. |
Lưỡi dao lấp lánh mờ ảo trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A blade guard is fitted to protect the operator. Một bộ phận bảo vệ lưỡi được trang bị để bảo vệ người vận hành. |
Một bộ phận bảo vệ lưỡi được trang bị để bảo vệ người vận hành. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He worked a knife blade into the drawer and it sprang open. Anh ta cắm một lưỡi dao vào ngăn kéo và nó bật ra. |
Anh ta cắm một lưỡi dao vào ngăn kéo và nó bật ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I saw the blade of an open knife shine in his hand in the torchlight. Tôi nhìn thấy lưỡi của một con dao mở sáng trong tay anh ấy trong ánh đuốc. |
Tôi nhìn thấy lưỡi của một con dao mở sáng trong tay anh ấy trong ánh đuốc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A razor blade or serrated knife will work well. Một lưỡi lam hoặc dao răng cưa sẽ hoạt động tốt. |
Một lưỡi lam hoặc dao răng cưa sẽ hoạt động tốt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The long blade was whipped by the rye stalks. Lưỡi kiếm dài được quất bởi thân cây lúa mạch đen. |
Lưỡi kiếm dài được quất bởi thân cây lúa mạch đen. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The whole leaf blade is moderately curved with curled margins. Toàn bộ phiến lá cong vừa phải với mép lá cong. |
Toàn bộ phiến lá cong vừa phải với mép lá cong. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The fine steel blade is non-stick coated giving a precise anvil action. Lưỡi dao bằng thép tốt được phủ lớp chống dính tạo ra một hành động đe chính xác. |
Lưỡi dao bằng thép tốt được phủ lớp chống dính tạo ra một hành động đe chính xác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I've walked along that path for so many years I know every blade of grass. Tôi đã đi dọc theo con đường đó trong rất nhiều năm, tôi biết từng ngọn cỏ. |
Tôi đã đi dọc theo con đường đó trong rất nhiều năm, tôi biết từng ngọn cỏ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He pared away the excess glue with a razor blade. Anh dùng một lưỡi dao cạo để loại bỏ phần keo thừa. |
Anh dùng một lưỡi dao cạo để loại bỏ phần keo thừa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
An electric razor doesn't really shave as close as a blade. Dao cạo điện không thực sự cạo gần như một lưỡi dao. |
Dao cạo điện không thực sự cạo gần như một lưỡi dao. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The poet compares his lover's tongue to a razor blade. Nhà thơ so sánh lưỡi người tình với lưỡi dao cạo. |
Nhà thơ so sánh lưỡi người tình với lưỡi dao cạo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the blades of a propeller các cánh của một cánh quạt |
các cánh của một cánh quạt | Lưu sổ câu |
| 29 |
rotor blades on a helicopter cánh quạt trên máy bay trực thăng |
cánh quạt trên máy bay trực thăng | Lưu sổ câu |
| 30 |
Not a blade of grass stirred. Không một ngọn cỏ lay động. |
Không một ngọn cỏ lay động. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The machine comes with a plastic guard over the blade to protect the operator. Máy có bộ phận bảo vệ bằng nhựa bên ngoài lưỡi dao để bảo vệ người vận hành. |
Máy có bộ phận bảo vệ bằng nhựa bên ngoài lưỡi dao để bảo vệ người vận hành. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Knife blades are generally made of stainless steel. Lưỡi dao thường được làm bằng thép không gỉ. |
Lưỡi dao thường được làm bằng thép không gỉ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The prisoner used a hacksaw blade to cut through the bars. Người tù sử dụng một lưỡi cưa sắt để cắt xuyên song sắt. |
Người tù sử dụng một lưỡi cưa sắt để cắt xuyên song sắt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He swung the blade with all his strength. Anh ta vung kiếm bằng tất cả sức lực của mình. |
Anh ta vung kiếm bằng tất cả sức lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The swordsmen weaved and dodged as their blades clashed over and over again. Các kiếm sĩ đan và né tránh khi lưỡi kiếm của họ đụng độ nhiều lần. |
Các kiếm sĩ đan và né tránh khi lưỡi kiếm của họ đụng độ nhiều lần. | Lưu sổ câu |