Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

blade là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ blade trong tiếng Anh

blade /bleɪd/
- (n) : lưỡi (dao, kiếm); lá (cỏ, cây); mái (chèo); cánh (chong chóng)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

blade: Lưỡi dao

Blade là phần sắc của một con dao, kiếm hoặc vật dụng cắt khác.

  • The blade of the knife was very sharp. (Lưỡi dao của con dao rất sắc.)
  • She used a blade to cut the paper into pieces. (Cô ấy sử dụng lưỡi dao để cắt giấy thành từng mảnh.)
  • The blade of the fan spun quickly. (Lưỡi quạt quay rất nhanh.)

Bảng biến thể từ "blade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: blade
Phiên âm: /bleɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lưỡi dao, lưỡi kiếm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần sắc bén của dao, kiếm, hoặc công cụ cắt The blade of the knife is very sharp.
Lưỡi dao của con dao rất sắc.
2 Từ: bladed
Phiên âm: /ˈbleɪdɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có lưỡi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có một lưỡi dao hoặc lưỡi sắc The bladed tool can be dangerous if not handled properly.
Công cụ có lưỡi có thể nguy hiểm nếu không được sử dụng đúng cách.
3 Từ: blading
Phiên âm: /ˈbleɪdɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang cắt, sử dụng lưỡi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động sử dụng lưỡi dao để cắt hoặc chặt He was blading the wood to shape it.
Anh ấy đang sử dụng lưỡi dao để cắt gỗ thành hình.

Từ đồng nghĩa "blade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "blade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You've got a blade of grass on your hair.

Bạn có một ngọn cỏ trên tóc của bạn.

Lưu sổ câu

2

a knife with a sharp edge/blade.

một con dao có cạnh / lưỡi sắc.

Lưu sổ câu

3

The blade of the oar had entangled itself with something in the water.

Lưỡi mái chèo đã vướng vào một thứ gì đó trong nước.

Lưu sổ câu

4

Not a flower nor even a blade of grass will grow in this desert.

Không một bông hoa, thậm chí một ngọn cỏ sẽ không mọc trên sa mạc này.

Lưu sổ câu

5

The blade cut deep into the wood.

Lưỡi dao cắt sâu vào gỗ.

Lưu sổ câu

6

The blade of the knife flashed in the moonlight.

Lưỡi dao lóe sáng dưới ánh trăng.

Lưu sổ câu

7

The matador profiled, his thin silver blade raised.

Matador định hình, lưỡi kiếm mỏng bằng bạc của anh ta nâng lên.

Lưu sổ câu

8

The surgeon reset her broken shoulder blade.

Các bác sĩ phẫu thuật đặt lại xương bả vai bị gãy của cô.

Lưu sổ câu

9

The blade slashed his leg .

Lưỡi dao cứa vào chân anh.

Lưu sổ câu

10

To forge a blade takes great skill.

Để rèn một lưỡi kiếm cần có kỹ năng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

11

The blade spins very fast.

Lưỡi dao quay rất nhanh.

Lưu sổ câu

12

The hard bone has dulled up the knife blade.

Phần xương cứng đã làm xỉn màu lưỡi dao.

Lưu sổ câu

13

A bayonet blade is forged from the finest steel.

Lưỡi lê được rèn từ loại thép tốt nhất.

Lưu sổ câu

14

He screamed as the blade sliced into his leg.

Anh hét lên khi lưỡi kiếm cứa vào chân.

Lưu sổ câu

15

Not a blade of grass stirred.

Không một ngọn cỏ khuấy động.

Lưu sổ câu

16

The knife's blade gleamed dully in the dark.

Lưỡi dao lấp lánh mờ ảo trong bóng tối.

Lưu sổ câu

17

A blade guard is fitted to protect the operator.

Một bộ phận bảo vệ lưỡi được trang bị để bảo vệ người vận hành.

Lưu sổ câu

18

He worked a knife blade into the drawer and it sprang open.

Anh ta cắm một lưỡi dao vào ngăn kéo và nó bật ra.

Lưu sổ câu

19

I saw the blade of an open knife shine in his hand in the torchlight.

Tôi nhìn thấy lưỡi của một con dao mở sáng trong tay anh ấy trong ánh đuốc.

Lưu sổ câu

20

A razor blade or serrated knife will work well.

Một lưỡi lam hoặc dao răng cưa sẽ hoạt động tốt.

Lưu sổ câu

21

The long blade was whipped by the rye stalks.

Lưỡi kiếm dài được quất bởi thân cây lúa mạch đen.

Lưu sổ câu

22

The whole leaf blade is moderately curved with curled margins.

Toàn bộ phiến lá cong vừa phải với mép lá cong.

Lưu sổ câu

23

The fine steel blade is non-stick coated giving a precise anvil action.

Lưỡi dao bằng thép tốt được phủ lớp chống dính tạo ra một hành động đe chính xác.

Lưu sổ câu

24

I've walked along that path for so many years I know every blade of grass.

Tôi đã đi dọc theo con đường đó trong rất nhiều năm, tôi biết từng ngọn cỏ.

Lưu sổ câu

25

He pared away the excess glue with a razor blade.

Anh dùng một lưỡi dao cạo để loại bỏ phần keo thừa.

Lưu sổ câu

26

An electric razor doesn't really shave as close as a blade.

Dao cạo điện không thực sự cạo gần như một lưỡi dao.

Lưu sổ câu

27

The poet compares his lover's tongue to a razor blade.

Nhà thơ so sánh lưỡi người tình với lưỡi dao cạo.

Lưu sổ câu

28

the blades of a propeller

các cánh của một cánh quạt

Lưu sổ câu

29

rotor blades on a helicopter

cánh quạt trên máy bay trực thăng

Lưu sổ câu

30

Not a blade of grass stirred.

Không một ngọn cỏ lay động.

Lưu sổ câu

31

The machine comes with a plastic guard over the blade to protect the operator.

Máy có bộ phận bảo vệ bằng nhựa bên ngoài lưỡi dao để bảo vệ người vận hành.

Lưu sổ câu

32

Knife blades are generally made of stainless steel.

Lưỡi dao thường được làm bằng thép không gỉ.

Lưu sổ câu

33

The prisoner used a hacksaw blade to cut through the bars.

Người tù sử dụng một lưỡi cưa sắt để cắt xuyên song sắt.

Lưu sổ câu

34

He swung the blade with all his strength.

Anh ta vung kiếm bằng tất cả sức lực của mình.

Lưu sổ câu

35

The swordsmen weaved and dodged as their blades clashed over and over again.

Các kiếm sĩ đan và né tránh khi lưỡi kiếm của họ đụng độ nhiều lần.

Lưu sổ câu