bitter: Đắng
Bitter dùng để mô tả vị đắng hoặc cảm giác không vui, không thoải mái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bitter
|
Phiên âm: /ˈbɪtər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đắng, cay đắng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vị đắng hoặc cảm giác không vui, khó chịu |
The coffee was too bitter for me. |
Cà phê quá đắng với tôi. |
| 2 |
Từ:
bitterness
|
Phiên âm: /ˈbɪtərnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đắng, sự cay đắng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác hoặc trạng thái khó chịu, thường là do thất vọng hoặc không vui |
He felt a bitterness after the argument. |
Anh ấy cảm thấy sự cay đắng sau cuộc cãi vã. |
| 3 |
Từ:
bitterly
|
Phiên âm: /ˈbɪtərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cay đắng, đau khổ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với cảm giác cay đắng hoặc thất vọng |
She cried bitterly after the news. |
Cô ấy khóc một cách cay đắng sau tin tức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A good medicine tasks bitter. Một vị thuốc tốt có vị đắng. |
Một vị thuốc tốt có vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Work has a bitter root but sweet fruit. Công việc có quả đắng nhưng quả ngọt. |
Công việc có quả đắng nhưng quả ngọt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
False friends are worse than bitter enemies. Những người bạn giả dối còn tệ hơn những kẻ thù cay đắng. |
Những người bạn giả dối còn tệ hơn những kẻ thù cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Beauty may have fair leaves, but bitter fruit. Vẻ đẹp có thể có lá lành, nhưng quả đắng. |
Vẻ đẹp có thể có lá lành, nhưng quả đắng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Patience is bitter, but its fruit is sweet.Aristotle Kiên nhẫn thì đắng, nhưng quả thì ngọt. |
Kiên nhẫn thì đắng, nhưng quả thì ngọt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A good medicine tastes bitter. Thuốc tốt có vị đắng. |
Thuốc tốt có vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Learning is a bitter root,[www.] but it bears sweet fruit. Học tập là một cây rễ đắng, [www.Senturedict.com] nhưng nó lại đơm hoa kết trái. |
Học tập là một cây rễ đắng, [www.Senturedict.com] nhưng nó lại đơm hoa kết trái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The roots of education are bitter, but the fruit is sweet. Rễ của giáo dục là trái đắng, nhưng trái ngọt. |
Rễ của giáo dục là trái đắng, nhưng trái ngọt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He who has not tasted bitter knows not what sweet is. Ai chưa nếm đắng, chưa biết ngọt là gì. |
Ai chưa nếm đắng, chưa biết ngọt là gì. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Who has never tasted bitter, knows not what is sweet. Ai chưa từng nếm trải đắng cay, [goneict.com] chưa biết thế nào là ngọt. |
Ai chưa từng nếm trải đắng cay, [goneict.com] chưa biết thế nào là ngọt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
That which was bitter to endure may be sweet to remember. Điều mà cay đắng phải chịu đựng có thể là ngọt ngào khi nhớ lại. |
Điều mà cay đắng phải chịu đựng có thể là ngọt ngào khi nhớ lại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is nothing which has not been bitter before being ripe. Không có gì là chưa đắng trước khi chín. |
Không có gì là chưa đắng trước khi chín. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He is bitter in his condemnation of terrorism. Anh ta cay đắng trong việc lên án chủ nghĩa khủng bố. |
Anh ta cay đắng trong việc lên án chủ nghĩa khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The bitter winter was coming. Mùa đông cay đắng đang đến. |
Mùa đông cay đắng đang đến. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The bitter cold caused the water pipes to burst. Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống nước bị vỡ. |
Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống nước bị vỡ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He grimaced at the bitter taste. Anh nhăn mặt vì vị đắng. |
Anh nhăn mặt vì vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She would often romance about her bitter experiences. Cô thường kể về những trải nghiệm cay đắng của mình. |
Cô thường kể về những trải nghiệm cay đắng của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The taste is bitter and disagreeably pungent. Vị đắng và hăng khó chịu. |
Vị đắng và hăng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He had grown bitter as the years passed. Anh ấy đã trở nên cay đắng khi nhiều năm trôi qua. |
Anh ấy đã trở nên cay đắng khi nhiều năm trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They grew bitter and resentful. Họ trở nên cay đắng và phẫn uất. |
Họ trở nên cay đắng và phẫn uất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He gave Helen a look of bitter reproach. Anh ta nhìn Helen đầy trách móc cay đắng. |
Anh ta nhìn Helen đầy trách móc cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Although again sweet candy, also has a bitter day. Dù có kẹo ngọt cũng có ngày đắng. |
Dù có kẹo ngọt cũng có ngày đắng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Good medicine for health tastes bitter to the mouth. Thuốc tốt cho sức khỏe có vị đắng vừa miệng. |
Thuốc tốt cho sức khỏe có vị đắng vừa miệng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The medicine had a slightly bitter taste. Thuốc có vị hơi đắng. |
Thuốc có vị hơi đắng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bitter wind cut through his jacket. Cơn gió buốt cắt qua áo khoác của anh. |
Cơn gió buốt cắt qua áo khoác của anh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I felt quite bitter about it at the time. Tôi cảm thấy khá cay đắng về điều đó vào thời điểm đó. |
Tôi cảm thấy khá cay đắng về điều đó vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Apothecaries would not sugar their pills unless they were bitter. Các nhà bào chế thuốc sẽ không cho đường vào viên thuốc của họ trừ khi chúng có vị đắng. |
Các nhà bào chế thuốc sẽ không cho đường vào viên thuốc của họ trừ khi chúng có vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Black coffee leaves a bitter taste in the mouth. Cà phê đen để lại vị đắng trong miệng. |
Cà phê đen để lại vị đắng trong miệng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a long and bitter dispute một cuộc tranh chấp dài và gay gắt |
một cuộc tranh chấp dài và gay gắt | Lưu sổ câu |
| 30 |
They are locked in a bitter custody battle over their three children. Họ bị nhốt trong cuộc chiến tranh giành quyền nuôi ba đứa con của mình. |
Họ bị nhốt trong cuộc chiến tranh giành quyền nuôi ba đứa con của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The candidates are locked in an increasingly bitter struggle. Các ứng cử viên bị khóa trong một cuộc đấu tranh ngày càng gay gắt. |
Các ứng cử viên bị khóa trong một cuộc đấu tranh ngày càng gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She is very bitter about losing her job. Cô ấy rất cay đắng vì mất việc. |
Cô ấy rất cay đắng vì mất việc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The company sounds pretty bitter about the experience. Công ty có vẻ khá cay đắng về trải nghiệm này. |
Công ty có vẻ khá cay đắng về trải nghiệm này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to weep/shed bitter tears khóc / rơi nước mắt cay đắng |
khóc / rơi nước mắt cay đắng | Lưu sổ câu |
| 35 |
Losing the match was a bitter disappointment for the team. Thua trận là một nỗi thất vọng cay đắng cho cả đội. |
Thua trận là một nỗi thất vọng cay đắng cho cả đội. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I've learnt from bitter experience not to trust what he says. Tôi đã học được từ kinh nghiệm cay đắng là không tin những gì anh ta nói. |
Tôi đã học được từ kinh nghiệm cay đắng là không tin những gì anh ta nói. | Lưu sổ câu |
| 37 |
bitter cold lạnh buốt |
lạnh buốt | Lưu sổ câu |
| 38 |
a bitter wind một cơn gió đắng |
một cơn gió đắng | Lưu sổ câu |
| 39 |
It's really bitter out today. Hôm nay thật sự rất cay đắng. |
Hôm nay thật sự rất cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The weather turned bitter. Thời tiết trở nên gay gắt. |
Thời tiết trở nên gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The election defeat was a bitter pill for the party to swallow. Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng cho đảng phải nuốt. |
Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng cho đảng phải nuốt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They were prepared to fight to the bitter end for their rights. Họ đã sẵn sàng chiến đấu đến cùng cay đắng cho quyền lợi của mình. |
Họ đã sẵn sàng chiến đấu đến cùng cay đắng cho quyền lợi của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We will fight this case to the bitter end. Chúng tôi sẽ đấu tranh vụ này đến cùng. |
Chúng tôi sẽ đấu tranh vụ này đến cùng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The drink tasted bitter. Đồ uống có vị đắng. |
Đồ uống có vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This plant is ignored by livestock because of the bitter taste. Loại cây này bị gia súc bỏ qua vì có vị đắng. |
Loại cây này bị gia súc bỏ qua vì có vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
bitter chocolate sô cô la đắng |
sô cô la đắng | Lưu sổ câu |
| 47 |
I felt very bitter towards them. Tôi cảm thấy rất cay đắng đối với họ. |
Tôi cảm thấy rất cay đắng đối với họ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She still seems bitter about it. Cô ấy có vẻ vẫn còn cay đắng về điều đó. |
Cô ấy có vẻ vẫn còn cay đắng về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The divorce had left her bitter. Cuộc ly hôn để lại cho cô nhiều cay đắng. |
Cuộc ly hôn để lại cho cô nhiều cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Loving relationships can turn bitter. Mối quan hệ yêu đương có thể trở nên cay đắng. |
Mối quan hệ yêu đương có thể trở nên cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She bit her lip hard to stop the rush of bitter words. Cô cắn chặt môi để ngăn dòng lời cay đắng dồn dập. |
Cô cắn chặt môi để ngăn dòng lời cay đắng dồn dập. | Lưu sổ câu |
| 52 |
the pungent smell of burning rubber mùi hăng của cao su cháy |
mùi hăng của cao su cháy | Lưu sổ câu |
| 53 |
acrid smoke from burning tyres khói chát từ lốp xe cháy |
khói chát từ lốp xe cháy | Lưu sổ câu |