Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bitter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bitter trong tiếng Anh

bitter /ˈbɪtə/
- (adj) : đắng; đắng cay, chua xót

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bitter: Đắng

Bitter dùng để mô tả vị đắng hoặc cảm giác không vui, không thoải mái.

  • The medicine had a bitter taste. (Thuốc có vị đắng.)
  • She felt bitter after losing the competition. (Cô ấy cảm thấy cay đắng sau khi thua trong cuộc thi.)
  • The coffee is too bitter for me, I prefer it sweet. (Cà phê này quá đắng với tôi, tôi thích nó ngọt.)

Bảng biến thể từ "bitter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bitter
Phiên âm: /ˈbɪtər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đắng, cay đắng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vị đắng hoặc cảm giác không vui, khó chịu The coffee was too bitter for me.
Cà phê quá đắng với tôi.
2 Từ: bitterness
Phiên âm: /ˈbɪtərnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đắng, sự cay đắng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác hoặc trạng thái khó chịu, thường là do thất vọng hoặc không vui He felt a bitterness after the argument.
Anh ấy cảm thấy sự cay đắng sau cuộc cãi vã.
3 Từ: bitterly
Phiên âm: /ˈbɪtərli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cay đắng, đau khổ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với cảm giác cay đắng hoặc thất vọng She cried bitterly after the news.
Cô ấy khóc một cách cay đắng sau tin tức.

Từ đồng nghĩa "bitter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bitter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A good medicine tasks bitter.

Một vị thuốc tốt có vị đắng.

Lưu sổ câu

2

Work has a bitter root but sweet fruit.

Công việc có quả đắng nhưng quả ngọt.

Lưu sổ câu

3

False friends are worse than bitter enemies.

Những người bạn giả dối còn tệ hơn những kẻ thù cay đắng.

Lưu sổ câu

4

Beauty may have fair leaves, but bitter fruit.

Vẻ đẹp có thể có lá lành, nhưng quả đắng.

Lưu sổ câu

5

Patience is bitter, but its fruit is sweet.Aristotle

Kiên nhẫn thì đắng, nhưng quả thì ngọt.

Lưu sổ câu

6

A good medicine tastes bitter.

Thuốc tốt có vị đắng.

Lưu sổ câu

7

Learning is a bitter root,[www.] but it bears sweet fruit.

Học tập là một cây rễ đắng, [www.Senturedict.com] nhưng nó lại đơm hoa kết trái.

Lưu sổ câu

8

The roots of education are bitter, but the fruit is sweet.

Rễ của giáo dục là trái đắng, nhưng trái ngọt.

Lưu sổ câu

9

He who has not tasted bitter knows not what sweet is.

Ai chưa nếm đắng, chưa biết ngọt là gì.

Lưu sổ câu

10

Who has never tasted bitter, knows not what is sweet.

Ai chưa từng nếm trải đắng cay, [goneict.com] chưa biết thế nào là ngọt.

Lưu sổ câu

11

That which was bitter to endure may be sweet to remember.

Điều mà cay đắng phải chịu đựng có thể là ngọt ngào khi nhớ lại.

Lưu sổ câu

12

There is nothing which has not been bitter before being ripe.

Không có gì là chưa đắng trước khi chín.

Lưu sổ câu

13

He is bitter in his condemnation of terrorism.

Anh ta cay đắng trong việc lên án chủ nghĩa khủng bố.

Lưu sổ câu

14

The bitter winter was coming.

Mùa đông cay đắng đang đến.

Lưu sổ câu

15

The bitter cold caused the water pipes to burst.

Cái lạnh buốt giá khiến các đường ống nước bị vỡ.

Lưu sổ câu

16

He grimaced at the bitter taste.

Anh nhăn mặt vì vị đắng.

Lưu sổ câu

17

She would often romance about her bitter experiences.

Cô thường kể về những trải nghiệm cay đắng của mình.

Lưu sổ câu

18

The taste is bitter and disagreeably pungent.

Vị đắng và hăng khó chịu.

Lưu sổ câu

19

He had grown bitter as the years passed.

Anh ấy đã trở nên cay đắng khi nhiều năm trôi qua.

Lưu sổ câu

20

They grew bitter and resentful.

Họ trở nên cay đắng và phẫn uất.

Lưu sổ câu

21

He gave Helen a look of bitter reproach.

Anh ta nhìn Helen đầy trách móc cay đắng.

Lưu sổ câu

22

Although again sweet candy, also has a bitter day.

Dù có kẹo ngọt cũng có ngày đắng.

Lưu sổ câu

23

Good medicine for health tastes bitter to the mouth.

Thuốc tốt cho sức khỏe có vị đắng vừa miệng.

Lưu sổ câu

24

The medicine had a slightly bitter taste.

Thuốc có vị hơi đắng.

Lưu sổ câu

25

The bitter wind cut through his jacket.

Cơn gió buốt cắt qua áo khoác của anh.

Lưu sổ câu

26

I felt quite bitter about it at the time.

Tôi cảm thấy khá cay đắng về điều đó vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

27

Apothecaries would not sugar their pills unless they were bitter.

Các nhà bào chế thuốc sẽ không cho đường vào viên thuốc của họ trừ khi chúng có vị đắng.

Lưu sổ câu

28

Black coffee leaves a bitter taste in the mouth.

Cà phê đen để lại vị đắng trong miệng.

Lưu sổ câu

29

a long and bitter dispute

một cuộc tranh chấp dài và gay gắt

Lưu sổ câu

30

They are locked in a bitter custody battle over their three children.

Họ bị nhốt trong cuộc chiến tranh giành quyền nuôi ba đứa con của mình.

Lưu sổ câu

31

The candidates are locked in an increasingly bitter struggle.

Các ứng cử viên bị khóa trong một cuộc đấu tranh ngày càng gay gắt.

Lưu sổ câu

32

She is very bitter about losing her job.

Cô ấy rất cay đắng vì mất việc.

Lưu sổ câu

33

The company sounds pretty bitter about the experience.

Công ty có vẻ khá cay đắng về trải nghiệm này.

Lưu sổ câu

34

to weep/shed bitter tears

khóc / rơi nước mắt cay đắng

Lưu sổ câu

35

Losing the match was a bitter disappointment for the team.

Thua trận là một nỗi thất vọng cay đắng cho cả đội.

Lưu sổ câu

36

I've learnt from bitter experience not to trust what he says.

Tôi đã học được từ kinh nghiệm cay đắng là không tin những gì anh ta nói.

Lưu sổ câu

37

bitter cold

lạnh buốt

Lưu sổ câu

38

a bitter wind

một cơn gió đắng

Lưu sổ câu

39

It's really bitter out today.

Hôm nay thật sự rất cay đắng.

Lưu sổ câu

40

The weather turned bitter.

Thời tiết trở nên gay gắt.

Lưu sổ câu

41

The election defeat was a bitter pill for the party to swallow.

Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng cho đảng phải nuốt.

Lưu sổ câu

42

They were prepared to fight to the bitter end for their rights.

Họ đã sẵn sàng chiến đấu đến cùng cay đắng cho quyền lợi của mình.

Lưu sổ câu

43

We will fight this case to the bitter end.

Chúng tôi sẽ đấu tranh vụ này đến cùng.

Lưu sổ câu

44

The drink tasted bitter.

Đồ uống có vị đắng.

Lưu sổ câu

45

This plant is ignored by livestock because of the bitter taste.

Loại cây này bị gia súc bỏ qua vì có vị đắng.

Lưu sổ câu

46

bitter chocolate

sô cô la đắng

Lưu sổ câu

47

I felt very bitter towards them.

Tôi cảm thấy rất cay đắng đối với họ.

Lưu sổ câu

48

She still seems bitter about it.

Cô ấy có vẻ vẫn còn cay đắng về điều đó.

Lưu sổ câu

49

The divorce had left her bitter.

Cuộc ly hôn để lại cho cô nhiều cay đắng.

Lưu sổ câu

50

Loving relationships can turn bitter.

Mối quan hệ yêu đương có thể trở nên cay đắng.

Lưu sổ câu

51

She bit her lip hard to stop the rush of bitter words.

Cô cắn chặt môi để ngăn dòng lời cay đắng dồn dập.

Lưu sổ câu

52

the pungent smell of burning rubber

mùi hăng của cao su cháy

Lưu sổ câu

53

acrid smoke from burning tyres

khói chát từ lốp xe cháy

Lưu sổ câu