Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bite trong tiếng Anh

bite /baɪt/
- (v) (n) : cắn, ngoạm; sự cắn, sự ngoạm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bite: Cắn

Bite dùng để chỉ hành động dùng răng để cắn một vật gì đó.

  • The dog bit the stick and ran off with it. (Con chó cắn chiếc gậy và chạy đi với nó.)
  • She accidentally bit her lip while eating. (Cô ấy vô tình cắn phải môi khi ăn.)
  • Don’t bite your nails; it’s a bad habit. (Đừng cắn móng tay, đó là thói quen xấu.)

Bảng biến thể từ "bite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bite
Phiên âm: /baɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cắn, ngoạm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động dùng răng cắn vào vật gì đó I bite my nails when I'm nervous.
Tôi cắn móng tay khi tôi lo lắng.
2 Từ: bite
Phiên âm: /baɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cắn, vết cắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc cắn He has a bite on his hand.
Anh ấy có một vết cắn ở tay.
3 Từ: bitten
Phiên âm: /ˈbɪtn/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã bị cắn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng đã bị cắn trong quá khứ She had been bitten by a mosquito.
Cô ấy đã bị muỗi cắn.
4 Từ: biting
Phiên âm: /ˈbaɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang cắn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động cắn đang diễn ra The cat is biting the toy.
Con mèo đang cắn đồ chơi.

Từ đồng nghĩa "bite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't bite the hand that feeds you.

Đừng cắn bàn tay nuôi dưỡng bạn.

Lưu sổ câu

2

If you cannot bite, never show your teeth.

Nếu bạn không thể cắn, đừng bao giờ để lộ răng.

Lưu sổ câu

3

Every dog is allowed his first bite.

Mỗi con chó được phép cắn đầu tiên của mình.

Lưu sổ câu

4

In every country dogs bite.

Ở mọi quốc gia, chó cắn.

Lưu sổ câu

5

The dead don’t bite.

Người chết không cắn.

Lưu sổ câu

6

Dogs that bark at a distance bite not at hand.

Chó sủa ở xa cắn xé không bằng tay.

Lưu sổ câu

7

Barking dogs seldom bite.

Chó sủa ít khi cắn.

Lưu sổ câu

8

Come here! I won't bite!

Đến đây! Tôi sẽ không cắn!

Lưu sổ câu

9

He scratched the insect bite on his leg.

Anh ấy gãi vết côn trùng cắn ở chân.

Lưu sổ câu

10

Don't let the bedbugs bite.

Đừng để rệp cắn.

Lưu sổ câu

11

The spider's bite can cause pain and swelling.

Vết cắn của nhện có thể gây đau và sưng tấy.

Lưu sổ câu

12

The air had a frosty bite.

Không khí lạnh cóng.

Lưu sổ câu

13

Don't bite off more than you can chew.

Đừng cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai.

Lưu sổ câu

14

I couldn't eat another bite.

Tôi không thể ăn thêm một miếng nào nữa.

Lưu sổ câu

15

A mad dog may bite people.

Một con chó điên có thể cắn người.

Lưu sổ câu

16

Rising budget deficit is beginning to bite.

Thâm hụt ngân sách ngày càng tăng đang bắt đầu khó khăn.

Lưu sổ câu

17

The rodent's sharp teeth can inflict a nasty bite.

Những chiếc răng sắc nhọn của loài gặm nhấm có thể gây ra vết cắn khó chịu.

Lưu sổ câu

18

My monkey doesn't bite.

Con khỉ của tôi không cắn.

Lưu sổ câu

19

She took a bite of doughnut and licked her lips.

Cô cắn một miếng bánh rán và liếm môi.

Lưu sổ câu

20

Does your dog bite?

chó của bạn có cắn không?

Lưu sổ câu

21

Let's grab a bite to eat before we go.

Hãy ăn một chút trước khi chúng ta đi.

Lưu sổ câu

22

I had to bite back a yelp of surprise.

Tôi đã phải cắn lại một tiếng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

23

There's a bite in the air tonight.

Có một vết cắn trong không khí tối nay.

Lưu sổ câu

24

This drill has no bite.

Mũi khoan này không có vết cắn.

Lưu sổ câu

25

I made him what I thought were several tempting offers, but he wouldn't bite.

Tôi đã làm cho anh ta những gì tôi nghĩ là một số đề nghị hấp dẫn, nhưng anh ta sẽ không cắn.

Lưu sổ câu

26

Come here! I won't bite! (= you don't need to be afraid)

Đến đây! Tôi sẽ không cắn! (= bạn không cần phải sợ)

Lưu sổ câu

27

Most European spiders don't bite.

Hầu hết các loài nhện châu Âu không cắn.

Lưu sổ câu

28

The recession is beginning to bite.

Suy thoái kinh tế đang bắt đầu khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

29

Thousands of small businesses bite the dust every year.

Hàng nghìn doanh nghiệp nhỏ cắn xé bụi mỗi năm.

Lưu sổ câu

30

The dog had bitten right through its rope.

Con chó đã cắn phải sợi dây của nó.

Lưu sổ câu

31

He bit at his lower lip.

Anh ta cắn vào môi dưới của mình.

Lưu sổ câu