bite: Cắn
Bite dùng để chỉ hành động dùng răng để cắn một vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bite
|
Phiên âm: /baɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cắn, ngoạm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động dùng răng cắn vào vật gì đó |
I bite my nails when I'm nervous. |
Tôi cắn móng tay khi tôi lo lắng. |
| 2 |
Từ:
bite
|
Phiên âm: /baɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cắn, vết cắn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc cắn |
He has a bite on his hand. |
Anh ấy có một vết cắn ở tay. |
| 3 |
Từ:
bitten
|
Phiên âm: /ˈbɪtn/ | Loại từ: Động từ quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã bị cắn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng đã bị cắn trong quá khứ |
She had been bitten by a mosquito. |
Cô ấy đã bị muỗi cắn. |
| 4 |
Từ:
biting
|
Phiên âm: /ˈbaɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang cắn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động cắn đang diễn ra |
The cat is biting the toy. |
Con mèo đang cắn đồ chơi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't bite the hand that feeds you. Đừng cắn bàn tay nuôi dưỡng bạn. |
Đừng cắn bàn tay nuôi dưỡng bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you cannot bite, never show your teeth. Nếu bạn không thể cắn, đừng bao giờ để lộ răng. |
Nếu bạn không thể cắn, đừng bao giờ để lộ răng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Every dog is allowed his first bite. Mỗi con chó được phép cắn đầu tiên của mình. |
Mỗi con chó được phép cắn đầu tiên của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In every country dogs bite. Ở mọi quốc gia, chó cắn. |
Ở mọi quốc gia, chó cắn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The dead don’t bite. Người chết không cắn. |
Người chết không cắn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Dogs that bark at a distance bite not at hand. Chó sủa ở xa cắn xé không bằng tay. |
Chó sủa ở xa cắn xé không bằng tay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Barking dogs seldom bite. Chó sủa ít khi cắn. |
Chó sủa ít khi cắn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Come here! I won't bite! Đến đây! Tôi sẽ không cắn! |
Đến đây! Tôi sẽ không cắn! | Lưu sổ câu |
| 9 |
He scratched the insect bite on his leg. Anh ấy gãi vết côn trùng cắn ở chân. |
Anh ấy gãi vết côn trùng cắn ở chân. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't let the bedbugs bite. Đừng để rệp cắn. |
Đừng để rệp cắn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The spider's bite can cause pain and swelling. Vết cắn của nhện có thể gây đau và sưng tấy. |
Vết cắn của nhện có thể gây đau và sưng tấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The air had a frosty bite. Không khí lạnh cóng. |
Không khí lạnh cóng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't bite off more than you can chew. Đừng cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai. |
Đừng cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I couldn't eat another bite. Tôi không thể ăn thêm một miếng nào nữa. |
Tôi không thể ăn thêm một miếng nào nữa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A mad dog may bite people. Một con chó điên có thể cắn người. |
Một con chó điên có thể cắn người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Rising budget deficit is beginning to bite. Thâm hụt ngân sách ngày càng tăng đang bắt đầu khó khăn. |
Thâm hụt ngân sách ngày càng tăng đang bắt đầu khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The rodent's sharp teeth can inflict a nasty bite. Những chiếc răng sắc nhọn của loài gặm nhấm có thể gây ra vết cắn khó chịu. |
Những chiếc răng sắc nhọn của loài gặm nhấm có thể gây ra vết cắn khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
My monkey doesn't bite. Con khỉ của tôi không cắn. |
Con khỉ của tôi không cắn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She took a bite of doughnut and licked her lips. Cô cắn một miếng bánh rán và liếm môi. |
Cô cắn một miếng bánh rán và liếm môi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Does your dog bite? chó của bạn có cắn không? |
chó của bạn có cắn không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Let's grab a bite to eat before we go. Hãy ăn một chút trước khi chúng ta đi. |
Hãy ăn một chút trước khi chúng ta đi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I had to bite back a yelp of surprise. Tôi đã phải cắn lại một tiếng ngạc nhiên. |
Tôi đã phải cắn lại một tiếng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There's a bite in the air tonight. Có một vết cắn trong không khí tối nay. |
Có một vết cắn trong không khí tối nay. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This drill has no bite. Mũi khoan này không có vết cắn. |
Mũi khoan này không có vết cắn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I made him what I thought were several tempting offers, but he wouldn't bite. Tôi đã làm cho anh ta những gì tôi nghĩ là một số đề nghị hấp dẫn, nhưng anh ta sẽ không cắn. |
Tôi đã làm cho anh ta những gì tôi nghĩ là một số đề nghị hấp dẫn, nhưng anh ta sẽ không cắn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Come here! I won't bite! (= you don't need to be afraid) Đến đây! Tôi sẽ không cắn! (= bạn không cần phải sợ) |
Đến đây! Tôi sẽ không cắn! (= bạn không cần phải sợ) | Lưu sổ câu |
| 27 |
Most European spiders don't bite. Hầu hết các loài nhện châu Âu không cắn. |
Hầu hết các loài nhện châu Âu không cắn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The recession is beginning to bite. Suy thoái kinh tế đang bắt đầu khắc nghiệt. |
Suy thoái kinh tế đang bắt đầu khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Thousands of small businesses bite the dust every year. Hàng nghìn doanh nghiệp nhỏ cắn xé bụi mỗi năm. |
Hàng nghìn doanh nghiệp nhỏ cắn xé bụi mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The dog had bitten right through its rope. Con chó đã cắn phải sợi dây của nó. |
Con chó đã cắn phải sợi dây của nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He bit at his lower lip. Anh ta cắn vào môi dưới của mình. |
Anh ta cắn vào môi dưới của mình. | Lưu sổ câu |