Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bit trong tiếng Anh

bit /bɪt/
- (n) : miếng, mảnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bit: Mảnh, miếng

Bit là một phần nhỏ của một vật hoặc một thứ gì đó, thường là một lượng ít.

  • Can I have a bit of your chocolate? (Tôi có thể lấy một miếng sô cô la của bạn không?)
  • She gave me a bit of advice before the meeting. (Cô ấy đã cho tôi một vài lời khuyên trước cuộc họp.)
  • I need just a bit more time to finish the task. (Tôi chỉ cần thêm một chút thời gian để hoàn thành nhiệm vụ.)

Bảng biến thể từ "bit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bit
Phiên âm: /bɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cắn, ngoạm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động dùng răng cắn một vật She bit into the apple.
Cô ấy cắn vào quả táo.
2 Từ: bit
Phiên âm: /bɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mảnh nhỏ, miếng nhỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một mảnh nhỏ hoặc phần nhỏ của một vật He took a small bit of the cake.
Anh ấy đã lấy một miếng nhỏ của chiếc bánh.
3 Từ: bitten
Phiên âm: /ˈbɪtn/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Bị cắn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng đã bị cắn He has been bitten by the dog.
Anh ấy đã bị chó cắn.
4 Từ: biting
Phiên âm: /ˈbaɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang cắn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động cắn đang diễn ra The dog is biting the stick.
Con chó đang cắn chiếc gậy.

Từ đồng nghĩa "bit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Once bit [bitten] twice shy.

Một lần cắn [cắn] hai lần thẹn thùng.

Lưu sổ câu

2

Take a hair of the dog that bit you.

Lấy lông của con chó đã cắn bạn.

Lưu sổ câu

3

Once bit, twice shy.

Một lần bit, hai lần nhút nhát.

Lưu sổ câu

4

A bit in the morning is better than nothing all day.

Một chút vào buổi sáng còn hơn không cả ngày.

Lưu sổ câu

5

He ate every bit of the pudding.

Anh ấy ăn từng chút một của chiếc bánh pudding.

Lưu sổ câu

6

Paul's being a bit evasive about this job.

Paul hơi lảng tránh về công việc này.

Lưu sổ câu

7

Her visits were starting to get a bit tedious.

Những chuyến thăm của cô ấy bắt đầu trở nên hơi tẻ nhạt.

Lưu sổ câu

8

I have a bit of a fever.

Tôi hơi sốt.

Lưu sổ câu

9

The weather is a bit warmer today.

Thời tiết hôm nay ấm hơn một chút.

Lưu sổ câu

10

Frankie's a bit of a clown.

Frankie là một chú hề.

Lưu sổ câu

11

He's going to be a bit pushed for money.

Anh ấy sẽ hơi bị thúc ép vì tiền.

Lưu sổ câu

12

I'm sorry I'm a bit early.

Tôi xin lỗi vì tôi đến hơi sớm.

Lưu sổ câu

13

We're all a bit gauche when we're young.

Tất cả chúng ta đều hơi gauche khi còn trẻ.

Lưu sổ câu

14

The detective scanned every bit of evidence.

Các thám tử rà soát từng chút bằng chứng.

Lưu sổ câu

15

He just needs to calm down a wee bit.

Anh ấy chỉ cần bình tĩnh lại một chút.

Lưu sổ câu

16

He took the apple and bit down.

Anh ta lấy quả táo và cắn xuống.

Lưu sổ câu

17

I'm a bit pushed for money this month.

Tôi hơi bị thúc ép về tiền bạc trong tháng này.

Lưu sổ câu

18

I'm sure he'll come with a bit of persuading.

Tôi chắc rằng anh ấy sẽ thuyết phục một chút.

Lưu sổ câu

19

A bit of grit had got into my eye.

Một chút ác cảm đã lọt vào mắt tôi.

Lưu sổ câu

20

Your hair looks a bit tangled.

Tóc của bạn trông hơi rối.

Lưu sổ câu

21

If your next record's a bit iffy, you're forgotten.

Nếu bản ghi tiếp theo của bạn hơi sai, bạn sẽ bị lãng quên.

Lưu sổ câu

22

He bit back a sigh of impatience.

Anh thở dài vì thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

23

He squeezed the last bit toothpaste out.

Anh bóp hết chút kem đánh răng cuối cùng.

Lưu sổ câu

24

Monday's a bit inconvenient for me. How about Wednesday?

Thứ Hai là một chút bất tiện cho tôi. Còn thứ Tư thì sao?

Lưu sổ câu

25

These trousers are a bit tight around my waist.

Chiếc quần này hơi chật quanh eo của tôi.

Lưu sổ câu

26

We had a bit of hard luck this season.

Chúng tôi đã gặp một chút khó khăn trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

27

The dog bit at the stranger.

Con chó cắn người lạ.

Lưu sổ câu

28

Could you turn the TV up a bit?

Bạn có thể bật TV lên một chút được không?

Lưu sổ câu

29

He seemed a bit subdued to me.

Anh ấy có vẻ hơi phục tôi.

Lưu sổ câu

30

These trousers are a bit tight.

Chiếc quần này hơi chật.

Lưu sổ câu

31

‘Are you tired?’ ‘Yes, I am a bit.’

‘Bạn có mệt không?’ “Vâng, tôi có một chút.”

Lưu sổ câu

32

I was a bit disappointed by the film.

Tôi hơi thất vọng vì bộ phim.

Lưu sổ câu

33

It costs a bit more than I wanted to spend.

Nó đắt hơn một chút so với mức tôi muốn chi.

Lưu sổ câu

34

The future looks a little bit brighter this morning.

Tương lai có vẻ tươi sáng hơn một chút vào sáng nay.

Lưu sổ câu

35

I felt a wee bit guilty about it.

Tôi cảm thấy hơi tội lỗi về điều đó.

Lưu sổ câu

36

I can lend you fifty pounds, if you want. That should help a bit.

Tôi có thể cho bạn mượn năm mươi bảng Anh, nếu bạn muốn. Điều đó sẽ giúp một chút.

Lưu sổ câu

37

Wait a bit!

Chờ một chút!

Lưu sổ câu

38

Can you move up a bit?

Bạn có thể tiến lên một chút được không?

Lưu sổ câu

39

Greg thought for a bit before answering.

Greg suy nghĩ một chút trước khi trả lời.

Lưu sổ câu

40

See you in a bit.

Hẹn gặp lại.

Lưu sổ câu

41

Here are some useful bits of information.

Đây là một số thông tin hữu ích.

Lưu sổ câu

42

I have a bit of good news for you.

Tôi có một chút tin tốt cho bạn.

Lưu sổ câu

43

Let me give you a little bit of advice.

Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên.

Lưu sổ câu

44

With a bit of luck, we'll be there by 12.

Với một chút may mắn, chúng ta sẽ có mặt ở đó vào 12 giờ.

Lưu sổ câu

45

I've got a bit of shopping to do.

Tôi có một chút việc phải mua sắm.

Lưu sổ câu

46

bits of paper/wood/plastic

bit giấy / gỗ / nhựa

Lưu sổ câu

47

The best bit of the holiday was seeing the Grand Canyon.

Điều tuyệt vời nhất trong kỳ nghỉ là được nhìn thấy Grand Canyon.

Lưu sổ câu

48

I read it, but I missed out the boring bits.

Tôi đã đọc nó, nhưng tôi đã bỏ lỡ những điều nhàm chán.

Lưu sổ câu

49

I like the bit about owls in the first chapter.

Tôi thích một chút về loài cú trong chương đầu tiên.

Lưu sổ câu

50

‘How much does he earn?’ ‘Quite a bit!’

"Anh ấy kiếm được bao nhiêu?"

Lưu sổ câu

51

It rained a fair bit during the night.

Trời mưa nhẹ trong đêm.

Lưu sổ câu

52

Inside I'm in bits because I miss him so much.

Bên trong tôi là một chút vì tôi nhớ anh ấy rất nhiều.

Lưu sổ câu

53

I’m in bits about the problems I’ve had.

Tôi chia sẻ một chút về những vấn đề mà tôi đã gặp phải.

Lưu sổ câu

54

She was in bits over her decision to quit.

Cô ấy rất bối rối trước quyết định nghỉ việc của mình.

Lưu sổ câu

55

She couldn't accept the whole drug-culture bit.

Cô ấy không thể chấp nhận toàn bộ nền văn hóa ma túy.

Lưu sổ câu

56

He assembled the model aircraft bit by bit.

Anh ấy đã lắp ráp máy bay mô hình từng chút một.

Lưu sổ câu

57

Bit by bit memories of the night came back to me.

Từng chút từng chút ký ức về đêm ùa về trong tôi.

Lưu sổ câu

58

It's a bit much calling me at three in the morning.

Gọi cho tôi lúc ba giờ sáng là hơi nhiều.

Lưu sổ câu

59

The noise from next door is getting a bit much.

Tiếng ồn từ nhà bên cạnh hơi nhiều.

Lưu sổ câu

60

We may have a bit of a problem on our hands.

Chúng tôi có thể gặp một chút vấn đề trong tay.

Lưu sổ câu

61

The rail strike is a bit of a pain.

Cuộc đình công đường sắt là một chút đau đớn.

Lưu sổ câu

62

Dave’s new girlfriend is a bit of all right, isn’t she?

Bạn gái mới của Dave không sao cả, phải không?

Lưu sổ câu

63

Is he your bit on the side?

Anh ấy có ở bên bạn không?

Lưu sổ câu

64

She stuffed all her bits and pieces into a bag and left.

Cô ấy nhét tất cả các mảnh vụn của mình vào một chiếc túi và rời đi.

Lưu sổ câu

65

I just need to get a few bits and pieces at the supermarket.

Tôi chỉ cần mua một vài mảnh vụn ở siêu thị.

Lưu sổ câu

66

Gerry’s champing at the bit to go to college.

Gerry đã vô địch một chút để vào đại học.

Lưu sổ câu

67

We can finish this job on time if everyone does their bit.

Chúng tôi có thể hoàn thành công việc này đúng hạn nếu mọi người làm theo ý mình.

Lưu sổ câu

68

Rome is every bit as beautiful as Paris.

Rome đẹp như Paris.

Lưu sổ câu

69

He’s every bit as clever as she is.

Anh ấy cũng thông minh như cô ấy.

Lưu sổ câu

70

‘Are you cold?’ ‘Not a bit.’

"Bạn có lạnh không?" "Không một chút nào."

Lưu sổ câu

71

It's not a bit of use (= there's no point in) complaining.

Nó không phải là một chút sử dụng (= không có ích lợi gì) để phàn nàn.

Lưu sổ câu

72

I'm not the least bit interested in football.

Tôi không phải là người ít quan tâm đến bóng đá.

Lưu sổ câu

73

I don't like that idea one bit.

Tôi không thích ý tưởng đó một chút nào.

Lưu sổ câu

74

You'd think she'd be tired after the journey but not a bit of it!

Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ mệt mỏi sau cuộc hành trình nhưng không một chút mệt mỏi!

Lưu sổ câu

75

He didn't take a blind bit of notice of me (= he ignored me).

Anh ấy không hề để ý đến tôi (= anh ấy phớt lờ tôi).

Lưu sổ câu

76

Normally I'm not the least bit shy.

Bình thường tôi không phải là người nhút nhát nhất.

Lưu sổ câu

77

He wasn't the slightest bit interested in answering our questions.

Anh ấy không mảy may quan tâm đến việc trả lời các câu hỏi của chúng tôi.

Lưu sổ câu

78

The book fell to bits in my hands.

Cuốn sách rơi xuống tay tôi.

Lưu sổ câu

79

All the crockery had been smashed to bits.

Tất cả đồ sành sứ đã bị đập vỡ thành từng mảnh.

Lưu sổ câu

80

She took the engine to bits, then carefully put it together again.

Cô ấy lấy động cơ ra từng mảnh, sau đó cẩn thận ghép chúng lại với nhau.

Lưu sổ câu

81

I love my kids to bits.

Tôi yêu các con tôi đến từng chút một.

Lưu sổ câu

82

She was thrilled to bits when I said I'd come.

Cô ấy đã rất vui mừng khi tôi nói rằng tôi sẽ đến.

Lưu sổ câu

83

These shoes are a bit tight.

Đôi giày này hơi chật.

Lưu sổ câu

84

I’ll be a bit later home tomorrow.

Tôi sẽ về nhà muộn hơn một chút vào ngày mai.

Lưu sổ câu

85

Can you turn the volume up a bit?

Bạn có thể tăng âm lượng lên một chút được không?

Lưu sổ câu

86

These shoes are a little bit too tight.

Đôi giày này hơi chật.

Lưu sổ câu

87

Can you turn the volume up a little bit?

Bạn có thể tăng âm lượng lên một chút được không?

Lưu sổ câu

88

I'm still just a bit confused.

Tôi vẫn hơi bối rối.

Lưu sổ câu

89

He helped me a little bit in the afternoon.

Anh ấy đã giúp tôi một chút vào buổi chiều.

Lưu sổ câu

90

Here's a bit of news that may interest you.

Đây là một chút tin tức có thể bạn quan tâm.

Lưu sổ câu

91

Do you want a bit of pizza?

Bạn có muốn một chút bánh pizza không?

Lưu sổ câu

92

Can you save me a bit?

Bạn có thể cứu tôi một chút được không?

Lưu sổ câu

93

A big bit of plaster just fell down from the ceiling.

Một miếng thạch cao vừa rơi xuống từ trần nhà.

Lưu sổ câu

94

I've bought a nice bit of fish for dinner.

Tôi đã mua một ít cá ngon cho bữa tối.

Lưu sổ câu

95

I'm worried because bits keep falling off my car.

Tôi lo lắng vì các mảnh vụn tiếp tục rơi khỏi xe của tôi.

Lưu sổ câu

96

He managed to get odd bits of work, but no regular job.

Anh ta xoay sở để có được những công việc kỳ quặc, nhưng không có công việc thường xuyên.

Lưu sổ câu

97

We made a good bit of progress.

Chúng tôi đã đạt được một chút tiến bộ.

Lưu sổ câu

98

I’ll be a little later home tomorrow.

Tôi sẽ về nhà muộn hơn một chút vào ngày mai.

Lưu sổ câu

99

I'm still just a bit confused.

Tôi vẫn chỉ là một chút bối rối.

Lưu sổ câu

100

Here's a bit of news that may interest you.

Đây là một chút tin tức có thể bạn quan tâm.

Lưu sổ câu

101

I've bought a nice bit of fish for dinner.

Tôi đã mua một ít cá ngon cho bữa tối.

Lưu sổ câu

102

I'm worried because bits keep falling off my car.

Tôi lo lắng vì các mảnh vụn tiếp tục rơi khỏi xe của tôi.

Lưu sổ câu