bird: Chim
Bird là loài động vật có lông, cánh, và khả năng bay, mặc dù không phải tất cả các loài chim đều biết bay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bird
|
Phiên âm: /bɜːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chim | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loài động vật có cánh và thường bay được |
The bird is flying in the sky. |
Con chim đang bay trên bầu trời. |
| 2 |
Từ:
birdie
|
Phiên âm: /ˈbɜːdi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con chim (dùng thân mật) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ con chim theo cách nói thân mật |
The birdie sang a lovely song this morning. |
Con chim đã hát một bài hát dễ thương sáng nay. |
| 3 |
Từ:
birdwatching
|
Phiên âm: /ˈbɜːdˌwɒtʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quan sát chim | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động theo dõi và nghiên cứu các loài chim |
Birdwatching is a relaxing hobby. |
Quan sát chim là một sở thích thư giãn. |
| 4 |
Từ:
birdlike
|
Phiên âm: /ˈbɜːdlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống chim | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có đặc điểm giống chim |
The creature had a birdlike appearance. |
Sinh vật đó có vẻ ngoài giống chim. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Time is a bird for ever on the wing. Thời gian là một con chim mãi mãi trên cánh. |
Thời gian là một con chim mãi mãi trên cánh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every bird likes its own nest. Mỗi loài chim thích tổ của riêng mình. |
Mỗi loài chim thích tổ của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Each bird likes to hear himself sing. Mỗi con chim thích nghe mình hát. |
Mỗi con chim thích nghe mình hát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The noisy fowler catches no bird. Tiếng gà vịt ồn ào không bắt được con chim nào. |
Tiếng gà vịt ồn ào không bắt được con chim nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's the early bird that catches the worm. Đó là con chim sớm bắt sâu. |
Đó là con chim sớm bắt sâu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A bird may be known by its song. Một con chim có thể được biết đến qua tiếng hót của nó. |
Một con chim có thể được biết đến qua tiếng hót của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The crow thinks his own bird fairest. Con quạ cho rằng con chim của mình đẹp nhất. |
Con quạ cho rằng con chim của mình đẹp nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The early bird catches the worm. Con chim đầu bắt sâu. |
Con chim đầu bắt sâu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bird loves her nest. Con chim yêu tổ của mình. |
Con chim yêu tổ của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
’Tis the early bird that catches the worm. 'Đó là con chim đầu đàn bắt sâu. |
'Đó là con chim đầu đàn bắt sâu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Every bird likes its own nest (best). Mỗi loài chim thích tổ của riêng mình (tốt nhất). |
Mỗi loài chim thích tổ của riêng mình (tốt nhất). | Lưu sổ câu |
| 12 |
Each bird loves to hear himself sing. Mỗi con chim thích nghe mình hát. |
Mỗi con chim thích nghe mình hát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The fowler’s pipe sounds sweet until the bird is caught. Tiếng tẩu của chim ăn thịt nghe ngọt ngào cho đến khi bắt được con chim. |
Tiếng tẩu của chim ăn thịt nghe ngọt ngào cho đến khi bắt được con chim. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is an ill bird that fouls [soils] its own nest. Nó là một con chim ốm đi làm bẩn tổ của chính nó. |
Nó là một con chim ốm đi làm bẩn tổ của chính nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
No bird soars too high, if he soars with his own wings. Không có con chim nào bay quá cao, nếu nó bay lên bằng chính đôi cánh của mình. |
Không có con chim nào bay quá cao, nếu nó bay lên bằng chính đôi cánh của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A bird is known by its note, and a man by his talk. Một con chim được biết đến qua ghi chú của nó, và một người đàn ông qua lời nói của nó. |
Một con chim được biết đến qua ghi chú của nó, và một người đàn ông qua lời nói của nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bird that can sing and won’t sing must be made to sing. Con chim có thể hót và không hót phải được tạo ra để hót. |
Con chim có thể hót và không hót phải được tạo ra để hót. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is a dirty [foolish] bird that fouls [soils] its own nest. Nó là một con chim [ngu ngốc] bẩn thỉu đi làm bẩn tổ của chính nó. |
Nó là một con chim [ngu ngốc] bẩn thỉu đi làm bẩn tổ của chính nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A bird in the hand is worth two in the bush. Một con chim trên tay có giá trị bằng hai trong bụi. |
Một con chim trên tay có giá trị bằng hai trong bụi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is an ill bird that fouls its own nest. Nó là một con chim ốm yếu tự làm mất tổ của mình. |
Nó là một con chim ốm yếu tự làm mất tổ của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He that will take the bird must not scare it. Người sẽ lấy con chim không được làm nó sợ hãi. |
Người sẽ lấy con chim không được làm nó sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bird flapped its wings and flew away. Con chim vỗ cánh bay đi. |
Con chim vỗ cánh bay đi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
That bird tried to peck the baby. Con chim đó đã cố gắng mổ đứa bé. |
Con chim đó đã cố gắng mổ đứa bé. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The little bird is eating a grain of rice. Con chim nhỏ đang ăn một hạt gạo. |
Con chim nhỏ đang ăn một hạt gạo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bird flapped its wings furiously. Con chim vỗ cánh điên cuồng. |
Con chim vỗ cánh điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The cat is creeping silently towards the bird. Con mèo đang âm thầm bò về phía con chim. |
Con mèo đang âm thầm bò về phía con chim. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The bird pounced on the worm. Con chim vồ sâu. |
Con chim vồ sâu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There is a beautiful bird in the cage. Có một con chim xinh đẹp trong lồng. |
Có một con chim xinh đẹp trong lồng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It is not only the feather that makes the bird. Không phải chỉ có lông mới tạo nên con chim. |
Không phải chỉ có lông mới tạo nên con chim. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a bird’s nest with two eggs in it một tổ chim có hai quả trứng |
một tổ chim có hai quả trứng | Lưu sổ câu |
| 31 |
a species of bird một loài chim |
một loài chim | Lưu sổ câu |
| 32 |
A small bird flew down. Một con chim nhỏ bay xuống. |
Một con chim nhỏ bay xuống. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The birds migrate in September. Những con chim di cư vào tháng Chín. |
Những con chim di cư vào tháng Chín. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The area has a wealth of bird life. Khu vực này có nhiều loài chim sinh sống. |
Khu vực này có nhiều loài chim sinh sống. | Lưu sổ câu |
| 35 |
More than a third of Britain's bird species need urgent protection. Hơn một phần ba số loài chim của Anh cần được bảo vệ khẩn cấp. |
Hơn một phần ba số loài chim của Anh cần được bảo vệ khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a wise old bird một con chim già khôn ngoan |
một con chim già khôn ngoan | Lưu sổ câu |
| 37 |
She is that rare bird: a politician with a social conscience. Cô ấy là loài chim quý hiếm đó: một chính trị gia có lương tâm xã hội. |
Cô ấy là loài chim quý hiếm đó: một chính trị gia có lương tâm xã hội. | Lưu sổ câu |
| 38 |
From the plane we had a bird's-eye view of Manhattan. Từ máy bay, chúng tôi có một cái nhìn toàn cảnh về Manhattan. |
Từ máy bay, chúng tôi có một cái nhìn toàn cảnh về Manhattan. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Birds were singing in the trees. Chim hót trên cây. |
Chim hót trên cây. | Lưu sổ câu |
| 40 |
More than a third of Britain's bird species need urgent protection. Hơn một phần ba số loài chim của Anh cần được bảo vệ khẩn cấp. |
Hơn một phần ba số loài chim của Anh cần được bảo vệ khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
From the plane we had a bird's-eye view of Manhattan. Từ trên máy bay, chúng tôi có một cái nhìn toàn cảnh về Manhattan. |
Từ trên máy bay, chúng tôi có một cái nhìn toàn cảnh về Manhattan. | Lưu sổ câu |