big: Lớn
Big dùng để chỉ kích thước hoặc độ lớn của một vật, con người hoặc một sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
big
|
Phiên âm: /bɪɡ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: To, lớn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả kích thước lớn hoặc tầm quan trọng |
He bought a big house in the city. |
Anh ấy đã mua một ngôi nhà lớn trong thành phố. |
| 2 |
Từ:
bigger
|
Phiên âm: /ˈbɪɡər/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Lớn hơn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự so sánh kích thước giữa hai vật |
The blue car is bigger than the red one. |
Chiếc xe màu xanh lớn hơn chiếc xe màu đỏ. |
| 3 |
Từ:
biggest
|
Phiên âm: /ˈbɪɡɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Lớn nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kích thước lớn nhất trong một nhóm hoặc so với các vật khác |
This is the biggest dog in the park. |
Đây là con chó lớn nhất trong công viên. |
| 4 |
Từ:
bigness
|
Phiên âm: /ˈbɪɡnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lớn, sự to lớn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất lớn hoặc khổng lồ của một vật |
The bigness of the stadium impressed everyone. |
Sự to lớn của sân vận động đã gây ấn tượng với mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Speak softly and carry a big stick. Nói chuyện nhẹ nhàng và mang theo một cây gậy lớn. |
Nói chuyện nhẹ nhàng và mang theo một cây gậy lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Providence is always on the side of the big [strongest] battalions. Sự an toàn luôn đứng về phía các tiểu đoàn lớn [mạnh nhất]. |
Sự an toàn luôn đứng về phía các tiểu đoàn lớn [mạnh nhất]. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I get very nervous before a big race. Tôi rất lo lắng trước một cuộc đua lớn. |
Tôi rất lo lắng trước một cuộc đua lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The big clubs siphon off all the best players. Các câu lạc bộ lớn bòn rút tất cả những cầu thủ giỏi nhất. |
Các câu lạc bộ lớn bòn rút tất cả những cầu thủ giỏi nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This computer has one big failing. Máy tính này có một lỗi lớn. |
Máy tính này có một lỗi lớn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The restaurant has suffered a big drop in trade. Nhà hàng buôn bán sụt giảm nghiêm trọng. |
Nhà hàng buôn bán sụt giảm nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Mexico had the support of the big western governments. Mexico có sự hỗ trợ của các chính phủ lớn ở phương Tây. |
Mexico có sự hỗ trợ của các chính phủ lớn ở phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm a big fan of Italian food. Tôi là một fan hâm mộ lớn của món ăn Ý. |
Tôi là một fan hâm mộ lớn của món ăn Ý. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He attacked greedy bosses for awarding themselves big rises. Anh ta tấn công những ông chủ tham lam vì đã tự thưởng cho họ những khoản tiền lớn. |
Anh ta tấn công những ông chủ tham lam vì đã tự thưởng cho họ những khoản tiền lớn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her eyes are big with tears. Đôi mắt cô ấy to và ngấn lệ. |
Đôi mắt cô ấy to và ngấn lệ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
No big deal. I'll ask John to play. Không thành vấn đề. Tôi sẽ rủ John chơi. |
Không thành vấn đề. Tôi sẽ rủ John chơi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The skirt was too big around the waist. Chiếc váy quá rộng quanh eo. |
Chiếc váy quá rộng quanh eo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The experiment was a big success. Thí nghiệm đã thành công tốt đẹp. |
Thí nghiệm đã thành công tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The big Bentley purred along the road. Chiếc Bentley lớn rú ga dọc đường. |
Chiếc Bentley lớn rú ga dọc đường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
With electric cars there is a big environmental payoff. Với ô tô điện có một tác động lớn về môi trường. |
Với ô tô điện có một tác động lớn về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They stood under a big tree. Họ đứng dưới một gốc cây lớn. |
Họ đứng dưới một gốc cây lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I was scared of the big dog. Tôi sợ con chó lớn. |
Tôi sợ con chó lớn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The canoe is made of one big trunk. Ca nô được làm bằng một thân cây lớn. |
Ca nô được làm bằng một thân cây lớn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
In the big fire, some trees survived. Trong vụ cháy lớn, một số cây cối sống sót. |
Trong vụ cháy lớn, một số cây cối sống sót. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The big tree was struck by lightning. Cây to bị sét đánh chết. |
Cây to bị sét đánh chết. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The big storms in August refilled the reservoirs. Các cơn bão lớn vào tháng 8 đã làm đầy các hồ chứa. |
Các cơn bão lớn vào tháng 8 đã làm đầy các hồ chứa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
All my children are big eaters. Tất cả các con tôi đều là những đứa trẻ hay ăn. |
Tất cả các con tôi đều là những đứa trẻ hay ăn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is representative of a big firm. Anh ấy là đại diện của một hãng lớn. |
Anh ấy là đại diện của một hãng lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The new town hall is a big building. Tòa thị chính mới là một tòa nhà lớn. |
Tòa thị chính mới là một tòa nhà lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This jacket's too big, even with a sweater underneath. Chiếc áo khoác này quá lớn, ngay cả khi có áo len bên dưới. |
Chiếc áo khoác này quá lớn, ngay cả khi có áo len bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We are going out for big results. Chúng tôi đang đi ra ngoài để đạt được kết quả lớn. |
Chúng tôi đang đi ra ngoài để đạt được kết quả lớn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He inherited a big fortune from his. Anh được thừa hưởng một khối tài sản lớn từ anh. |
Anh được thừa hưởng một khối tài sản lớn từ anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Could you do me a big favor? Bạn có thể giúp tôi một việc lớn được không? |
Bạn có thể giúp tôi một việc lớn được không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
a big man/house/increase một ông lớn / ngôi nhà / sự gia tăng |
một ông lớn / ngôi nhà / sự gia tăng | Lưu sổ câu |
| 30 |
This shirt isn't big enough. Chiếc áo này không đủ lớn. |
Chiếc áo này không đủ lớn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's the world's biggest computer company. Đây là công ty máy tính lớn nhất thế giới. |
Đây là công ty máy tính lớn nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He had this great big grin on his face. Anh ấy có nụ cười toe toét tuyệt vời trên khuôn mặt. |
Anh ấy có nụ cười toe toét tuyệt vời trên khuôn mặt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The lobster's claws are bigger than human hands. Móng vuốt của tôm hùm lớn hơn cả bàn tay người. |
Móng vuốt của tôm hùm lớn hơn cả bàn tay người. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The festival is getting bigger every year. Lễ hội ngày càng lớn hơn mỗi năm. |
Lễ hội ngày càng lớn hơn mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her smile grew bigger. Nụ cười của cô ấy lớn dần lên. |
Nụ cười của cô ấy lớn dần lên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They were earning big money. Họ đã kiếm được số tiền lớn. |
Họ đã kiếm được số tiền lớn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The news came as a big blow. Tin tức đến như một cú đánh lớn. |
Tin tức đến như một cú đánh lớn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
my big brother anh trai lớn của tôi |
anh trai lớn của tôi | Lưu sổ câu |
| 39 |
You're a big girl now. Bây giờ bạn đã là một cô gái lớn. |
Bây giờ bạn đã là một cô gái lớn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It's a big decision to have to make. Đó là một quyết định lớn cần phải thực hiện. |
Đó là một quyết định lớn cần phải thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You are making a big mistake. Bạn đang mắc một sai lầm lớn. |
Bạn đang mắc một sai lầm lớn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Unemployment is a big problem in the region. Thất nghiệp là một vấn đề lớn trong khu vực. |
Thất nghiệp là một vấn đề lớn trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This legislation will make a big difference. Luật này sẽ tạo ra sự khác biệt lớn. |
Luật này sẽ tạo ra sự khác biệt lớn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The big question is: why did they do it? Câu hỏi lớn là: tại sao họ làm điều đó? |
Câu hỏi lớn là: tại sao họ làm điều đó? | Lưu sổ câu |
| 45 |
Housing is a big issue in London. Nhà ở là một vấn đề lớn ở London. |
Nhà ở là một vấn đề lớn ở London. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a potentially big drawback một nhược điểm lớn tiềm ẩn |
một nhược điểm lớn tiềm ẩn | Lưu sổ câu |
| 47 |
She took the stage for her big moment. Cô ấy đã lên sân khấu cho khoảnh khắc trọng đại của mình. |
Cô ấy đã lên sân khấu cho khoảnh khắc trọng đại của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It doesn't get bigger than the World Cup Final! Nó không lớn hơn trận Chung kết World Cup! |
Nó không lớn hơn trận Chung kết World Cup! | Lưu sổ câu |
| 49 |
Tonight is the biggest match of his career. Đêm nay là trận đấu lớn nhất trong sự nghiệp của anh ấy. |
Đêm nay là trận đấu lớn nhất trong sự nghiệp của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They're full of big ideas. Họ chứa đầy những ý tưởng lớn. |
Họ chứa đầy những ý tưởng lớn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Orange is the big colour this year. Màu cam là màu nổi bật trong năm nay. |
Màu cam là màu nổi bật trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The band's very big in Japan. Ban nhạc rất lớn ở Nhật Bản. |
Ban nhạc rất lớn ở Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I'm a big fan of hers. Tôi là một fan cuồng nhiệt của cô ấy. |
Tôi là một fan cuồng nhiệt của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a big eater/drinker/spender người ăn / uống / tiêu nhiều |
người ăn / uống / tiêu nhiều | Lưu sổ câu |
| 55 |
In politics, momentum is known as the big mo. Trong chính trị, động lượng được gọi là động lượng lớn. |
Trong chính trị, động lượng được gọi là động lượng lớn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He's picking up a lot of support and has the big mo. Anh ấy đang nhận được rất nhiều sự ủng hộ và có tiền thưởng lớn. |
Anh ấy đang nhận được rất nhiều sự ủng hộ và có tiền thưởng lớn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Right now forget the details and take a look at the big picture. Ngay bây giờ hãy quên các chi tiết đi và nhìn vào bức tranh lớn. |
Ngay bây giờ hãy quên các chi tiết đi và nhìn vào bức tranh lớn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The authorities used quiet persuasion instead of the big stick. Các nhà chức trách sử dụng sự thuyết phục yên lặng thay vì cây gậy lớn. |
Các nhà chức trách sử dụng sự thuyết phục yên lặng thay vì cây gậy lớn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Ladies and gentlemen, let’s give a big hand to our special guests tonight. Thưa quý vị và các bạn, hãy chung tay giúp đỡ những vị khách đặc biệt của chúng ta tối nay. |
Thưa quý vị và các bạn, hãy chung tay giúp đỡ những vị khách đặc biệt của chúng ta tối nay. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The new delivery service has taken off in a big way. Dịch vụ giao hàng mới đã phát triển vượt bậc. |
Dịch vụ giao hàng mới đã phát triển vượt bậc. | Lưu sổ câu |
| 61 |
He then started spending money in a big way. Sau đó, anh ta bắt đầu tiêu tiền một cách lớn. |
Sau đó, anh ta bắt đầu tiêu tiền một cách lớn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
If I don't win it's no big deal. Nếu tôi không thắng thì cũng chẳng có gì to tát. |
Nếu tôi không thắng thì cũng chẳng có gì to tát. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He was a big man—tall and broad-shouldered. Anh ấy là một người đàn ông to lớn |
Anh ấy là một người đàn ông to lớn | Lưu sổ câu |
| 64 |
He was a short man with great big glasses. Anh ấy là một người đàn ông thấp bé với cặp kính cận to lớn. |
Anh ấy là một người đàn ông thấp bé với cặp kính cận to lớn. | Lưu sổ câu |
| 65 |
This house is rather big for us. We need something smaller. Ngôi nhà này khá lớn đối với chúng tôi. Chúng tôi cần một cái gì đó nhỏ hơn. |
Ngôi nhà này khá lớn đối với chúng tôi. Chúng tôi cần một cái gì đó nhỏ hơn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
There's been a big increase in prices. Đã có một sự gia tăng lớn về giá cả. |
Đã có một sự gia tăng lớn về giá cả. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We were hoping the show would be a really big success. Chúng tôi đã hy vọng buổi biểu diễn sẽ thành công rực rỡ. |
Chúng tôi đã hy vọng buổi biểu diễn sẽ thành công rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The whole story is just a big fat lie. Toàn bộ câu chuyện chỉ là một lời nói dối to béo. |
Toàn bộ câu chuyện chỉ là một lời nói dối to béo. | Lưu sổ câu |
| 69 |
a person of great age một người thời đại |
một người thời đại | Lưu sổ câu |
| 70 |
There's been a big increase in prices. Có một sự gia tăng lớn về giá cả. |
Có một sự gia tăng lớn về giá cả. | Lưu sổ câu |