bid: Đấu giá, đặt giá
Bid dùng để chỉ hành động đề xuất một số tiền hoặc giá trị trong một cuộc đấu giá.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bid
|
Phiên âm: /bɪd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đấu giá, ra giá | Ngữ cảnh: Dùng khi đặt giá hoặc ra giá trong một cuộc đấu giá |
He bid $500 for the painting. |
Anh ấy đã đấu giá 500 đô la cho bức tranh. |
| 2 |
Từ:
bid
|
Phiên âm: /bɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lượt đấu giá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giá mà người tham gia đấu giá đặt ra |
The highest bid was $1000. |
Lượt đấu giá cao nhất là 1000 đô la. |
| 3 |
Từ:
bidding
|
Phiên âm: /ˈbɪdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đấu giá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động đấu giá |
The bidding started at $100. |
Cuộc đấu giá bắt đầu với mức giá 100 đô la. |
| 4 |
Từ:
bidder
|
Phiên âm: /ˈbɪdər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đấu giá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào quá trình đấu giá |
The bidder won the auction with a final offer of $1500. |
Người đấu giá đã chiến thắng cuộc đấu giá với mức giá cuối cùng là 1500 đô la. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What am I bid ? Tôi đang đấu giá cái gì? |
Tôi đang đấu giá cái gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company have abandoned their takeover bid. Công ty đã bỏ thầu tiếp quản của họ. |
Công ty đã bỏ thầu tiếp quản của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Do as I bid you. Làm như tôi đặt giá thầu cho bạn. |
Làm như tôi đặt giá thầu cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The takeover bid now looks unlikely to succeed. Cuộc đấu thầu tiếp quản bây giờ có vẻ không thành công. |
Cuộc đấu thầu tiếp quản bây giờ có vẻ không thành công. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She bid frantically for the old chair. Cô điên cuồng trả giá cho chiếc ghế cũ. |
Cô điên cuồng trả giá cho chiếc ghế cũ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They put in a bid for the house. Họ đặt giá thầu cho ngôi nhà. |
Họ đặt giá thầu cho ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I bid £2 000 for the painting. Tôi đặt giá 2.000 yên cho bức tranh. |
Tôi đặt giá 2.000 yên cho bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The company successfully mounted a takeover bid in 1996. Công ty đã đấu thầu thành công vào năm 1996. |
Công ty đã đấu thầu thành công vào năm 1996. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He bid us keep in a ready posture. Anh ấy yêu cầu chúng tôi giữ trong tư thế sẵn sàng. |
Anh ấy yêu cầu chúng tôi giữ trong tư thế sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
bid adieu to sb. bid adieu to sb. |
bid adieu to sb. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Chinese climbers are determined to bid for the highest mountain in the world. Các nhà leo núi Trung Quốc quyết tâm đấu thầu đỉnh núi cao nhất thế giới. |
Các nhà leo núi Trung Quốc quyết tâm đấu thầu đỉnh núi cao nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Speculation centred on a likely bid price of 380p a share. Đầu cơ tập trung vào mức giá chào mua có khả năng là 380p một cổ phiếu. |
Đầu cơ tập trung vào mức giá chào mua có khả năng là 380p một cổ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Does not bid good-bye forever, our hand connecting rod walks together. Mãi mãi không chào tạm biệt, tay ta que nối chung bước. |
Mãi mãi không chào tạm biệt, tay ta que nối chung bước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He urged further interest rate cuts in a bid to kick-start the economy. Ông thúc giục cắt giảm lãi suất hơn nữa để khởi động nền kinh tế. |
Ông thúc giục cắt giảm lãi suất hơn nữa để khởi động nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A German firm launched a takeover bid for the company. Một công ty của Đức đã đưa ra một cuộc đấu thầu tiếp quản công ty. |
Một công ty của Đức đã đưa ra một cuộc đấu thầu tiếp quản công ty. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Mourners gathered to bid farewell to the victims of the plane tragedy. Những người đưa tang tập trung để tiễn biệt các nạn nhân của thảm kịch máy bay. |
Những người đưa tang tập trung để tiễn biệt các nạn nhân của thảm kịch máy bay. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Thornbury has announced a takeover bid of a regional TV company. Thornbury đã thông báo về việc mua lại một công ty truyền hình trong khu vực. |
Thornbury đã thông báo về việc mua lại một công ty truyền hình trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The little girl bid her grannie good morning as she gets up in the morning. Cô bé chào bà cô buổi sáng tốt lành khi cô ấy thức dậy vào buổi sáng. |
Cô bé chào bà cô buổi sáng tốt lành khi cô ấy thức dậy vào buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He made a bid for freedom by climbing over the wall. Anh ta đã trả giá cho sự tự do bằng cách trèo qua tường. |
Anh ta đã trả giá cho sự tự do bằng cách trèo qua tường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her bid for re-election was unsuccessful. Cuộc đấu thầu tái tranh cử của cô đã không thành công. |
Cuộc đấu thầu tái tranh cử của cô đã không thành công. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She bid £10000for the painting. Cô ấy đặt giá £ 10000 cho bức tranh. |
Cô ấy đặt giá £ 10000 cho bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He bid $5 for an old book. Anh ta đặt giá 5 đô la cho một cuốn sách cũ. |
Anh ta đặt giá 5 đô la cho một cuốn sách cũ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Granada mounted a hostile takeover bid for Forte. Granada đưa ra một đề nghị tiếp quản thù địch cho Forte. |
Granada đưa ra một đề nghị tiếp quản thù địch cho Forte. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Hanson made an agreed takeover bid of £351 million. Hanson đã đưa ra giá thầu tiếp quản đã đồng ý là 351 triệu yên. |
Hanson đã đưa ra giá thầu tiếp quản đã đồng ý là 351 triệu yên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She knew she couldn't afford it,(www.) so she didn't bid. Cô ấy biết rằng cô ấy không đủ khả năng mua nó, (www.Senturedict.com) nên cô ấy đã không đấu giá. |
Cô ấy biết rằng cô ấy không đủ khả năng mua nó, (www.Senturedict.com) nên cô ấy đã không đấu giá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Notts County Council is to cut 200 jobs in a bid to escape being rate-capped. Hội đồng Quận Notts sẽ cắt giảm 200 công việc trong một nỗ lực để thoát khỏi việc bị giới hạn tỷ lệ. |
Hội đồng Quận Notts sẽ cắt giảm 200 công việc trong một nỗ lực để thoát khỏi việc bị giới hạn tỷ lệ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was given the job as a reward for running a successful leadership bid. Anh ấy đã được trao công việc này như một phần thưởng cho việc điều hành một cuộc đấu thầu lãnh đạo thành công. |
Anh ấy đã được trao công việc này như một phần thưởng cho việc điều hành một cuộc đấu thầu lãnh đạo thành công. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They've upped the ante by making a $120 million bid to buy the company. Họ đã nâng cao lợi nhuận bằng cách đặt giá thầu 120 triệu đô la để mua lại công ty. |
Họ đã nâng cao lợi nhuận bằng cách đặt giá thầu 120 triệu đô la để mua lại công ty. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The Government has already closed down two newspapers in a bid to silence its critics. Chính phủ đã đóng cửa hai tờ báo để bịt miệng những người chỉ trích. |
Chính phủ đã đóng cửa hai tờ báo để bịt miệng những người chỉ trích. | Lưu sổ câu |