Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bid trong tiếng Anh

bid /bɪd/
- (v) (n) : đặt giá, trả giá; sự đặt giá, sự trả giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bid: Đấu giá, đặt giá

Bid dùng để chỉ hành động đề xuất một số tiền hoặc giá trị trong một cuộc đấu giá.

  • He placed a bid on the antique painting. (Anh ấy đã đặt giá cho bức tranh cổ.)
  • They won the auction with a high bid. (Họ đã thắng đấu giá với một mức giá cao.)
  • The company bid for the construction project. (Công ty đã tham gia đấu giá cho dự án xây dựng.)

Bảng biến thể từ "bid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bid
Phiên âm: /bɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đấu giá, ra giá Ngữ cảnh: Dùng khi đặt giá hoặc ra giá trong một cuộc đấu giá He bid $500 for the painting.
Anh ấy đã đấu giá 500 đô la cho bức tranh.
2 Từ: bid
Phiên âm: /bɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lượt đấu giá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giá mà người tham gia đấu giá đặt ra The highest bid was $1000.
Lượt đấu giá cao nhất là 1000 đô la.
3 Từ: bidding
Phiên âm: /ˈbɪdɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đấu giá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động đấu giá The bidding started at $100.
Cuộc đấu giá bắt đầu với mức giá 100 đô la.
4 Từ: bidder
Phiên âm: /ˈbɪdər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đấu giá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào quá trình đấu giá The bidder won the auction with a final offer of $1500.
Người đấu giá đã chiến thắng cuộc đấu giá với mức giá cuối cùng là 1500 đô la.

Từ đồng nghĩa "bid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What am I bid ?

Tôi đang đấu giá cái gì?

Lưu sổ câu

2

The company have abandoned their takeover bid.

Công ty đã bỏ thầu tiếp quản của họ.

Lưu sổ câu

3

Do as I bid you.

Làm như tôi đặt giá thầu cho bạn.

Lưu sổ câu

4

The takeover bid now looks unlikely to succeed.

Cuộc đấu thầu tiếp quản bây giờ có vẻ không thành công.

Lưu sổ câu

5

She bid frantically for the old chair.

Cô điên cuồng trả giá cho chiếc ghế cũ.

Lưu sổ câu

6

They put in a bid for the house.

Họ đặt giá thầu cho ngôi nhà.

Lưu sổ câu

7

I bid £2 000 for the painting.

Tôi đặt giá 2.000 yên cho bức tranh.

Lưu sổ câu

8

The company successfully mounted a takeover bid in 1996.

Công ty đã đấu thầu thành công vào năm 1996.

Lưu sổ câu

9

He bid us keep in a ready posture.

Anh ấy yêu cầu chúng tôi giữ trong tư thế sẵn sàng.

Lưu sổ câu

10

bid adieu to sb.

bid adieu to sb.

Lưu sổ câu

11

The Chinese climbers are determined to bid for the highest mountain in the world.

Các nhà leo núi Trung Quốc quyết tâm đấu thầu đỉnh núi cao nhất thế giới.

Lưu sổ câu

12

Speculation centred on a likely bid price of 380p a share.

Đầu cơ tập trung vào mức giá chào mua có khả năng là 380p một cổ phiếu.

Lưu sổ câu

13

Does not bid good-bye forever, our hand connecting rod walks together.

Mãi mãi không chào tạm biệt, tay ta que nối chung bước.

Lưu sổ câu

14

He urged further interest rate cuts in a bid to kick-start the economy.

Ông thúc giục cắt giảm lãi suất hơn nữa để khởi động nền kinh tế.

Lưu sổ câu

15

A German firm launched a takeover bid for the company.

Một công ty của Đức đã đưa ra một cuộc đấu thầu tiếp quản công ty.

Lưu sổ câu

16

Mourners gathered to bid farewell to the victims of the plane tragedy.

Những người đưa tang tập trung để tiễn biệt các nạn nhân của thảm kịch máy bay.

Lưu sổ câu

17

Thornbury has announced a takeover bid of a regional TV company.

Thornbury đã thông báo về việc mua lại một công ty truyền hình trong khu vực.

Lưu sổ câu

18

The little girl bid her grannie good morning as she gets up in the morning.

Cô bé chào bà cô buổi sáng tốt lành khi cô ấy thức dậy vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

19

He made a bid for freedom by climbing over the wall.

Anh ta đã trả giá cho sự tự do bằng cách trèo qua tường.

Lưu sổ câu

20

Her bid for re-election was unsuccessful.

Cuộc đấu thầu tái tranh cử của cô đã không thành công.

Lưu sổ câu

21

She bid £10000for the painting.

Cô ấy đặt giá £ 10000 cho bức tranh.

Lưu sổ câu

22

He bid $5 for an old book.

Anh ta đặt giá 5 đô la cho một cuốn sách cũ.

Lưu sổ câu

23

Granada mounted a hostile takeover bid for Forte.

Granada đưa ra một đề nghị tiếp quản thù địch cho Forte.

Lưu sổ câu

24

Hanson made an agreed takeover bid of £351 million.

Hanson đã đưa ra giá thầu tiếp quản đã đồng ý là 351 triệu yên.

Lưu sổ câu

25

She knew she couldn't afford it,(www.) so she didn't bid.

Cô ấy biết rằng cô ấy không đủ khả năng mua nó, (www.Senturedict.com) nên cô ấy đã không đấu giá.

Lưu sổ câu

26

Notts County Council is to cut 200 jobs in a bid to escape being rate-capped.

Hội đồng Quận Notts sẽ cắt giảm 200 công việc trong một nỗ lực để thoát khỏi việc bị giới hạn tỷ lệ.

Lưu sổ câu

27

He was given the job as a reward for running a successful leadership bid.

Anh ấy đã được trao công việc này như một phần thưởng cho việc điều hành một cuộc đấu thầu lãnh đạo thành công.

Lưu sổ câu

28

They've upped the ante by making a $120 million bid to buy the company.

Họ đã nâng cao lợi nhuận bằng cách đặt giá thầu 120 triệu đô la để mua lại công ty.

Lưu sổ câu

29

The Government has already closed down two newspapers in a bid to silence its critics.

Chính phủ đã đóng cửa hai tờ báo để bịt miệng những người chỉ trích.

Lưu sổ câu