Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bicycle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bicycle trong tiếng Anh

bicycle /ˈbaɪsɪkl/
- (n) : xe đạp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bicycle: Xe đạp

Bicycle là phương tiện giao thông có hai bánh, được điều khiển bằng sức đạp của người lái.

  • He rode his bicycle to work every day. (Anh ấy đạp xe đến công ty mỗi ngày.)
  • She learned how to ride a bicycle when she was five years old. (Cô ấy học đi xe đạp khi mới năm tuổi.)
  • The city has many bike lanes for cyclists. (Thành phố có nhiều làn đường dành cho người đi xe đạp.)

Bảng biến thể từ "bicycle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bike
Phiên âm: /baɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe đạp; xe máy (khẩu ngữ) Ngữ cảnh: Dùng trong giao thông hằng ngày He rode his bike to school.
Anh ấy đạp xe đến trường.
2 Từ: biker
Phiên âm: /ˈbaɪkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi xe đạp/xe máy Ngữ cảnh: Dùng cho người tham gia giao thông The bikers gathered for a group ride.
Những người chạy xe tụ tập đi theo nhóm.
3 Từ: biking
Phiên âm: /ˈbaɪkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môn đạp xe Ngữ cảnh: Hoạt động thể thao Mountain biking is exciting.
Môn đạp xe leo núi rất thú vị.
4 Từ: bicycle
Phiên âm: /ˈbaɪsɪkl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe đạp Ngữ cảnh: Từ chính thức, bike là dạng rút gọn He bought a new bicycle.
Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới.
5 Từ: bike
Phiên âm: /baɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi xe đạp Ngữ cảnh: Dùng cho hành động sử dụng xe đạp We biked around the city.
Chúng tôi đạp xe quanh thành phố.

Từ đồng nghĩa "bicycle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bicycle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I left my bicycle out in the rain.

Tôi để xe đạp ngoài trời mưa.

Lưu sổ câu

2

I was jealous of Mary's new bicycle.

Tôi ghen tị với chiếc xe đạp mới của Mary.

Lưu sổ câu

3

He mounted his bicycle and rode off.

Anh ấy lên xe đạp và phóng đi.

Lưu sổ câu

4

My bicycle had a puncture and needed patching up.

Xe đạp của tôi bị thủng và cần vá lại.

Lưu sổ câu

5

He strapped the bag onto his bicycle.

Anh ấy buộc chiếc túi lên xe đạp của mình.

Lưu sổ câu

6

I go to work by bicycle.

Tôi đi làm bằng xe đạp.

Lưu sổ câu

7

My bicycle has to be repaired.

Xe đạp của tôi phải được sửa chữa.

Lưu sổ câu

8

He was accused of stealing a small boy's bicycle.

Anh ta bị buộc tội ăn trộm xe đạp của một cậu bé.

Lưu sổ câu

9

May I use your bicycle?

Tôi có thể sử dụng xe đạp của bạn không?

Lưu sổ câu

10

The bicycle toppled down to the ground.

Chiếc xe đạp lật nhào xuống đất.

Lưu sổ câu

11

She accused him of stealing her bicycle.

Cô buộc tội anh ta ăn cắp xe đạp của cô.

Lưu sổ câu

12

He hid the bicycle in the hawthorn hedge.

Anh ta giấu chiếc xe đạp trong hàng rào cây táo gai.

Lưu sổ câu

13

A bicycle pump puts air into the tires.

Một máy bơm xe đạp đưa không khí vào lốp xe.

Lưu sổ câu

14

A bicycle is much cheaper than a car.

Một chiếc xe đạp rẻ hơn nhiều so với một chiếc ô tô.

Lưu sổ câu

15

This shop raffled off a bicycle.

Cửa hàng này bán xe đạp.

Lưu sổ câu

16

Always lock your bicycle to something secure.

Luôn khóa xe đạp của bạn vào một thứ gì đó an toàn.

Lưu sổ câu

17

She tumbled off her bicycle.

Cô ngã xe đạp.

Lưu sổ câu

18

He dismounted from his bicycle.

Anh bước xuống xe đạp.

Lưu sổ câu

19

He lent his bicycle to me.

Anh ấy cho tôi mượn xe đạp.

Lưu sổ câu

20

My father taught me to ride a bicycle.

Cha tôi dạy tôi đi xe đạp.

Lưu sổ câu

21

The tagalong attaches to an adult's bicycle.

Tagalong gắn vào xe đạp của người lớn.

Lưu sổ câu

22

Can you fix my broken bicycle?

Bạn có thể sửa chiếc xe đạp bị hỏng của tôi không?

Lưu sổ câu

23

She very kindly lent me her bicycle.

Cô ấy rất vui lòng cho tôi mượn xe đạp của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

He dodged to avoid the hurtling bicycle.

Anh ta né tránh để tránh chiếc xe đạp đang bị thương.

Lưu sổ câu

25

His bicycle collided with a lorry.

Xe đạp của anh ta va chạm với một chiếc xe tải.

Lưu sổ câu

26

One of the pedals has come off my bicycle.

Một trong những bàn đạp đã văng khỏi xe đạp của tôi.

Lưu sổ câu

27

He spun the wheel of his bicycle.

Anh ta quay bánh xe đạp của mình.

Lưu sổ câu

28

How much is this bicycle worth? It's worth £50.

Giá trị của chiếc xe đạp này là bao nhiêu? Nó trị giá 50 bảng.

Lưu sổ câu

29

The bicycle brakes to a halt.

Xe đạp dừng lại.

Lưu sổ câu

30

He pedaled his bicycle slowly up the hill.

Anh đạp xe từ từ lên đồi.

Lưu sổ câu

31

He got on his bicycle and rode off.

Anh ta lên xe đạp và phóng đi.

Lưu sổ câu

32

We went for a bicycle ride on Sunday.

Chúng tôi đi đạp xe vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

33

She spent the day riding her bicycle around the lake.

Cô ấy đã dành cả ngày để đạp xe quanh hồ.

Lưu sổ câu

34

a bicycle helmet/wheel

mũ bảo hiểm / bánh xe đạp

Lưu sổ câu

35

Did you come by bicycle?

Bạn đã đến bằng xe đạp?

Lưu sổ câu

36

I dismounted and began to push my bicycle up the hill.

Tôi xuống xe và bắt đầu đẩy xe đạp lên đồi.

Lưu sổ câu

37

She came off her bicycle when it skidded on some wet leaves.

Cô ấy ngã xe đạp khi nó trượt trên một vài chiếc lá ướt.

Lưu sổ câu

38

She pedalled her bicycle up the track.

Cô đạp xe đạp lên đường đua.

Lưu sổ câu