bicycle: Xe đạp
Bicycle là phương tiện giao thông có hai bánh, được điều khiển bằng sức đạp của người lái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bike
|
Phiên âm: /baɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xe đạp; xe máy (khẩu ngữ) | Ngữ cảnh: Dùng trong giao thông hằng ngày |
He rode his bike to school. |
Anh ấy đạp xe đến trường. |
| 2 |
Từ:
biker
|
Phiên âm: /ˈbaɪkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đi xe đạp/xe máy | Ngữ cảnh: Dùng cho người tham gia giao thông |
The bikers gathered for a group ride. |
Những người chạy xe tụ tập đi theo nhóm. |
| 3 |
Từ:
biking
|
Phiên âm: /ˈbaɪkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn đạp xe | Ngữ cảnh: Hoạt động thể thao |
Mountain biking is exciting. |
Môn đạp xe leo núi rất thú vị. |
| 4 |
Từ:
bicycle
|
Phiên âm: /ˈbaɪsɪkl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xe đạp | Ngữ cảnh: Từ chính thức, bike là dạng rút gọn |
He bought a new bicycle. |
Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới. |
| 5 |
Từ:
bike
|
Phiên âm: /baɪk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đi xe đạp | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động sử dụng xe đạp |
We biked around the city. |
Chúng tôi đạp xe quanh thành phố. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I left my bicycle out in the rain. Tôi để xe đạp ngoài trời mưa. |
Tôi để xe đạp ngoài trời mưa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was jealous of Mary's new bicycle. Tôi ghen tị với chiếc xe đạp mới của Mary. |
Tôi ghen tị với chiếc xe đạp mới của Mary. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He mounted his bicycle and rode off. Anh ấy lên xe đạp và phóng đi. |
Anh ấy lên xe đạp và phóng đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My bicycle had a puncture and needed patching up. Xe đạp của tôi bị thủng và cần vá lại. |
Xe đạp của tôi bị thủng và cần vá lại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He strapped the bag onto his bicycle. Anh ấy buộc chiếc túi lên xe đạp của mình. |
Anh ấy buộc chiếc túi lên xe đạp của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I go to work by bicycle. Tôi đi làm bằng xe đạp. |
Tôi đi làm bằng xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My bicycle has to be repaired. Xe đạp của tôi phải được sửa chữa. |
Xe đạp của tôi phải được sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was accused of stealing a small boy's bicycle. Anh ta bị buộc tội ăn trộm xe đạp của một cậu bé. |
Anh ta bị buộc tội ăn trộm xe đạp của một cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 9 |
May I use your bicycle? Tôi có thể sử dụng xe đạp của bạn không? |
Tôi có thể sử dụng xe đạp của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bicycle toppled down to the ground. Chiếc xe đạp lật nhào xuống đất. |
Chiếc xe đạp lật nhào xuống đất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She accused him of stealing her bicycle. Cô buộc tội anh ta ăn cắp xe đạp của cô. |
Cô buộc tội anh ta ăn cắp xe đạp của cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He hid the bicycle in the hawthorn hedge. Anh ta giấu chiếc xe đạp trong hàng rào cây táo gai. |
Anh ta giấu chiếc xe đạp trong hàng rào cây táo gai. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A bicycle pump puts air into the tires. Một máy bơm xe đạp đưa không khí vào lốp xe. |
Một máy bơm xe đạp đưa không khí vào lốp xe. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A bicycle is much cheaper than a car. Một chiếc xe đạp rẻ hơn nhiều so với một chiếc ô tô. |
Một chiếc xe đạp rẻ hơn nhiều so với một chiếc ô tô. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This shop raffled off a bicycle. Cửa hàng này bán xe đạp. |
Cửa hàng này bán xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Always lock your bicycle to something secure. Luôn khóa xe đạp của bạn vào một thứ gì đó an toàn. |
Luôn khóa xe đạp của bạn vào một thứ gì đó an toàn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She tumbled off her bicycle. Cô ngã xe đạp. |
Cô ngã xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He dismounted from his bicycle. Anh bước xuống xe đạp. |
Anh bước xuống xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He lent his bicycle to me. Anh ấy cho tôi mượn xe đạp. |
Anh ấy cho tôi mượn xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
My father taught me to ride a bicycle. Cha tôi dạy tôi đi xe đạp. |
Cha tôi dạy tôi đi xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The tagalong attaches to an adult's bicycle. Tagalong gắn vào xe đạp của người lớn. |
Tagalong gắn vào xe đạp của người lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Can you fix my broken bicycle? Bạn có thể sửa chiếc xe đạp bị hỏng của tôi không? |
Bạn có thể sửa chiếc xe đạp bị hỏng của tôi không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
She very kindly lent me her bicycle. Cô ấy rất vui lòng cho tôi mượn xe đạp của cô ấy. |
Cô ấy rất vui lòng cho tôi mượn xe đạp của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He dodged to avoid the hurtling bicycle. Anh ta né tránh để tránh chiếc xe đạp đang bị thương. |
Anh ta né tránh để tránh chiếc xe đạp đang bị thương. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His bicycle collided with a lorry. Xe đạp của anh ta va chạm với một chiếc xe tải. |
Xe đạp của anh ta va chạm với một chiếc xe tải. | Lưu sổ câu |
| 26 |
One of the pedals has come off my bicycle. Một trong những bàn đạp đã văng khỏi xe đạp của tôi. |
Một trong những bàn đạp đã văng khỏi xe đạp của tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He spun the wheel of his bicycle. Anh ta quay bánh xe đạp của mình. |
Anh ta quay bánh xe đạp của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
How much is this bicycle worth? It's worth £50. Giá trị của chiếc xe đạp này là bao nhiêu? Nó trị giá 50 bảng. |
Giá trị của chiếc xe đạp này là bao nhiêu? Nó trị giá 50 bảng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The bicycle brakes to a halt. Xe đạp dừng lại. |
Xe đạp dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He pedaled his bicycle slowly up the hill. Anh đạp xe từ từ lên đồi. |
Anh đạp xe từ từ lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He got on his bicycle and rode off. Anh ta lên xe đạp và phóng đi. |
Anh ta lên xe đạp và phóng đi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We went for a bicycle ride on Sunday. Chúng tôi đi đạp xe vào Chủ nhật. |
Chúng tôi đi đạp xe vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She spent the day riding her bicycle around the lake. Cô ấy đã dành cả ngày để đạp xe quanh hồ. |
Cô ấy đã dành cả ngày để đạp xe quanh hồ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a bicycle helmet/wheel mũ bảo hiểm / bánh xe đạp |
mũ bảo hiểm / bánh xe đạp | Lưu sổ câu |
| 35 |
Did you come by bicycle? Bạn đã đến bằng xe đạp? |
Bạn đã đến bằng xe đạp? | Lưu sổ câu |
| 36 |
I dismounted and began to push my bicycle up the hill. Tôi xuống xe và bắt đầu đẩy xe đạp lên đồi. |
Tôi xuống xe và bắt đầu đẩy xe đạp lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She came off her bicycle when it skidded on some wet leaves. Cô ấy ngã xe đạp khi nó trượt trên một vài chiếc lá ướt. |
Cô ấy ngã xe đạp khi nó trượt trên một vài chiếc lá ướt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She pedalled her bicycle up the track. Cô đạp xe đạp lên đường đua. |
Cô đạp xe đạp lên đường đua. | Lưu sổ câu |