Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bend trong tiếng Anh

bend /bend/
- (v) (n) : chỗ rẽ, chỗ uốn; khuỷu tay; cúi xuống, uốn cong

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bend: Uốn cong, cúi xuống

Bend dùng để chỉ hành động uốn cong hoặc thay đổi hình dạng của vật gì đó hoặc cúi người xuống.

  • He had to bend down to pick up the pen. (Anh ấy phải cúi xuống để nhặt cây bút.)
  • She bent the wire into a circular shape. (Cô ấy uốn cong dây thép thành hình tròn.)
  • The tree branches bend in the wind. (Cành cây uốn cong trong gió.)

Bảng biến thể từ "bend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bend
Phiên âm: /bɛnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gập, uốn cong Ngữ cảnh: Dùng khi làm cong hoặc thay đổi hình dạng của một vật He bent the wire to fit it into the frame.
Anh ấy đã uốn cong dây thép để vừa vào khung.
2 Từ: bend
Phiên âm: /bɛnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự uốn cong, chỗ cong Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí của vật thể bị uốn hoặc cong lại The bend in the road caused the car to slow down.
Cái khúc cong trên đường khiến xe phải giảm tốc độ.
3 Từ: bent
Phiên âm: /bɛnt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã uốn cong, đã gập Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động uốn cong đã hoàn thành She bent down to pick up the pencil.
Cô ấy đã cúi xuống để nhặt cây bút chì.
4 Từ: bending
Phiên âm: /ˈbɛndɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang uốn cong, đang gập Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động uốn cong đang diễn ra He is bending the metal to make a sculpture.
Anh ấy đang uốn cong kim loại để tạo thành một tác phẩm điêu khắc.

Từ đồng nghĩa "bend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Best to bend while ’tis a twig.

Tốt nhất là uốn cong khi đang ở một cành cây.

Lưu sổ câu

2

It's hard to bend an iron bar.

Thật khó để uốn cong một thanh sắt.

Lưu sổ câu

3

When I bend my arm, the pain is excruciating.

Khi tôi uốn cong cánh tay của mình, cơn đau rất dữ dội.

Lưu sổ câu

4

The acrobat could bend himself into a hoop.

Người nhào lộn có thể uốn mình thành vòng.

Lưu sổ câu

5

Ease down; there's a sharp bend ahead.

Giảm bớt; có một khúc cua gấp phía trước.

Lưu sổ câu

6

Our arms and legs can bend at the joints.

Tay và chân của chúng ta có thể bị uốn cong ở các khớp.

Lưu sổ câu

7

The archer can bend a strong bow.

Người bắn cung có thể bẻ cong một cây cung mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

8

The car disappeared round the bend in the road.

Chiếc xe biến mất ở khúc cua trên đường.

Lưu sổ câu

9

It's dangerous to overtake on a bend.

Rất nguy hiểm nếu vượt ở khúc cua.

Lưu sổ câu

10

My mother's been driving me round the bend.

Mẹ tôi đã chở tôi đi vòng quanh khúc cua.

Lưu sổ câu

11

The runners accelerated smoothly round the bend.

Người chạy tăng tốc nhịp nhàng quanh khúc cua.

Lưu sổ câu

12

They refused to bend beneath the oppressor's yoke.

Họ không chịu khuất phục dưới ách của kẻ áp bức.

Lưu sổ câu

13

Slowly bend from the waist and bring your head down to your knees.

Từ từ uốn cong từ thắt lưng và đưa đầu của bạn xuống đầu gối của bạn.

Lưu sổ câu

14

You'll snap that ruler if you bend it too far.

Bạn sẽ làm gãy cây thước đó nếu bạn bẻ cong nó quá xa.

Lưu sổ câu

15

She used to bend the corners of the pages down.

Cô ấy thường uốn cong các góc của trang sách xuống.

Lưu sổ câu

16

Our arms and legs bend at the joints — the elbows and knees.

Cánh tay và chân của chúng ta uốn cong ở các khớp - khuỷu tay và đầu gối.

Lưu sổ câu

17

The branch began to bend as I climbed along it.

Cành cây bắt đầu uốn cong khi tôi leo dọc theo nó.

Lưu sổ câu

18

As they came round the bend several riders bit the dust.

Khi họ đến khúc cua, một số tay đua đã cắn bụi.

Lưu sổ câu

19

Steel barriers can bend and absorb the shock.

Các thanh chắn bằng thép có thể uốn cong và hấp thụ chấn động.

Lưu sổ câu

20

She can't bend him to her will.

Cô ấy không thể bẻ cong anh ấy theo ý mình.

Lưu sổ câu

21

We rounded the bend at high speed.

Chúng tôi đã vòng qua khúc cua với tốc độ cao.

Lưu sổ câu

22

He slowed down to negotiate the bend.

Anh ta giảm tốc độ để đàm phán khúc cua.

Lưu sổ câu

23

Glass and water both bend light.

Thủy tinh và nước đều bẻ cong ánh sáng.

Lưu sổ câu

24

The bus came round the bend too fast.

Xe buýt đến khúc cua quá nhanh.

Lưu sổ câu

25

The supports under the bridge were starting to bend.

Các thanh đỡ dưới cây cầu bắt đầu bị uốn cong.

Lưu sổ câu

26

The motorcyclist had a brush with danger as he skidded round the bend.

Người điều khiển xe máy đã gặp nguy hiểm khi trượt vòng quanh khúc cua.

Lưu sổ câu

27

The doctor told me to avoid bending and stretching.

Bác sĩ bảo tôi tránh cúi và duỗi.

Lưu sổ câu

28

fields of poppies bending in the wind

cánh đồng anh túc uốn mình trong gió

Lưu sổ câu

29

Slowly bend from the waist and bring your head down to your knees.

Từ từ uốn cong từ thắt lưng và đưa đầu xuống gần đầu gối.

Lưu sổ câu

30

Keep your feet apart, and bend at the waist

Giữ chân của bạn cách xa nhau và uốn cong ở thắt lưng

Lưu sổ câu

31

Lie flat and let your knees bend.

Nằm thẳng và để đầu gối uốn cong.

Lưu sổ câu

32

Mark the pipe where you want to bend it.

Đánh dấu đường ống mà bạn muốn uốn cong.

Lưu sổ câu

33

Couldn't they just bend the rules and let us in without a ticket?

Họ không thể bẻ cong luật lệ và cho chúng tôi vào mà không cần vé sao?

Lưu sổ câu

34

I’d go down on bended knee if I thought she’d change her mind.

Tôi sẽ quỳ gối nếu tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ đổi ý.

Lưu sổ câu

35

I had to bend double to get under the table.

Tôi đã phải gập đôi để chui vào gầm bàn.

Lưu sổ câu

36

He came closer and bent towards her.

Anh đến gần hơn và cúi xuống phía cô.

Lưu sổ câu

37

I bent down and tied my shoelace.

Tôi cúi xuống buộc dây giày.

Lưu sổ câu

38

Sarah bent close to him.

Sarah cúi xuống gần anh.

Lưu sổ câu