bench: Ghế dài; ghế băng
Bench là danh từ chỉ ghế dài thường làm bằng gỗ hoặc kim loại, dùng trong công viên, sân thể thao; cũng có thể chỉ bệ làm việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bench
|
Phiên âm: /bentʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ghế dài; băng ghế | Ngữ cảnh: Dùng trong công viên, sân vận động, phòng chờ |
They sat on the bench and talked. |
Họ ngồi trên ghế dài và trò chuyện. |
| 2 |
Từ:
benches
|
Phiên âm: /ˈbentʃɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những băng ghế | Ngữ cảnh: Dùng chỉ nhiều ghế dài |
The benches were full. |
Các băng ghế đã kín chỗ. |
| 3 |
Từ:
bench
|
Phiên âm: /bentʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt lên bàn; cho ngồi ngoài (thể thao) | Ngữ cảnh: Dùng trong bóng rổ/bóng đá: cho cầu thủ dự bị |
The coach benched the tired player. |
Huấn luyện viên cho cầu thủ mệt ngồi dự bị. |
| 4 |
Từ:
bench press
|
Phiên âm: /ˈbentʃ pres/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài đẩy tạ nằm | Ngữ cảnh: Bài tập trong gym |
He improved his bench press strength. |
Anh ấy tăng được sức mạnh bài đẩy tạ. |
| 5 |
Từ:
benchwork
|
Phiên âm: /ˈbentʃwɜːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công việc bàn nguội | Ngữ cảnh: Nghề cơ khí, sửa chữa |
Benchwork requires precision. |
Công việc bàn nguội cần sự chính xác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a park bench một băng ghế công viên |
một băng ghế công viên | Lưu sổ câu |
| 2 |
His lawyer turned to address the bench. Luật sư của anh ta quay sang nói chuyện với băng ghế. |
Luật sư của anh ta quay sang nói chuyện với băng ghế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She has recently been appointed to the bench. Cô ấy gần đây đã được bổ nhiệm vào băng ghế dự bị. |
Cô ấy gần đây đã được bổ nhiệm vào băng ghế dự bị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was cheering from the Opposition benches. Có tiếng cổ vũ từ các băng ghế của phe đối lập. |
Có tiếng cổ vũ từ các băng ghế của phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the substitutes’ bench băng ghế dự bị của người thay thế |
băng ghế dự bị của người thay thế | Lưu sổ câu |
| 6 |
He started the game on the bench but finished as the team’s top scorer. Anh ấy bắt đầu trận đấu trên băng ghế dự bị nhưng đã kết thúc với tư cách là cầu thủ ghi bàn hàng đầu của đội. |
Anh ấy bắt đầu trận đấu trên băng ghế dự bị nhưng đã kết thúc với tư cách là cầu thủ ghi bàn hàng đầu của đội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's sick of spending every game on the bench. Anh ấy phát ốm vì phải ngồi dự bị mỗi trận đấu. |
Anh ấy phát ốm vì phải ngồi dự bị mỗi trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a carpenter’s bench băng ghế của thợ mộc |
băng ghế của thợ mộc | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's sick of spending every game on the bench. Anh ấy phát ốm vì phải ngồi dự bị mỗi trận đấu. |
Anh ấy phát ốm vì phải ngồi dự bị mỗi trận đấu. | Lưu sổ câu |