Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

behalf là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ behalf trong tiếng Anh

behalf /bɪˈhɑːf/
- (n) : sự thay mặt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

behalf: Thay mặt

Behalf dùng để chỉ việc đại diện hoặc làm gì đó thay cho một người hoặc một nhóm người.

  • On behalf of my team, I would like to thank you for your support. (Thay mặt cho nhóm của tôi, tôi xin cảm ơn bạn vì sự hỗ trợ của bạn.)
  • The lawyer spoke on behalf of his client during the trial. (Luật sư đã phát biểu thay mặt thân chủ trong suốt phiên tòa.)
  • He accepted the award on behalf of his colleague. (Anh ấy nhận giải thưởng thay mặt cho đồng nghiệp của mình.)

Bảng biến thể từ "behalf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: behalf
Phiên âm: /bɪˈhælf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thay mặt, đại diện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay mặt cho ai đó hoặc một nhóm I am here on behalf of the company.
Tôi ở đây thay mặt cho công ty.
2 Từ: on behalf of
Phiên âm: /ɒn bɪˈhælf əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Thay mặt cho, đại diện cho Ngữ cảnh: Dùng khi thay mặt hoặc đại diện cho ai đó I am speaking on behalf of my team.
Tôi đang phát biểu thay mặt cho đội của mình.

Từ đồng nghĩa "behalf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "behalf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He spoke on behalf of the plan.

Anh thay mặt kế hoạch phát biểu.

Lưu sổ câu

2

I paid the money on your behalf.

Tôi đã trả tiền thay cho bạn.

Lưu sổ câu

3

l want to thank you on my husband's behalf.

Tôi muốn cảm ơn bạn thay mặt cho chồng tôi.

Lưu sổ câu

4

He spoke in behalf of the plan.

Anh ấy nói thay cho kế hoạch.

Lưu sổ câu

5

He lobbied on behalf of businessmen.

Ông thay mặt các doanh nhân vận động hành lang.

Lưu sổ câu

6

My remark is on behalf of the workers.

Nhận xét của tôi thay mặt cho những người lao động.

Lưu sổ câu

7

I am appealing on behalf of the famine victims .

Tôi đang kêu gọi thay mặt cho các nạn nhân của nạn đói.

Lưu sổ câu

8

On behalf of my colleagues and myself I thank you.

Thay mặt cho các đồng nghiệp và bản thân tôi, tôi xin cảm ơn.

Lưu sổ câu

9

Oh, don't go to any trouble on my behalf.

Ồ, đừng gây rắc rối cho tôi.

Lưu sổ câu

10

She was nominated to speak on our behalf.

Cô ấy đã được đề cử để nói chuyện thay mặt chúng tôi.

Lưu sổ câu

11

We collected money in behalf of the homeless.

Chúng tôi đã quyên góp tiền thay mặt cho những người vô gia cư.

Lưu sổ câu

12

Will you exercise your influence on my behalf?

Bạn sẽ thay mặt tôi thực hiện ảnh hưởng của mình chứ?

Lưu sổ câu

13

Appoint a solicitor to act on your behalf.

Chỉ định luật sư đại diện cho bạn.

Lưu sổ câu

14

The King intervened personally on behalf of the children.

Nhà vua đã đích thân can thiệp thay mặt cho lũ trẻ.

Lưu sổ câu

15

She was tireless in her efforts on our behalf.

Cô ấy đã không mệt mỏi trong nỗ lực của mình thay cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

I am acting on behalf of the bank.

Tôi đang thay mặt ngân hàng.

Lưu sổ câu

17

Don't trouble to do it on my behalf.

Đừng khó khăn khi làm điều đó thay mặt tôi.

Lưu sổ câu

18

Don't worry on my behalf.

Đừng lo lắng thay cho tôi.

Lưu sổ câu

19

They campaigned on behalf of asylum seekers.

Họ đã vận động thay mặt cho những người xin tị nạn.

Lưu sổ câu

20

She invested the money on behalf of her ward.

Cô ấy đã đầu tư tiền thay mặt cho phường của mình.

Lưu sổ câu

21

I am here to accept the award on Ms. Winslet's behalf.

Tôi ở đây để nhận giải thưởng thay mặt cho bà Winslet.

Lưu sổ câu

22

The fraud depended on hundreds of bank accounts being opened on behalf of straw men.

Vụ lừa đảo phụ thuộc vào hàng trăm tài khoản ngân hàng được mở thay cho những người đàn ông rơm.

Lưu sổ câu

23

Several religious leaders have interceded with the authorities on behalf of the condemned prisoner.

Một số nhà lãnh đạo tôn giáo đã thay mặt cho tù nhân bị kết án cầu nguyện với chính quyền.

Lưu sổ câu

24

She made an emotional public appeal on her son's behalf.

Bà đã thay mặt con trai mình đưa ra lời kêu gọi công khai đầy xúc động.

Lưu sổ câu

25

She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.

Cô yêu cầu bác sĩ nói chuyện với cha mẹ cô thay cho cô.

Lưu sổ câu

26

The task of the union representative is to fight on behalf of the members.

Nhiệm vụ của đại diện công đoàn là thay mặt đoàn viên đấu tranh.

Lưu sổ câu

27

They asked my father to intercede with the king on their behalf.

Họ nhờ cha tôi thay mặt họ cầu hôn với nhà vua.

Lưu sổ câu

28

He began a petition in behalf of the farmers.

Ông thay mặt nông dân bắt đầu thỉnh nguyện.

Lưu sổ câu

29

On behalf of the department I would like to thank you all.

Thay mặt bộ phận tôi xin cảm ơn tất cả các bạn.

Lưu sổ câu

30

Mr Knight cannot be here, so his wife will accept the prize on his behalf.

Mr Knight không thể có mặt ở đây nên vợ anh ấy sẽ thay mặt anh ấy nhận giải.

Lưu sổ câu

31

They campaigned on behalf of asylum seekers.

Họ vận động thay mặt cho những người xin tị nạn.

Lưu sổ câu

32

Don't worry on my behalf.

Đừng lo lắng thay cho tôi.

Lưu sổ câu