behalf: Thay mặt
Behalf dùng để chỉ việc đại diện hoặc làm gì đó thay cho một người hoặc một nhóm người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
behalf
|
Phiên âm: /bɪˈhælf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thay mặt, đại diện | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay mặt cho ai đó hoặc một nhóm |
I am here on behalf of the company. |
Tôi ở đây thay mặt cho công ty. |
| 2 |
Từ:
on behalf of
|
Phiên âm: /ɒn bɪˈhælf əv/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Thay mặt cho, đại diện cho | Ngữ cảnh: Dùng khi thay mặt hoặc đại diện cho ai đó |
I am speaking on behalf of my team. |
Tôi đang phát biểu thay mặt cho đội của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He spoke on behalf of the plan. Anh thay mặt kế hoạch phát biểu. |
Anh thay mặt kế hoạch phát biểu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I paid the money on your behalf. Tôi đã trả tiền thay cho bạn. |
Tôi đã trả tiền thay cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
l want to thank you on my husband's behalf. Tôi muốn cảm ơn bạn thay mặt cho chồng tôi. |
Tôi muốn cảm ơn bạn thay mặt cho chồng tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He spoke in behalf of the plan. Anh ấy nói thay cho kế hoạch. |
Anh ấy nói thay cho kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He lobbied on behalf of businessmen. Ông thay mặt các doanh nhân vận động hành lang. |
Ông thay mặt các doanh nhân vận động hành lang. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My remark is on behalf of the workers. Nhận xét của tôi thay mặt cho những người lao động. |
Nhận xét của tôi thay mặt cho những người lao động. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I am appealing on behalf of the famine victims . Tôi đang kêu gọi thay mặt cho các nạn nhân của nạn đói. |
Tôi đang kêu gọi thay mặt cho các nạn nhân của nạn đói. | Lưu sổ câu |
| 8 |
On behalf of my colleagues and myself I thank you. Thay mặt cho các đồng nghiệp và bản thân tôi, tôi xin cảm ơn. |
Thay mặt cho các đồng nghiệp và bản thân tôi, tôi xin cảm ơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Oh, don't go to any trouble on my behalf. Ồ, đừng gây rắc rối cho tôi. |
Ồ, đừng gây rắc rối cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was nominated to speak on our behalf. Cô ấy đã được đề cử để nói chuyện thay mặt chúng tôi. |
Cô ấy đã được đề cử để nói chuyện thay mặt chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We collected money in behalf of the homeless. Chúng tôi đã quyên góp tiền thay mặt cho những người vô gia cư. |
Chúng tôi đã quyên góp tiền thay mặt cho những người vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Will you exercise your influence on my behalf? Bạn sẽ thay mặt tôi thực hiện ảnh hưởng của mình chứ? |
Bạn sẽ thay mặt tôi thực hiện ảnh hưởng của mình chứ? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Appoint a solicitor to act on your behalf. Chỉ định luật sư đại diện cho bạn. |
Chỉ định luật sư đại diện cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The King intervened personally on behalf of the children. Nhà vua đã đích thân can thiệp thay mặt cho lũ trẻ. |
Nhà vua đã đích thân can thiệp thay mặt cho lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was tireless in her efforts on our behalf. Cô ấy đã không mệt mỏi trong nỗ lực của mình thay cho chúng tôi. |
Cô ấy đã không mệt mỏi trong nỗ lực của mình thay cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I am acting on behalf of the bank. Tôi đang thay mặt ngân hàng. |
Tôi đang thay mặt ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't trouble to do it on my behalf. Đừng khó khăn khi làm điều đó thay mặt tôi. |
Đừng khó khăn khi làm điều đó thay mặt tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't worry on my behalf. Đừng lo lắng thay cho tôi. |
Đừng lo lắng thay cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They campaigned on behalf of asylum seekers. Họ đã vận động thay mặt cho những người xin tị nạn. |
Họ đã vận động thay mặt cho những người xin tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She invested the money on behalf of her ward. Cô ấy đã đầu tư tiền thay mặt cho phường của mình. |
Cô ấy đã đầu tư tiền thay mặt cho phường của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I am here to accept the award on Ms. Winslet's behalf. Tôi ở đây để nhận giải thưởng thay mặt cho bà Winslet. |
Tôi ở đây để nhận giải thưởng thay mặt cho bà Winslet. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The fraud depended on hundreds of bank accounts being opened on behalf of straw men. Vụ lừa đảo phụ thuộc vào hàng trăm tài khoản ngân hàng được mở thay cho những người đàn ông rơm. |
Vụ lừa đảo phụ thuộc vào hàng trăm tài khoản ngân hàng được mở thay cho những người đàn ông rơm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Several religious leaders have interceded with the authorities on behalf of the condemned prisoner. Một số nhà lãnh đạo tôn giáo đã thay mặt cho tù nhân bị kết án cầu nguyện với chính quyền. |
Một số nhà lãnh đạo tôn giáo đã thay mặt cho tù nhân bị kết án cầu nguyện với chính quyền. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She made an emotional public appeal on her son's behalf. Bà đã thay mặt con trai mình đưa ra lời kêu gọi công khai đầy xúc động. |
Bà đã thay mặt con trai mình đưa ra lời kêu gọi công khai đầy xúc động. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She asked the doctor to speak to her parents on her behalf. Cô yêu cầu bác sĩ nói chuyện với cha mẹ cô thay cho cô. |
Cô yêu cầu bác sĩ nói chuyện với cha mẹ cô thay cho cô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The task of the union representative is to fight on behalf of the members. Nhiệm vụ của đại diện công đoàn là thay mặt đoàn viên đấu tranh. |
Nhiệm vụ của đại diện công đoàn là thay mặt đoàn viên đấu tranh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They asked my father to intercede with the king on their behalf. Họ nhờ cha tôi thay mặt họ cầu hôn với nhà vua. |
Họ nhờ cha tôi thay mặt họ cầu hôn với nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He began a petition in behalf of the farmers. Ông thay mặt nông dân bắt đầu thỉnh nguyện. |
Ông thay mặt nông dân bắt đầu thỉnh nguyện. | Lưu sổ câu |
| 29 |
On behalf of the department I would like to thank you all. Thay mặt bộ phận tôi xin cảm ơn tất cả các bạn. |
Thay mặt bộ phận tôi xin cảm ơn tất cả các bạn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Mr Knight cannot be here, so his wife will accept the prize on his behalf. Mr Knight không thể có mặt ở đây nên vợ anh ấy sẽ thay mặt anh ấy nhận giải. |
Mr Knight không thể có mặt ở đây nên vợ anh ấy sẽ thay mặt anh ấy nhận giải. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They campaigned on behalf of asylum seekers. Họ vận động thay mặt cho những người xin tị nạn. |
Họ vận động thay mặt cho những người xin tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Don't worry on my behalf. Đừng lo lắng thay cho tôi. |
Đừng lo lắng thay cho tôi. | Lưu sổ câu |