Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bee là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bee trong tiếng Anh

bee /biː/
- noun : con ong

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bee: Con ong

Bee là danh từ chỉ loài côn trùng biết bay, thường sản xuất mật ong và thụ phấn cho cây.

  • A bee landed on the flower. (Một con ong đậu lên bông hoa.)
  • Bees are important for pollination. (Ong rất quan trọng cho việc thụ phấn.)
  • She was stung by a bee. (Cô ấy bị ong chích.)

Bảng biến thể từ "bee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bee
Phiên âm: /biː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con ong Ngữ cảnh: Dùng trong sinh học, nông nghiệp, đời sống A bee landed on the flower.
Một con ong đậu lên bông hoa.
2 Từ: beehive
Phiên âm: /ˈbiːhaɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tổ ong Ngữ cảnh: Nơi ong sinh sống và sản xuất mật The beehive was full of honey.
Tổ ong đầy mật.
3 Từ: beekeeper
Phiên âm: /ˈbiːˌkiːpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nuôi ong Ngữ cảnh: Công việc chăm sóc đàn ong The beekeeper collected the honey.
Người nuôi ong thu hoạch mật ong.
4 Từ: beekeeping
Phiên âm: /ˈbiːˌkiːpɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề nuôi ong Ngữ cảnh: Nghề sản xuất mật ong Beekeeping requires special equipment.
Nghề nuôi ong cần dụng cụ chuyên biệt.

Từ đồng nghĩa "bee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a swarm of bees

một bầy ong

Lưu sổ câu

2

a bee sting

một con ong đốt

Lưu sổ câu

3

a sewing bee

một con ong may

Lưu sổ câu

4

She thinks she's the bee's knees (= she has a very high opinion of herself).

Cô ấy nghĩ mình là đầu gối của con ong (= cô ấy có quan điểm rất cao về bản thân).

Lưu sổ câu

5

Our teacher has a bee in his bonnet about punctuation.

Giáo viên của chúng tôi có một con ong trong nắp ca

Lưu sổ câu

6

Butterflies, flies and bees pollinate flowers.

Bướm, ruồi và ong thụ phấn cho hoa.

Lưu sổ câu

7

He was stung by thousands of angry bees.

Ông bị đốt bởi hàng ngàn con ong giận dữ.

Lưu sổ câu

8

Lavender attracts bees.

Hoa oải hương thu hút ong.

Lưu sổ câu

9

The bees swarmed around the hive.

Đàn ong vây quanh tổ ong.

Lưu sổ câu

10

Bees were buzzing in the clover.

Ong vo ve trong cỏ ba lá.

Lưu sổ câu