bee: Con ong
Bee là danh từ chỉ loài côn trùng biết bay, thường sản xuất mật ong và thụ phấn cho cây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bee
|
Phiên âm: /biː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con ong | Ngữ cảnh: Dùng trong sinh học, nông nghiệp, đời sống |
A bee landed on the flower. |
Một con ong đậu lên bông hoa. |
| 2 |
Từ:
beehive
|
Phiên âm: /ˈbiːhaɪv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổ ong | Ngữ cảnh: Nơi ong sinh sống và sản xuất mật |
The beehive was full of honey. |
Tổ ong đầy mật. |
| 3 |
Từ:
beekeeper
|
Phiên âm: /ˈbiːˌkiːpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nuôi ong | Ngữ cảnh: Công việc chăm sóc đàn ong |
The beekeeper collected the honey. |
Người nuôi ong thu hoạch mật ong. |
| 4 |
Từ:
beekeeping
|
Phiên âm: /ˈbiːˌkiːpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề nuôi ong | Ngữ cảnh: Nghề sản xuất mật ong |
Beekeeping requires special equipment. |
Nghề nuôi ong cần dụng cụ chuyên biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a swarm of bees một bầy ong |
một bầy ong | Lưu sổ câu |
| 2 |
a bee sting một con ong đốt |
một con ong đốt | Lưu sổ câu |
| 3 |
a sewing bee một con ong may |
một con ong may | Lưu sổ câu |
| 4 |
She thinks she's the bee's knees (= she has a very high opinion of herself). Cô ấy nghĩ mình là đầu gối của con ong (= cô ấy có quan điểm rất cao về bản thân). |
Cô ấy nghĩ mình là đầu gối của con ong (= cô ấy có quan điểm rất cao về bản thân). | Lưu sổ câu |
| 5 |
Our teacher has a bee in his bonnet about punctuation. Giáo viên của chúng tôi có một con ong trong nắp ca |
Giáo viên của chúng tôi có một con ong trong nắp ca | Lưu sổ câu |
| 6 |
Butterflies, flies and bees pollinate flowers. Bướm, ruồi và ong thụ phấn cho hoa. |
Bướm, ruồi và ong thụ phấn cho hoa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was stung by thousands of angry bees. Ông bị đốt bởi hàng ngàn con ong giận dữ. |
Ông bị đốt bởi hàng ngàn con ong giận dữ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Lavender attracts bees. Hoa oải hương thu hút ong. |
Hoa oải hương thu hút ong. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bees swarmed around the hive. Đàn ong vây quanh tổ ong. |
Đàn ong vây quanh tổ ong. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Bees were buzzing in the clover. Ong vo ve trong cỏ ba lá. |
Ong vo ve trong cỏ ba lá. | Lưu sổ câu |