beak: Mỏ
Beak dùng để chỉ mỏ của các loài chim hoặc động vật tương tự.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beak
|
Phiên âm: /biːk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mỏ (chim) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần mũi nhọn của chim, được dùng để ăn, bới thức ăn |
The bird used its beak to break the seed. |
Con chim dùng mỏ để phá hạt giống. |
| 2 |
Từ:
beaked
|
Phiên âm: /biːkt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có mỏ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả động vật hoặc hình dạng có mỏ |
The beaked animals can easily eat fruits. |
Những loài vật có mỏ có thể dễ dàng ăn trái cây. |
| 3 |
Từ:
beaklike
|
Phiên âm: /ˈbiːkˌlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống mỏ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hình dạng giống mỏ |
The bird has a beaklike shape. |
Con chim có hình dạng giống mỏ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The bird is recognizable by its flattened beak. Con chim có thể được nhận biết bởi chiếc mỏ dẹt của nó. |
Con chim có thể được nhận biết bởi chiếc mỏ dẹt của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The sparrow has a worm in its beak. Con chim sẻ có một con sâu trong mỏ của nó. |
Con chim sẻ có một con sâu trong mỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bird had a worm in its beak. Con chim có một con sâu trong mỏ của nó. |
Con chim có một con sâu trong mỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The male is distinguished by its red beak. Con đực được phân biệt bởi chiếc mỏ màu đỏ của nó. |
Con đực được phân biệt bởi chiếc mỏ màu đỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The male is generally larger with a shorter beak. Con đực thường lớn hơn với mỏ ngắn hơn. |
Con đực thường lớn hơn với mỏ ngắn hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The male's orange beak differentiates it from the female. Mỏ màu cam của con đực phân biệt nó với con cái. |
Mỏ màu cam của con đực phân biệt nó với con cái. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I could just see the bird's open beak and small beady eyes. Tôi chỉ có thể nhìn thấy cái mỏ đang mở và đôi mắt nhỏ của con chim. |
Tôi chỉ có thể nhìn thấy cái mỏ đang mở và đôi mắt nhỏ của con chim. | Lưu sổ câu |
| 8 |
And how did she eat spaghetti through a beak? Và làm thế nào mà cô ấy ăn mỳ Ý qua một cái mỏ? |
Và làm thế nào mà cô ấy ăn mỳ Ý qua một cái mỏ? | Lưu sổ câu |
| 9 |
The water spewed brokenly from its beak. Nước phun ra vỡ vụn từ mỏ của nó. |
Nước phun ra vỡ vụn từ mỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The woodpecker's long beak is specially designed for pecking. Chiếc mỏ dài của chim gõ kiến được thiết kế đặc biệt để mổ. |
Chiếc mỏ dài của chim gõ kiến được thiết kế đặc biệt để mổ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He stabbed at it with his talons and beak. Anh ta dùng móng và mỏ đâm vào nó. |
Anh ta dùng móng và mỏ đâm vào nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They had tasted Cassowary's sharp dagger of a beak before. Họ đã từng nếm con dao găm nhọn hoắt của Cassowary trước đó. |
Họ đã từng nếm con dao găm nhọn hoắt của Cassowary trước đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A fine south doorway has some strange looking beak heads in the richly moulded arch. Một lối vào phía nam đẹp đẽ có một số đầu mỏ trông kỳ lạ trong vòm được tạo hình phong phú. |
Một lối vào phía nam đẹp đẽ có một số đầu mỏ trông kỳ lạ trong vòm được tạo hình phong phú. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It would knock on the door with its beak when it required feeding. Nó sẽ gõ cửa bằng mỏ của nó khi nó đòi ăn. |
Nó sẽ gõ cửa bằng mỏ của nó khi nó đòi ăn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A Hillman Imp, a roof rack, the beak of an upturned canoe overshooting its windscreen. Một chiếc Hillman Imp, giá đỡ trên nóc, mỏ của một chiếc ca nô lật ngược che khuất kính chắn gió của nó. |
Một chiếc Hillman Imp, giá đỡ trên nóc, mỏ của một chiếc ca nô lật ngược che khuất kính chắn gió của nó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
These actions cause the eye, beak and face to vanish beneath the shaggy white ruff. Những hành động này khiến mắt, mỏ và mặt biến mất bên dưới lớp lông xù màu trắng. |
Những hành động này khiến mắt, mỏ và mặt biến mất bên dưới lớp lông xù màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Their long slender beak also assists in capturing their prey. Chiếc mỏ dài mảnh mai của chúng cũng hỗ trợ việc bắt mồi. |
Chiếc mỏ dài mảnh mai của chúng cũng hỗ trợ việc bắt mồi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The male bird has a red spot on its beak. Chim trống có một đốm đỏ trên mỏ. |
Chim trống có một đốm đỏ trên mỏ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The bird picked a hole in the ice with its beak. Con chim dùng mỏ khoét một lỗ trên băng. |
Con chim dùng mỏ khoét một lỗ trên băng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The bird ripped at its rival's throat with its beak. Con chim dùng mỏ xé toạc cổ họng đối thủ. |
Con chim dùng mỏ xé toạc cổ họng đối thủ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The male bird is distinguished from the female by its red beak. Chim trống được phân biệt với chim mái bởi chiếc mỏ màu đỏ của nó. |
Chim trống được phân biệt với chim mái bởi chiếc mỏ màu đỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It followed the attack up with a vicious peck just above the other bird's beak. Nó tiếp nối cuộc tấn công với một cái thọc độc ác ngay trên mỏ của con chim khác. |
Nó tiếp nối cuộc tấn công với một cái thọc độc ác ngay trên mỏ của con chim khác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The gull held the fish in its beak. Mòng biển giữ con cá trong mỏ của nó. |
Mòng biển giữ con cá trong mỏ của nó. | Lưu sổ câu |