Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beach là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beach trong tiếng Anh

beach /biːtʃ/
- (n) : bãi biển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beach: Bãi biển

Beach là khu vực đất ven biển, thường là nơi có cát, nơi mọi người có thể tắm biển và thư giãn.

  • They spent the day relaxing on the beach. (Họ đã dành cả ngày để thư giãn trên bãi biển.)
  • The beach was crowded with tourists during the summer. (Bãi biển đông đúc khách du lịch vào mùa hè.)
  • We walked along the beach as the sun was setting. (Chúng tôi đi dọc bãi biển khi mặt trời đang lặn.)

Bảng biến thể từ "beach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beach
Phiên âm: /biːtʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bãi biển Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực bờ biển có cát hoặc đá, nơi mọi người thường tắm nắng hoặc đi dạo They spent the day relaxing on the beach.
Họ đã dành cả ngày thư giãn trên bãi biển.
2 Từ: beachgoer
Phiên âm: /ˈbiːtʃɡəʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi biển Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đến bãi biển để thư giãn hoặc tham gia các hoạt động The beachgoers enjoyed swimming and sunbathing.
Những người đi biển đã tận hưởng việc bơi lội và tắm nắng.
3 Từ: beached
Phiên âm: /biːtʃd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã mắc cạn (thường dùng cho tàu thuyền) Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động mắc vào bờ hoặc cạn nước The boat was beached during the storm.
Chiếc thuyền đã bị mắc cạn trong cơn bão.
4 Từ: beaching
Phiên âm: /ˈbiːtʃɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang mắc cạn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc mắc cạn The ship is beaching on the shore due to the rough waters.
Con tàu đang mắc cạn trên bờ do nước động mạnh.

Từ đồng nghĩa "beach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The waves frothed as they crashed onto the beach.

Những con sóng dập dềnh khi chúng ập vào bãi biển.

Lưu sổ câu

2

We felt exhilarated by our walk along the beach.

Chúng tôi cảm thấy phấn khích khi đi bộ dọc theo bãi biển.

Lưu sổ câu

3

The sands of the beach are incalculable.

Cát của bãi biển là khôn lường.

Lưu sổ câu

4

The house is clearly visible from the beach.

Ngôi nhà có thể nhìn thấy rõ ràng từ bãi biển.

Lưu sổ câu

5

Tourists go there to walk on the beach.

Khách du lịch đến đó để đi dạo trên bãi biển.

Lưu sổ câu

6

A coil of rope lay on the beach.

Một cuộn dây nằm trên bãi biển.

Lưu sổ câu

7

The hotel has exclusive access to the beach.

Khách sạn có quyền lui tới bãi biển.

Lưu sổ câu

8

We beheld the beautiful sand beach before us.

Chúng tôi nhìn thấy bãi biển cát tuyệt đẹp trước mắt.

Lưu sổ câu

9

Tall jagged rocks jutted out over the beach.

Những tảng đá cao lởm chởm nhô ra bãi biển.

Lưu sổ câu

10

This street reaches to the beach.

Con phố này thông ra bãi biển.

Lưu sổ câu

11

A bevy of bathing beauties appeared on the beach.

Một loạt người đẹp tắm biển xuất hiện trên bãi biển.

Lưu sổ câu

12

Naked bathing is not allowed to this beach.

Không được phép tắm khỏa thân ở bãi biển này.

Lưu sổ câu

13

The boat finally fetched up on a sandy beach.

Con thuyền cuối cùng cũng được đưa lên một bãi biển đầy cát.

Lưu sổ câu

14

Do you dare to go topless on the beach?

Bạn có dám để ngực trần trên bãi biển?

Lưu sổ câu

15

They hauled the boat up the beach.

Họ kéo thuyền lên bãi biển.

Lưu sổ câu

16

The beach had been washed clean by the tide.

Bãi biển đã được rửa sạch bởi thủy triều.

Lưu sổ câu

17

Swimming is not allowed at this beach.

Không được phép bơi ở bãi biển này.

Lưu sổ câu

18

We collected shells on the beach.

Chúng tôi đã thu thập vỏ sò trên bãi biển.

Lưu sổ câu

19

We spent every possible moment on the beach.

Chúng tôi đã dành mọi khoảnh khắc có thể trên bãi biển.

Lưu sổ câu

20

Nancy gripped the strap of her beach bag.

Nancy nắm chặt dây đeo của chiếc túi đi biển của mình.

Lưu sổ câu

21

We sunbathed on a small secluded beach.

Chúng tôi tắm nắng trên một bãi biển nhỏ hẻo lánh.

Lưu sổ câu

22

Let's drive down to the beach.

Hãy lái xe xuống bãi biển.

Lưu sổ câu

23

Cyprus is the perfect setting for a beach holiday.

Đảo Síp là khung cảnh hoàn hảo cho một kỳ nghỉ trên bãi biển.

Lưu sổ câu

24

She stood on the beach, gazing at the ocean.

Cô ấy đứng trên bãi biển, nhìn chằm chằm vào đại dương.

Lưu sổ câu

25

He is sunburned from a day on the beach.

Anh ấy bị cháy nắng từ một ngày trên bãi biển.

Lưu sổ câu

26

The villa has its own private beach.

Biệt thự có bãi biển riêng.

Lưu sổ câu

27

The beach is a mile away.

Bãi biển cách đó 1,6 km.

Lưu sổ câu

28

The little beach hotel is pleasant.

Khách sạn bãi biển nhỏ là dễ chịu.

Lưu sổ câu

29

High waves rolled in on the beach.

Sóng cao cuộn vào bãi biển.

Lưu sổ câu

30

He strolled along the beach along.

Anh đi dạo dọc theo bãi biển.

Lưu sổ câu

31

tourists sunbathing on the beach

khách du lịch tắm nắng trên bãi biển

Lưu sổ câu

32

He decided to go to the beach for a swim.

Anh ấy quyết định đi tắm biển.

Lưu sổ câu

33

She often spent summer days at the beach.

Cô ấy thường dành những ngày hè ở bãi biển.

Lưu sổ câu

34

a sandy beach

một bãi biển đầy cát

Lưu sổ câu

35

a pebble/shingle beach

một bãi biển đầy sỏi / đá vôi

Lưu sổ câu

36

a beach bar

một quán bar trên bãi biển

Lưu sổ câu

37

We rented an airy apartment at a beach resort.

Chúng tôi thuê một căn hộ thoáng mát tại một khu nghỉ mát trên bãi biển.

Lưu sổ câu

38

She took the kids to the beach for the day.

Cô ấy đưa bọn trẻ đi biển trong ngày.

Lưu sổ câu

39

sandy beaches

những bãi biển đầy cát

Lưu sổ câu

40

He walked along the beach.

Anh ấy đi bộ dọc theo bãi biển.

Lưu sổ câu

41

She lay on the beach and read her book.

Cô ấy nằm trên bãi biển và đọc cuốn sách của mình.

Lưu sổ câu

42

We could see tourists sunbathing on the beach.

Chúng tôi có thể thấy khách du lịch tắm nắng trên bãi biển.

Lưu sổ câu

43

They met at the beach.

Họ gặp nhau ở bãi biển.

Lưu sổ câu

44

They sat on a grassy hill overlooking the beach.

Họ ngồi trên một ngọn đồi cỏ nhìn ra bãi biển.

Lưu sổ câu

45

There are miles of beautiful sandy beaches.

Có hàng dặm bãi biển đầy cát đẹp.

Lưu sổ câu

46

The resort has a beautiful golden beach stretching for miles.

Khu nghỉ dưỡng có bãi biển vàng tuyệt đẹp trải dài hàng dặm.

Lưu sổ câu

47

The island group has over 230 miles of pristine tropical beaches.

Nhóm đảo có hơn 230 dặm bãi biển nhiệt đới hoang sơ.

Lưu sổ câu

48

To the south is West Bay, a small port with a shingle beach.

Về phía nam là Vịnh Tây, một cảng nhỏ với bãi biển lợp ngói.

Lưu sổ câu

49

She met him in a beach bar.

Cô ấy gặp anh ta trong một quán bar trên bãi biển.

Lưu sổ câu

50

a trip to the seaside

một chuyến đi đến bờ biển

Lưu sổ câu

51

Let's go to the shore.

Hãy đến bến bờ.

Lưu sổ câu

52

The reef runs along the island's north shore.

Rạn san hô chạy dọc theo bờ biển phía bắc của hòn đảo.

Lưu sổ câu

53

He liked to look for shells on the seashore.

Ông thích tìm kiếm vỏ sò trên bờ biển.

Lưu sổ câu