Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

battle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ battle trong tiếng Anh

battle /ˈbætl/
- (n) : trận đánh, chiến thuật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

battle: Trận chiến

Battle dùng để chỉ một cuộc chiến, đấu tranh hoặc sự cạnh tranh giữa hai bên hoặc nhiều bên.

  • The soldiers prepared for battle in the early morning. (Những người lính chuẩn bị cho trận chiến vào sáng sớm.)
  • She fought a battle against cancer and won. (Cô ấy đã chiến đấu với căn bệnh ung thư và chiến thắng.)
  • They had a fierce battle for the championship title. (Họ đã có một trận chiến ác liệt để giành chức vô địch.)

Bảng biến thể từ "battle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: battle
Phiên âm: /ˈbætl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc chiến, trận chiến Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cuộc chiến giữa hai bên hoặc các nhóm The battle was fierce, and many soldiers were injured.
Trận chiến rất khốc liệt và nhiều binh sĩ bị thương.
2 Từ: battle
Phiên âm: /ˈbætl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiến đấu Ngữ cảnh: Dùng khi tham gia vào một cuộc chiến hoặc đấu tranh với ai đó The soldiers battled bravely against the enemy.
Các binh sĩ chiến đấu dũng cảm chống lại kẻ thù.
3 Từ: battled
Phiên âm: /ˈbætləd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chiến đấu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chiến đấu đã hoàn thành They battled for hours, but no side won.
Họ đã chiến đấu suốt nhiều giờ, nhưng không bên nào chiến thắng.
4 Từ: battling
Phiên âm: /ˈbætlɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang chiến đấu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chiến đấu đang diễn ra The armies are battling for control of the territory.
Các đội quân đang chiến đấu giành quyền kiểm soát lãnh thổ.

Từ đồng nghĩa "battle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "battle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A good beginning is half the battle.

Khởi đầu tốt là đã chiến thắng một nửa.

Lưu sổ câu

2

The battle is to the strong.

Trận chiến là của kẻ mạnh.

Lưu sổ câu

3

First impressions are half the battle.

Ấn tượng đầu tiên là một nửa của trận chiến.

Lưu sổ câu

4

The first blow is half the battle.

Đòn đầu tiên là một nửa trận chiến.

Lưu sổ câu

5

Life is a battle from cradle to grave.

Cuộc sống là một cuộc chiến từ khi nằm trong nôi đến khi xuống mồ.

Lưu sổ câu

6

In life's earnest battle they only prevail, who daily march onward and never say fail.

Trong cuộc chiến nghiêm túc của cuộc sống, họ chỉ thắng cuộc, những người hàng ngày tiến về phía trước và không bao giờ nói là thất bại.

Lưu sổ câu

7

They became pawns in the political battle.

Họ trở thành những con tốt trong cuộc chiến chính trị.

Lưu sổ câu

8

They defeated the enemy in the battle.

Họ đã đánh bại kẻ thù trong trận chiến.

Lưu sổ câu

9

The admiral manoeuvred his ships in the battle plan.

Đô đốc điều động các tàu của mình trong kế hoạch chiến đấu.

Lưu sổ câu

10

Brandishing their swords,they rode into battle.

Vung kiếm, họ lao vào trận chiến.

Lưu sổ câu

11

The infantry was/were sent into battle.

Bộ binh đã được / được gửi vào trận chiến.

Lưu sổ câu

12

The soldiers armed for the battle.

Những người lính trang bị cho trận chiến.

Lưu sổ câu

13

The battle does not always belong to the strong.

Cuộc chiến không phải lúc nào cũng thuộc về kẻ mạnh.

Lưu sổ câu

14

Her son was killed in battle.

Con trai của bà đã bị giết trong trận chiến.

Lưu sổ câu

15

The enemy was defeated in a decisive battle.

Kẻ thù đã bị đánh bại trong một trận chiến quyết định.

Lưu sổ câu

16

Our soldiers have entrenched themselves behind the battle lines.

Bộ đội ta đã cố thủ phía sau chiến tuyến.

Lưu sổ câu

17

The battle ended in a humiliating defeat.

Trận chiến kết thúc trong một thất bại nhục nhã.

Lưu sổ câu

18

His arm was shot off in a battle.

Cánh tay của anh ta đã bị bắn đứt trong một trận chiến.

Lưu sổ câu

19

Our fighter planes were readied for battle.

Máy bay chiến đấu của chúng tôi đã sẵn sàng chiến đấu.

Lưu sổ câu

20

Napoleon arrayed his troops for battle.

Napoléon dàn quân ra trận.

Lưu sổ câu

21

Victory was dawning on the battle front.

Chiến thắng đang rạng rỡ trên mặt trận chiến đấu.

Lưu sổ câu

22

He has proved his courage in battle.

Anh ấy đã chứng tỏ lòng dũng cảm của mình trong trận chiến.

Lưu sổ câu

23

The soldier showed great courage in the battle.

Người lính đã thể hiện sự dũng cảm tuyệt vời trong trận chiến.

Lưu sổ câu

24

He showed great courage in battle.

Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm tuyệt vời trong trận chiến.

Lưu sổ câu

25

Their whole life was a constant battle against poverty.

Cả cuộc đời của họ là một cuộc chiến liên tục chống lại đói nghèo.

Lưu sổ câu

26

Many of his comrades were killed in the battle.

Nhiều đồng đội của anh đã thiệt mạng trong trận chiến.

Lưu sổ câu

27

He has an uphill battle against rheumatics.

Anh ấy có một trận chiến khó khăn chống lại bệnh thấp khớp.

Lưu sổ câu

28

Messengers brought news that the battle had been lost.

Các sứ giả mang tin về trận chiến đã bị thất bại.

Lưu sổ câu

29

His father had been killed in battle.

Cha của anh đã bị giết trong trận chiến.

Lưu sổ câu

30

to go into battle

ra trận

Lưu sổ câu

31

Hundreds of protesters fought running battles with the police.

Hàng trăm người biểu tình đã chiến đấu với cảnh sát.

Lưu sổ câu

32

In 1817 Bolivar won a series of battles against Spanish forces.

Năm 1817, Bolivar giành chiến thắng trong một loạt trận chiến chống lại các lực lượng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

33

It ended in a gun battle between police and drug smugglers.

Nó kết thúc trong một cuộc đấu súng giữa cảnh sát và những kẻ buôn lậu ma túy.

Lưu sổ câu

34

She finally won her six-year battle for compensation.

Cuối cùng cô ấy đã chiến thắng trong cuộc chiến sáu năm để đòi tiền bồi thường.

Lưu sổ câu

35

They are engaged in a legal battle with their competitors.

Họ đang tham gia vào một cuộc chiến pháp lý với các đối thủ cạnh tranh của họ.

Lưu sổ câu

36

He faces an uphill battle against a hostile press.

Anh ta phải đối mặt với một cuộc chiến khó khăn chống lại báo chí thù địch.

Lưu sổ câu

37

a battle of wills (= when each side is very determined to win)

trận chiến của ý chí (= khi mỗi bên đều rất quyết tâm giành chiến thắng)

Lưu sổ câu

38

the battle of the sexes

cuộc chiến của hai giới

Lưu sổ câu

39

The essay discusses the endless battle between man and nature.

Bài luận bàn về cuộc chiến không hồi kết giữa con người và thiên nhiên.

Lưu sổ câu

40

The government now faces a new battle over tax increases.

Chính phủ hiện phải đối mặt với một cuộc chiến mới về việc tăng thuế.

Lưu sổ câu

41

She finally lost her long battle against cancer.

Cuối cùng cô ấy đã thua trận chiến dài chống lại căn bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

42

He has fought an uphill battle against prejudice.

Anh ấy đã chiến đấu một trận chiến gian khổ chống lại định kiến.

Lưu sổ câu

43

Her life had become a battle for survival.

Cuộc sống của cô ấy đã trở thành một trận chiến để sinh tồn.

Lưu sổ câu

44

the battle for human rights

cuộc chiến giành quyền con người

Lưu sổ câu

45

his battle with alcoholism

cuộc chiến của anh ấy với chứng nghiện rượu

Lưu sổ câu

46

They have been at the forefront of the battle to save the hospital.

Họ đã đi đầu trong cuộc chiến để cứu bệnh viện.

Lưu sổ câu

47

He was quite prepared to do battle with his boss over his promotion.

Anh ta đã khá chuẩn bị sẵn sàng để chiến đấu với ông chủ của mình để được thăng chức.

Lưu sổ câu

48

Are you prepared to do battle with your insurance company over the claim?

Bạn đã chuẩn bị chiến đấu với công ty bảo hiểm của mình về yêu cầu bồi thường chưa?

Lưu sổ câu

49

I wouldn't get involved—he's old enough to fight his own battles.

Tôi sẽ không tham gia

Lưu sổ câu

50

My parents believed in leaving me to fight my own battles.

Cha mẹ tôi tin rằng đã để tôi chiến đấu trong những trận chiến của riêng mình.

Lưu sổ câu

51

The two armies joined battle.

Hai đội quân tham chiến.

Lưu sổ câu

52

Local residents have joined battle with the council over the lack of parking facilities.

Cư dân địa phương đã tham gia cuộc chiến với hội đồng về việc thiếu bãi đậu xe.

Lưu sổ câu

53

I’m fighting a losing battle against the mess in this house!

Tôi đang đánh một trận thua trước mớ hỗn độn trong ngôi nhà này!

Lưu sổ câu

54

He died in battle.

Anh ấy chết trong trận chiến.

Lưu sổ câu

55

Many young men were sent into battle without proper training.

Nhiều thanh niên được đưa vào trận chiến mà không được đào tạo bài bản.

Lưu sổ câu

56

The film has all the usual car chases and gun battles.

Bộ phim có tất cả các cuộc rượt đuổi xe hơi và đấu súng thông thường.

Lưu sổ câu

57

The battle between police and demonstrators continued for several hours.

Trận chiến giữa cảnh sát và người biểu tình tiếp tục trong vài giờ.

Lưu sổ câu

58

Charles V refused to give battle.

Charles V từ chối tham chiến.

Lưu sổ câu

59

Iwo Jima was for many the climactic battle of World War II.

Iwo Jima đã tham gia nhiều trận chiến đỉnh cao trong Thế chiến thứ hai.

Lưu sổ câu

60

The leaders anxiously watched the battle unfold.

Các nhà lãnh đạo lo lắng theo dõi trận chiến diễn ra.

Lưu sổ câu

61

The squadron was getting ready for the coming battle.

Phi đội đã sẵn sàng cho trận chiến sắp tới.

Lưu sổ câu

62

The battle claimed the lives of three soldiers and 40 guerrillas.

Trận chiến cướp đi sinh mạng của 3 binh sĩ và 40 du kích.

Lưu sổ câu

63

Police fought a pitched battle against demonstrators.

Cảnh sát đã chiến đấu với những người biểu tình.

Lưu sổ câu

64

Scores of people have been hurt in running battles with police.

Nhiều người đã bị thương trong các cuộc chiến với cảnh sát.

Lưu sổ câu

65

She finally won the legal battle for compensation.

Cuối cùng cô ấy đã chiến thắng trong cuộc chiến pháp lý để đòi bồi thường.

Lưu sổ câu

66

the endless battle between man and nature

cuộc chiến bất tận giữa con người và thiên nhiên

Lưu sổ câu

67

A policy battle is raging in Washington.

Một cuộc chiến chính sách đang diễn ra ở Washington.

Lưu sổ câu

68

A ten-month legal battle ensued.

Một trận chiến pháp lý kéo dài mười tháng xảy ra sau đó.

Lưu sổ câu

69

She saw a way to end the prolonged legal battle.

Cô ấy đã nhìn ra cách để kết thúc cuộc chiến pháp lý kéo dài.

Lưu sổ câu

70

The college president fought a running battle with the editors of the student newspaper.

Hiệu trưởng trường đại học đánh nhau với các biên tập viên của tờ báo sinh viên.

Lưu sổ câu

71

The upcoming political battle could be for the allegiance of the young.

Trận chiến chính trị sắp tới có thể là vì lòng trung thành của những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

72

There's now a real battle at the top of the First Division.

Hiện tại đã có một trận chiến thực sự ở trên cùng của Giải hạng nhất.

Lưu sổ câu

73

A turf battle among competing drug cartels has claimed several lives.

Một trận chiến giữa các băng đảng ma túy cạnh tranh đã cướp đi sinh mạng của nhiều người.

Lưu sổ câu

74

There followed a fierce battle between developers and the local community.

Tiếp theo là một cuộc chiến khốc liệt giữa các nhà phát triển và cộng đồng địa phương.

Lưu sổ câu

75

There is set to be a heated battle between the oil industry and environmentalists.

Sắp có một cuộc chiến nảy lửa giữa ngành công nghiệp dầu mỏ và các nhà bảo vệ môi trường.

Lưu sổ câu

76

Looking after a two-year-old needn't be a constant battle of wills.

Chăm sóc một đứa trẻ hai tuổi không cần phải là một cuộc chiến liên tục về ý chí.

Lưu sổ câu

77

As a parent, you have to pick your battles.

Là cha mẹ, bạn phải chọn trận chiến của mình.

Lưu sổ câu

78

the struggle for independence

cuộc đấu tranh giành độc lập

Lưu sổ câu

79

the struggle between good and evil

cuộc đấu tranh giữa thiện và ác

Lưu sổ câu

80

the drive for greater efficiency

động lực cho hiệu quả cao hơn

Lưu sổ câu

81

a drive to reduce energy consumption

một động lực để giảm tiêu thụ năng lượng

Lưu sổ câu

82

There's now a real battle at the top of the First Division.

Bây giờ có một trận chiến thực sự ở trên cùng của Giải hạng nhất.

Lưu sổ câu

83

Looking after a two-year-old needn't be a constant battle of wills.

Chăm sóc một đứa trẻ hai tuổi không cần phải là một cuộc chiến liên tục về ý chí.

Lưu sổ câu