battery: Pin, ắc quy
Battery là thiết bị lưu trữ năng lượng để cung cấp điện cho các thiết bị di động hoặc không dây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
battery
|
Phiên âm: /ˈbætəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Pin, ắc quy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nguồn cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện |
I need to charge the battery of my phone. |
Tôi cần sạc pin cho điện thoại. |
| 2 |
Từ:
batteries
|
Phiên âm: /ˈbætəriːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các pin, ắc quy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều pin hoặc ắc quy |
We need to buy new batteries for the remote control. |
Chúng ta cần mua pin mới cho điều khiển từ xa. |
| 3 |
Từ:
batter
|
Phiên âm: /ˈbætər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đánh, tấn công | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đánh đập hoặc tấn công ai đó |
The storm battered the coast for hours. |
Cơn bão đã tấn công bờ biển trong suốt nhiều giờ. |
| 4 |
Từ:
battered
|
Phiên âm: /ˈbætərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị đánh, bị tấn công | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật bị đánh đập, hư hại |
The battered car was left on the side of the road. |
Chiếc xe bị hư hại được để lại bên đường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our bus won't start because the battery is flat. Xe buýt của chúng tôi sẽ không khởi động vì pin đã hết. |
Xe buýt của chúng tôi sẽ không khởi động vì pin đã hết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was guilty of assault and battery. Anh ta phạm tội tấn công và pin. |
Anh ta phạm tội tấn công và pin. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The battery charger plugs into any mains socket. Bộ sạc pin cắm vào bất kỳ ổ cắm điện nào. |
Bộ sạc pin cắm vào bất kỳ ổ cắm điện nào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was an okay battery commander. Anh ấy là một chỉ huy pin ổn. |
Anh ấy là một chỉ huy pin ổn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The lighter works off the car battery. Bật lửa hoạt động hết pin ô tô. |
Bật lửa hoạt động hết pin ô tô. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The battery is flat . Pin yếu . |
Pin yếu . | Lưu sổ câu |
| 7 |
He promised to charge up my car battery. Anh ấy hứa sẽ sạc đầy bình điện cho xe của tôi. |
Anh ấy hứa sẽ sạc đầy bình điện cho xe của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
In battery farms, chickens are kept in tiny cages. Trong các trang trại pin, (http://senturedict.com/battery.html) gà được nuôi trong những chiếc lồng nhỏ. |
Trong các trang trại pin, (http://senturedict.com/battery.html) gà được nuôi trong những chiếc lồng nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The battery recharges itself. Pin tự sạc lại. |
Pin tự sạc lại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our bus won't start because the battery is out of order. Xe buýt của chúng tôi sẽ không bắt đầu vì hết pin. |
Xe buýt của chúng tôi sẽ không bắt đầu vì hết pin. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's wise to take a fully charged spare battery with you. Bạn nên mang theo một cục pin dự phòng đã được sạc đầy. |
Bạn nên mang theo một cục pin dự phòng đã được sạc đầy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They told me I needed a new battery. Họ nói với tôi rằng tôi cần một viên pin mới. |
Họ nói với tôi rằng tôi cần một viên pin mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Is the battery connected correctly? Pin có được kết nối đúng cách không? |
Pin có được kết nối đúng cách không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The battery would expose as being overcharged. Pin có thể bị sạc quá mức. |
Pin có thể bị sạc quá mức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We give a battery of tests to each patient. Chúng tôi cung cấp một loạt các xét nghiệm cho mỗi bệnh nhân. |
Chúng tôi cung cấp một loạt các xét nghiệm cho mỗi bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I had to answer a whole battery of questions. Tôi đã phải trả lời rất nhiều câu hỏi. |
Tôi đã phải trả lời rất nhiều câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I have a battery tester in my garage. Tôi có một máy kiểm tra pin trong nhà để xe của tôi. |
Tôi có một máy kiểm tra pin trong nhà để xe của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Leave the battery on charge all night. Để pin sạc cả đêm. |
Để pin sạc cả đêm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The magnetism produced by the battery attracts the metal. Từ tính do pin tạo ra sẽ hút kim loại. |
Từ tính do pin tạo ra sẽ hút kim loại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
With our product you get longer battery life. Với sản phẩm của chúng tôi, bạn sẽ có thời lượng pin lâu hơn. |
Với sản phẩm của chúng tôi, bạn sẽ có thời lượng pin lâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was charged with assault and battery . Anh ta đã bị buộc tội tấn công và pin. |
Anh ta đã bị buộc tội tấn công và pin. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This battery booster is a boon for photographers. Bộ tăng cường pin này là một lợi ích cho các nhiếp ảnh gia. |
Bộ tăng cường pin này là một lợi ích cho các nhiếp ảnh gia. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The car's got a flat battery . Chiếc xe bị chai pin. |
Chiếc xe bị chai pin. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We need a new battery for the radio. Chúng tôi cần một pin mới cho đài. |
Chúng tôi cần một pin mới cho đài. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The battery allows approximately 135 minutes of talk time. Pin cho phép thời gian thoại khoảng 135 phút. |
Pin cho phép thời gian thoại khoảng 135 phút. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Before use, the battery must be charged. Trước khi sử dụng, pin phải được sạc. |
Trước khi sử dụng, pin phải được sạc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is using your mains electricity to recharge his car battery. Anh ta đang sử dụng nguồn điện chính của bạn để sạc lại ắc quy ô tô của anh ta. |
Anh ta đang sử dụng nguồn điện chính của bạn để sạc lại ắc quy ô tô của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a rechargeable battery pin có thể sạc lại |
pin có thể sạc lại | Lưu sổ câu |
| 29 |
battery-powered/-operated chạy bằng pin / vận hành |
chạy bằng pin / vận hành | Lưu sổ câu |
| 30 |
a car battery ắc quy ô tô |
ắc quy ô tô | Lưu sổ câu |
| 31 |
The battery is flat (= it is no longer producing electricity). Pin bị chai (= nó không còn sản xuất điện nữa). |
Pin bị chai (= nó không còn sản xuất điện nữa). | Lưu sổ câu |
| 32 |
With our product you get longer battery life. Với sản phẩm của chúng tôi, bạn sẽ có thời lượng pin lâu hơn. |
Với sản phẩm của chúng tôi, bạn sẽ có thời lượng pin lâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The bicycle even has a built-in battery charger for a mobile phone. Xe đạp thậm chí còn có bộ sạc pin tích hợp cho điện thoại di động. |
Xe đạp thậm chí còn có bộ sạc pin tích hợp cho điện thoại di động. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a lithium/AA battery pin lithium / AA |
pin lithium / AA | Lưu sổ câu |
| 35 |
My phone ran out of battery, so I plugged it in to charge. Điện thoại của tôi hết pin nên tôi cắm sạc. |
Điện thoại của tôi hết pin nên tôi cắm sạc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The display tells you how much battery is left. Màn hình cho bạn biết lượng pin còn lại. |
Màn hình cho bạn biết lượng pin còn lại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He faced a battery of questions. Anh ấy phải đối mặt với hàng loạt câu hỏi. |
Anh ấy phải đối mặt với hàng loạt câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a battery of reporters một nhóm phóng viên |
một nhóm phóng viên | Lưu sổ câu |
| 39 |
a battery hen một con gà mái pin |
một con gà mái pin | Lưu sổ câu |
| 40 |
battery eggs trứng pin |
trứng pin | Lưu sổ câu |
| 41 |
intensive battery farming methods các phương pháp thâm canh pin |
các phương pháp thâm canh pin | Lưu sổ câu |
| 42 |
He was charged with battery after a fight at a night club. Anh ta bị sạc pin sau khi đánh nhau tại một câu lạc bộ đêm. |
Anh ta bị sạc pin sau khi đánh nhau tại một câu lạc bộ đêm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
After about six hours, the battery will run down. Sau khoảng sáu giờ, pin sẽ cạn kiệt. |
Sau khoảng sáu giờ, pin sẽ cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Don't leave the radio on—it'll drain the car battery. Không bật radio — nó sẽ làm hao pin ô tô. |
Không bật radio — nó sẽ làm hao pin ô tô. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Is the battery connected correctly? Pin có được kết nối đúng cách không? |
Pin có được kết nối đúng cách không? | Lưu sổ câu |
| 46 |
The car won't start—the battery's flat. Xe không nổ máy |
Xe không nổ máy | Lưu sổ câu |
| 47 |
The lights have rechargeable battery packs. Đèn có bộ pin sạc. |
Đèn có bộ pin sạc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The battery compartment is at the back of the unit. Ngăn chứa pin ở phía sau thiết bị. |
Ngăn chứa pin ở phía sau thiết bị. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I had to answer a whole battery of questions. Tôi đã phải trả lời rất nhiều câu hỏi. |
Tôi đã phải trả lời rất nhiều câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
A sample of the school population was given a battery of tests examining reading ability. Một mẫu dân số trong trường được phát một loạt bài kiểm tra để kiểm tra khả năng đọc. |
Một mẫu dân số trong trường được phát một loạt bài kiểm tra để kiểm tra khả năng đọc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Don't leave the radio on—it'll drain the car battery. Không bật radio — nó sẽ làm hao pin ô tô. |
Không bật radio — nó sẽ làm hao pin ô tô. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The car won't start—the battery's flat. Xe không nổ máy |
Xe không nổ máy | Lưu sổ câu |
| 53 |
The machine can also run on batteries. Máy cũng có thể chạy bằng pin. |
Máy cũng có thể chạy bằng pin. | Lưu sổ câu |