bathroom: Phòng tắm
Bathroom là danh từ chỉ phòng có bồn tắm hoặc vòi sen, thường kèm theo bồn rửa và nhà vệ sinh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bathroom
|
Phiên âm: /ˈbæθruːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phòng tắm; nhà vệ sinh | Ngữ cảnh: Dùng trong nhà ở, công trình |
The bathroom is on the second floor. |
Phòng tắm ở tầng hai. |
| 2 |
Từ:
bath
|
Phiên âm: /bæθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bồn tắm; việc tắm | Ngữ cảnh: Dùng trong sinh hoạt |
She took a long bath. |
Cô ấy tắm một hồi rất lâu. |
| 3 |
Từ:
bathe
|
Phiên âm: /beɪð/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tắm; tắm rửa | Ngữ cảnh: Nghĩa trang trọng hoặc dùng trong y tế |
They bathed the baby. |
Họ tắm cho em bé. |
| 4 |
Từ:
bathing
|
Phiên âm: /ˈbeɪðɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc tắm; đồ bơi (BrE) | Ngữ cảnh: Dùng trong tắm biển, tắm suối |
Bathing in the lake is not allowed. |
Không được tắm hồ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Go and wash your hands in the bathroom. Đi rửa tay trong phòng tắm. |
Đi rửa tay trong phòng tắm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The master bedroom also has an en suite bathroom. Phòng ngủ chính cũng có phòng tắm riêng. |
Phòng ngủ chính cũng có phòng tắm riêng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The family bathroom has a washbasin, toilet, and bath with shower attachment. Phòng tắm gia đình có chậu rửa, bồn cầu và bồn tắm với vòi sen. |
Phòng tắm gia đình có chậu rửa, bồn cầu và bồn tắm với vòi sen. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She stared at herself in the bathroom mirror. Cô ấy nhìn chằm chằm mình trong gương trong phòng tắm. |
Cô ấy nhìn chằm chằm mình trong gương trong phòng tắm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I have to go to the bathroom (= use the toilet). Tôi phải đi vệ sinh (= đi vệ sinh). |
Tôi phải đi vệ sinh (= đi vệ sinh). | Lưu sổ câu |
| 6 |
Where's the bathroom? (= for example in a restaurant) Phòng tắm ở đâu? (= ví dụ trong một nhà hàng) |
Phòng tắm ở đâu? (= ví dụ trong một nhà hàng) | Lưu sổ câu |
| 7 |
We were allowed to stop occasionally for bathroom breaks. Thỉnh thoảng chúng tôi được phép dừng lại để nghỉ ngơi trong phòng tắm. |
Thỉnh thoảng chúng tôi được phép dừng lại để nghỉ ngơi trong phòng tắm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Bill asked if he could use the bathroom. Bill hỏi liệu anh ta có thể sử dụng phòng tắm không. |
Bill hỏi liệu anh ta có thể sử dụng phòng tắm không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The best boats have cabins with private bathrooms. Những chiếc thuyền tốt nhất có cabin với phòng tắm riêng. |
Những chiếc thuyền tốt nhất có cabin với phòng tắm riêng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Sorry I'm late! Dad was hogging the bathroom. Xin lỗi tôi đến muộn! Bố đang đi vệ sinh. |
Xin lỗi tôi đến muộn! Bố đang đi vệ sinh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I weigh myself on the bathroom scales every day. Tôi cân mình trên cân trong phòng tắm mỗi ngày. |
Tôi cân mình trên cân trong phòng tắm mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Sorry I'm late! Dad was hogging the bathroom. Xin lỗi tôi đến muộn! Bố đang đi vệ sinh. |
Xin lỗi tôi đến muộn! Bố đang đi vệ sinh. | Lưu sổ câu |