Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bathroom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bathroom trong tiếng Anh

bathroom /ˈbɑːθruːm/
- noun : phòng tắm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bathroom: Phòng tắm

Bathroom là danh từ chỉ phòng có bồn tắm hoặc vòi sen, thường kèm theo bồn rửa và nhà vệ sinh.

  • The bathroom is upstairs. (Phòng tắm ở tầng trên.)
  • She is cleaning the bathroom. (Cô ấy đang dọn phòng tắm.)
  • The hotel room has a private bathroom. (Phòng khách sạn có phòng tắm riêng.)

Bảng biến thể từ "bathroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bathroom
Phiên âm: /ˈbæθruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng tắm; nhà vệ sinh Ngữ cảnh: Dùng trong nhà ở, công trình The bathroom is on the second floor.
Phòng tắm ở tầng hai.
2 Từ: bath
Phiên âm: /bæθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bồn tắm; việc tắm Ngữ cảnh: Dùng trong sinh hoạt She took a long bath.
Cô ấy tắm một hồi rất lâu.
3 Từ: bathe
Phiên âm: /beɪð/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tắm; tắm rửa Ngữ cảnh: Nghĩa trang trọng hoặc dùng trong y tế They bathed the baby.
Họ tắm cho em bé.
4 Từ: bathing
Phiên âm: /ˈbeɪðɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc tắm; đồ bơi (BrE) Ngữ cảnh: Dùng trong tắm biển, tắm suối Bathing in the lake is not allowed.
Không được tắm hồ.

Từ đồng nghĩa "bathroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bathroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Go and wash your hands in the bathroom.

Đi rửa tay trong phòng tắm.

Lưu sổ câu

2

The master bedroom also has an en suite bathroom.

Phòng ngủ chính cũng có phòng tắm riêng.

Lưu sổ câu

3

The family bathroom has a washbasin, toilet, and bath with shower attachment.

Phòng tắm gia đình có chậu rửa, bồn cầu và bồn tắm với vòi sen.

Lưu sổ câu

4

She stared at herself in the bathroom mirror.

Cô ấy nhìn chằm chằm mình trong gương trong phòng tắm.

Lưu sổ câu

5

I have to go to the bathroom (= use the toilet).

Tôi phải đi vệ sinh (= đi vệ sinh).

Lưu sổ câu

6

Where's the bathroom? (= for example in a restaurant)

Phòng tắm ở đâu? (= ví dụ trong một nhà hàng)

Lưu sổ câu

7

We were allowed to stop occasionally for bathroom breaks.

Thỉnh thoảng chúng tôi được phép dừng lại để nghỉ ngơi trong phòng tắm.

Lưu sổ câu

8

Bill asked if he could use the bathroom.

Bill hỏi liệu anh ta có thể sử dụng phòng tắm không.

Lưu sổ câu

9

The best boats have cabins with private bathrooms.

Những chiếc thuyền tốt nhất có cabin với phòng tắm riêng.

Lưu sổ câu

10

Sorry I'm late! Dad was hogging the bathroom.

Xin lỗi tôi đến muộn! Bố đang đi vệ sinh.

Lưu sổ câu

11

I weigh myself on the bathroom scales every day.

Tôi cân mình trên cân trong phòng tắm mỗi ngày.

Lưu sổ câu

12

Sorry I'm late! Dad was hogging the bathroom.

Xin lỗi tôi đến muộn! Bố đang đi vệ sinh.

Lưu sổ câu